Tóm tắt kiến thức chương 1 - Thị trường chứng khoán
Khám phá nhanh trọng tâm Chương 1 Thị trường chứng khoán: phân biệt doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân, CT TNHH, CTCP; cơ cấu tổ chức, quyền hạn ĐHCĐ, HĐQT và Ban kiểm soát.
Ban kiểm soátHội đồng quản trịchương 1công ty TNHHcông ty cổ phầncổ phiếudoanh nghiệp tư nhânloại hình doanh nghiệpthị trường chứng khoánĐại hội cổ đông
1. Các loại hình tổ chức kinh doanh
1.1 Doanh nghiệp một chủ
- DN Nhà nước: vốn toàn bộ/chi phối; trách nhiệm xã hội; không tối đa hóa lợi nhuận.
- DN tư nhân: cá nhân chịu trách nhiệm vô hạn; không phát hành chứng khoán.
Bảng so sánh Đơn chủ vs Đa chủ
Loại hình | Số chủ | Trách nhiệm | Chứng khoán |
---|---|---|---|
DN Nhà nước | 1 | Nhà nước | CTCP, TNHH… |
DN tư nhân | 1 | Vô hạn | Không |
CT hợp danh | >=2 | Vô hạn | Không |
CT hợp vốn | >=2 | Hữu hạn/vô hạn | Không |
CT TNHH | 1–50 | Hữu hạn | Không |
CT cổ phần | >=3 | Hữu hạn | Có |
1.3 DN vốn đầu tư nước ngoài
- Liên doanh: TNHH; trách nhiệm theo vốn cam kết.
- 100% vốn NN: TNHH; vốn pháp định ≥30% (dự án đặc thù ≥20%).
2. Công ty cổ phần
2.1 Định nghĩa
- Pháp nhân độc lập.
- Vốn chia cổ phần; phát hành bằng cổ phiếu.
2.2 Phân loại
2.2.1 Tư nhân (nội bộ)
- Phát hành cho sáng lập viên; chuyển nhượng có điều kiện.
2.2.2 Công cộng
- Phát hành rộng rãi; chuyển nhượng tự do.
+ Niêm yết: đăng ký sàn; rủi ro thấp hơn.
Bảng so sánh CTCP
Loại | Phạm vi phát hành | Chuyển nhượng |
---|---|---|
Tư nhân | Sáng lập viên | Có điều kiện |
Công cộng | Công chúng | Tự do |
Đã niêm yết | Công chúng | Tự do (sàn) |
3. Tổ chức CTCP
3.1 Đại hội cổ đông
3.1.1 Thành lập
- Thông qua điều lệ; ≥75% vốn; biểu quyết đa số.
3.1.2 Bất thường
- Khi khẩn cấp: tài chính, chiến lược, sửa đổi điều lệ, thay HĐQT.
- Điều kiện triệu tập:
+ Chủ tịch HĐQT & Trưởng ban KS đề nghị.
+ >50% HĐQT.
+ >50% vốn.
3.1.3 Thường kỳ
- Cuối năm tài chính; bàn:
+ Kế hoạch & báo cáo tài chính.
+ Bầu/bãi HĐQT, kiểm soát viên.
+ Quỹ & chia lợi nhuận.
3.2 Hội đồng quản trị
- Cơ quan thường trực; quản lý tài sản & hoạt động.
- Bầu Chủ tịch; Giám đốc chịu trách nhiệm.
3.3 Kiểm soát viên
- 2 thành viên; ≥1 chuyên môn kế toán.
4. Ưu & Nhược điểm của CTCP
4.1 Ưu điểm
- Huy động vốn lớn.
- Chuyển nhượng linh hoạt.
- Tuổi thọ vô hạn.
- Tách quyền sở hữu & quản lý.
- Phát hành thêm CP/TP.
- Tư cách pháp nhân.
- Quyền biểu quyết & thông tin đầy đủ.
4.2 Nhược điểm
- Thuế thu nhập cá nhân.
- Chi phí thành lập & phát hành.
- Thay đổi điều lệ phức tạp.
- Thiếu bí mật kinh doanh.
- Động lực cá nhân kém.
- Khó vay vốn (trách nhiệm hữu hạn).
Lưu ý SV hay nhầm:
- CTCP vs TNHH: CTCP phát hành cổ phiếu; TNHH không.
- Trách nhiệm hữu hạn vs vô hạn.

2,889 lượt xem 25/05/2025

2,577 lượt xem 27/05/2025

1,947 lượt xem 25/05/2025

3,182 lượt xem 25/05/2025

1,708 lượt xem 25/05/2025

2,867 lượt xem 27/05/2025

939 lượt xem 07/05/2025

2,938 lượt xem 27/05/2025

1,743 lượt xem 25/05/2025