Ngoại Bệnh Lý Liên Quan Đến Răng Hàm Mặt Thomast Tom HUBT

Khám phá bộ **đề thi Ngoại bệnh lý liên quan đến Răng Hàm Mặt – Thomast Tom – HUBT** hoàn toàn miễn phí với đáp án chi tiết, giúp bạn tự đánh giá kiến thức một cách chính xác và tiết kiệm thời gian. Câu hỏi được biên soạn bám sát giáo trình, mô phỏng cấu trúc thi chính thức của Đại học Công nghệ Y – Dược HUBT, phù hợp cho sinh viên Y, Nha khoa và bác sĩ trẻ luyện thi lâm sàng. Giao diện thân thiện, truy cập nhanh trên mọi thiết bị, hỗ trợ lưu điểm, theo dõi tiến độ và chia sẻ kết quả dễ dàng, nâng cao hiệu quả học tập.

Từ khoá: đề thi ngoại bệnh lý răng hàm mặt Thomast Tom HUBT bài test miễn phí đáp án chi tiết đề thi trực tuyến ôn thi nha khoa sinh viên y dược luyện thi online kiến thức lâm sàng ngân hàng câu hỏi

Số câu hỏi: 100 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

56,759 lượt xem 4,364 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Những yếu tố nguy cơ của ung thư dạ dày, ngoại trừ:
A.  
Thịt cá ướp muối hoặc xông khói
B.  
Hút nhiều thuốc lá
C.  
Uống nhiều rượu
D.  
Uống nước có chứa nhiều nitrate
E.  
Uống nước có nhiều helycobacter pylori
Câu 2: 0.2 điểm
Khi điều trị vết thương bàn tay nhiễm bẩn, nguyên tắc kháng sinh nào sau đây là đúng?
A.  
Chỉ dùng kháng sinh đường uống phổ hẹp 3 ngày
B.  
Phối hợp kháng sinh phổ rộng đường tĩnh mạch 5–7 ngày
C.  
Không cần kháng sinh, chỉ rửa sạch vết thương
D.  
Tiêm gentamycin tại chỗ duy nhất một lần
Câu 3: 0.2 điểm
Gọi là chậm liền xương khi:
A.  
Trên 6 tháng không có can ngoại vi
B.  
Trên 5 tháng không có can ngoại vi
C.  
Trên 4 tháng không có can ngoại vi
D.  
Trên 3 tháng không có can ngoại vi
E.  
Trên 2 tháng không có can ngoại vi
Câu 4: 0.2 điểm
Sự tiến bộ về mặt chẩn đoán và điều trị CTSN được như ngày nay là nhờ vào:
A.  
Vai trò của CTScan trong chẩn đoán và theo dõi bệnh (1)
B.  
Sự tiến bộ của ngành vi phẫu (2)
C.  
Sự tiến bộ của gây mê hồi sức (3)
D.  
Vai trò của kỷ thuật và trang thiết bị ngoại khoa (4)
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 5: 0.2 điểm
Trong phân độ CT scan chấn thương gan của AAST, vỡ gan lan toả > 75 % một thuỳ được xếp vào độ mấy?
A.  
Độ III
B.  
Độ IV
C.  
Độ V
D.  
Độ VI
Câu 6: 0.2 điểm
Dạng gãy nào hay gặp trong gãy cổ xương đùi:
A.  
Gãy dạng
B.  
Gãy khép
C.  
Tương đương nhau
D.  
Gãy vụn
Câu 7: 0.2 điểm
Vì sao có chỉ định thay khớp háng trong gãy cổ xương đùi
A.  
Do gãy khó nắn
B.  
Do dễ di lệch thứ phát
C.  
Do chỏm dễ bị hoại tử
D.  
b,c đúng
E.  
tất cả đúng
Câu 8: 0.2 điểm
Về X- quang của gãy khép cổ xương đùi, có thể thấy:
A.  
Đoạn ngoài bị kéo lên trên (1)
B.  
Góc cổ - thân nhỏ hơn bình thường (2)
C.  
Sự chồng nhau của hai đoạn gãy (3)
D.  
(1) và (2) đúng
E.  
(1), (2), (3) đúng
Câu 9: 0.2 điểm
Trong gãy 2 xương cẳng chân,vị trí nào sau đây dễ gây tổn thương thần kinh mác chung?
A.  
Gãy mâm chày
B.  
Gãy cổ xương mác
C.  
Gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân
D.  
Gãy chéo xoắn xương mác
E.  
Tất cả đúng
Câu 10: 0.2 điểm
Hai nguyên nhân gây hẹp môn vị nhiều nhất, 1 là loét dạ dày tá tràng, 2 là:
A.  
Bỏng niêm mạc dạ dày tá tràng
B.  
Ung thư hang môn vị
C.  
Màng ngăn niêm mạc
D.  
Khối u vùng tá tụy
E.  
Sau chấn thương
Câu 11: 0.2 điểm
Cố định ngoài được áp dụng trong trường hợp nào sau đây trong điều trị gãy thân xương
A.  
Gãy chéo xoắn (1)
B.  
Gãy có mảnh thứ 3 (2)
C.  
Gãy gần các đầu xương (3)
D.  
Gãy xương người già (4)
E.  
Tất cả đều sai
Câu 12: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây liệt nửa người xuất hiện từ tử
A.  
Chấn thương sọ não
B.  
U não
C.  
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
D.  
Tai biến mạch máu não
Câu 13: 0.2 điểm
Bao khớp thường bị rách ở các vị trí:
A.  
Mỏng nhất (1)
B.  
Dày nhất (2)
C.  
Yếu nhất (3)
D.  
Mọi phía (4)
Câu 14: 0.2 điểm
Hẹp môn vị kèm dấu hiệu “Có hạch thượng đòn trái” là do
A.  
Ung thư hang môn vị
B.  
Loét dạ dày tá tràng
C.  
Hẹp môn vị phì đại
D.  
Teo hẹp môn vị hoặc màng ngăn niêm mạc bẩm sinh
E.  
U đầu tụy
Câu 15: 0.2 điểm
Dấu hiệu lâm sàng nào điển hình cho gãy Pouteau-Colles:
A.  
Cử động bất thường
B.  
Tiếng lạo xạo xương
C.  
Biến dạng điển hình:hình lưng đĩa,hình lưỡi lên
D.  
Bầm tím quanh cổ tay
Câu 16: 0.2 điểm
Theo định luật Courvoisier thì loại vàng da nào sau đây là vàng da do sỏi mật
A.  
Vàng da kèm túi mật căng to
B.  
Vàng da kèm đi cầu phân trắng
C.  
Vàng da kèm nhiễm trùng đường mật
D.  
Vàng da kèm túi mật xẹp
E.  
Vàng da kèm cổ trướng
Câu 17: 0.2 điểm
Biến chứng có thể gặp trong gãy cổ xương đùi
A.  
Loét tỳ đè (1)
B.  
Viêm đường hô hấp (2)
C.  
Nhiễm trùng tiết niệu (3)
D.  
Huyết khối tim mạch (4)
E.  
Tất cả đúng
Câu 18: 0.2 điểm
Chẩn đoán đụng giập phổi trong chấn thương ngực chủ yếu dựa vào
A.  
Lâm sàng (1)
B.  
X – quang ngực thẳng (2)
C.  
Trên hình ảnh của Scanner (3)
D.  
(1) và (2) đúng
E.  
(1) và (3) đúng
Câu 19: 0.2 điểm
Trong gãy xương đòn, chỉ định băng số 8 (Velpeau) thường được áp dụng trong trường hợp nào?
A.  
Gãy 1/3 giữa không di lệch
B.  
Gãy 1/3 giữa di lệch nhẹ (< 5 mm)
C.  
Gãy 1/3 giữa di lệch rõ (> 15 mm)
D.  
Gãy đầu ngoài xương đòn kèm trật khớp cùng‑vai
Câu 20: 0.2 điểm
Lồng ruột ở trẻ bú mẹ thường được xếp vào loại nào trong các loại sau đây
A.  
Lồng ruột bán cấp tính
B.  
Lồng ruột mãn tính
C.  
Lồng ruột đơn thuần
D.  
Lồng ruột hỗn hợp
Câu 21: 0.2 điểm
Mục đích điều trị gãy xương sườn trong chấn thương ngực nhằm:
A.  
Đảm bảo sự liền xương
B.  
Tránh di lệch thứ phát
C.  
Đảm bảo giảm đau và cải thiện tình trạng hô hấp
D.  
Tránh các biến chứng mạch máu và phổi
E.  
Tránh biến dạng lồng ngực
Câu 22: 0.2 điểm
Mỏm trâm quay so với mỏm trâm trụ:
A.  
Cao hơn 2 cm
B.  
Cao hơn 1cm
C.  
Thấp hơn 1 cm
D.  
Thấp hơn 2cm
E.  
Thấp hơn 3cm
Câu 23: 0.2 điểm
U não di căn thường thường có nguồn gốc từ:
A.  
U gan
B.  
U đại tràng
C.  
U phổi
D.  
U xương
E.  
U dạ dày
Câu 24: 0.2 điểm
Khi phát hiện thông động tĩnh mạch sau vài tháng, vài năm trước khi đặt ra chỉ định điều trị cần:
A.  
Chụp X – quang ngực thẳng
B.  
Làm siêu âm Doppler mạch
C.  
Chụp mạch
D.  
Khám phát hiện dấu chèn thần kinh
E.  
Thăm dò chức năng tim.
Câu 25: 0.2 điểm
Hẹp môn vị mà có kèm dấu hiệu “Nôn sớm sau sinh” là do:
A.  
Ung thư hang môn vị
B.  
Loét dạ dày tá tràng
C.  
Hẹp môn vị phì đại bẩm sinh
D.  
Teo hẹp môn vị hoặc màng ngăn niêm mạc bẩm sinh
E.  
U đầu tụy
Câu 26: 0.2 điểm
Điều trị cấp cứu tắc mật do sỏi nhằm mục đích chính là?
A.  
Lấy hết sỏi và phục hồi lưu thông đường mật
B.  
Ngăn ngừa và xử lí sớm các triệu chứng để an toàn tính mạng người bệnh
C.  
Chống nhiễm khuẩn đường mật
D.  
Giúp cho dịch mật lưu thông tốt
Câu 27: 0.2 điểm
Khi đánh giá sốc do xuất huyết, chỉ số sốc (nhịp tim/HA tâm thu) > 1,5 gợi ý mức độ mất máu khoảng?
A.  
< 750 mL (≤ 15 %)
B.  
750–1 500 mL (15–30 %)
C.  
1 500–2 000 mL (30–40 %)
D.  
> 2 000 mL (> 40 %)
Câu 28: 0.2 điểm
Chẩn đoán chấn thương gan dựa vào?
A.  
Cận lâm sàng: siêu âm, chụp CT (1)
B.  
Nguyên nhân và cơ chế chấn thương, hội chứng mất máu cấp tính (2)
C.  
Triệu chứng tại chỗ: đau bụng, cảm ứng phúc mạc, phản ứng thành bụng
D.  
Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 29: 0.2 điểm
Hình ảnh quan trọng giúp chẩn đoán tắc mật do sỏi trên siêu âm là:
A.  
Hình tăng âm có bóng cản
B.  
Dày thành đường mật kèm theo có hình ảnh của sỏi
C.  
Giãn đường mật trong gan
D.  
Hình tăng âm nằm trong ống mật có bóng cản âm và đường mật giãn
Câu 30: 0.2 điểm
Thời gian bất động bột cổ bàn chân sau trật khớp cổ chân ra sau đơn thuần ở người lớn là bao lâu?
A.  
2–3 tuần
B.  
4–6 tuần
C.  
6–8 tuần
D.  
10–12 tuần
Câu 31: 0.2 điểm
Theo chức năng bán thấm của phúc mạc, các chất sau đây đều được chuyển tải hai chiều qua màng phúc mạc,ngoại trừ
A.  
Nước
B.  
Các chất điện giải
C.  
Các peptides
D.  
Glucose
E.  
Các phân tử nhỏ tương đường
Câu 32: 0.2 điểm
Trong trường hợp trật khớp có biến dạng rõ, cần chụp X- quang để:
A.  
Phát hiện gãy xương kèm theo (1)
B.  
Tìm thương tổn dây chằng (2)
C.  
Phát hiện thương tổn sụn khớp (3)
D.  
Phát hiện dị vật trong khớp (4)
E.  
(1) và (4) đúng
Câu 33: 0.2 điểm
Trong gãy hai xương cẳng tay ở trẻ em, tiêu chí X‑quang sau nắn chấp nhận được là?
A.  
Chồng ngắn ≤ 1 cm và gập góc ≤ 10°
B.  
Chồng ngắn ≤ 5 mm và gập góc ≤ 5°
C.  
Không được còn gập góc dù < 5°
D.  
Không được còn chồng ngắn dù < 1 cm
Câu 34: 0.2 điểm
Theo phân loại về đại thể ung thư dạ dày của Borman thì type I là:
A.  
Ung thư dạng polype
B.  
Ung thư thâm nhiễm lan tỏa
C.  
Loét ung thư, bờ ổ loét thâm nhiễm không rõ ràng
D.  
Loét ung thư,bờ ổ loét không thâm nhiễm
E.  
Thương tổn ung thư không điển hình.
Câu 35: 0.2 điểm
Suy hô hấp trong chấn thương ngực có thể do:
A.  
Chấn thương sọ não và cột sống cổ (1)
B.  
Thành ngực bị thương tổn (2)
C.  
Thương tổn phổi – phế quản (3)
D.  
Tất cả các nguyên nhân (1) (2) (3) (4)
Câu 36: 0.2 điểm
Trong các triệu chứng sau đây, triệu chứng nào là đặc thù của chảy máu đường mật
A.  
Nôn ra mật có lẫn máu
B.  
Nôn ra toàn máu tươi
C.  
Nôn ra máu tươi lẫn máu cục
D.  
Nôn ra máu có những cục đông hình thỏi bút chì
E.  
Nôn ra máu bầm lẫn thức ăn
Câu 37: 0.2 điểm
Gãy Pouteau – Colles hay gặp ở:
A.  
Trẻ em
B.  
Người lớn tuổi
C.  
Giới nam
D.  
Giới nữ
Câu 38: 0.2 điểm
Ung thư đại- trực tràng gặp chủ yếu ở lứa tuổi nào sau đây
A.  
30-35 tuổi
B.  
40-45 tuổi
C.  
50-55 tuổi
D.  
60-65 tuổi
E.  
70-75 tuổi
Câu 39: 0.2 điểm
Trong tắc ruột do bít (đóng) thường gặp ở người cao tuổi, nguyên nhân hay gặp nhất là?
A.  
Thoát vị bẹn nghẹt
B.  
Dính ruột sau mổ
C.  
U đại‑trực tràng
D.  
Lồng ruột do polyp
Câu 40: 0.2 điểm
Biến chứng sớm nguy hiểm nhất sau cắt túi mật nội soi là?
A.  
Chảy máu tại giường túi mật
B.  
Tụ dịch dưới gan
C.  
Rò dịch mật qua tro‑car
D.  
Tổn thương ống mật chủ
Câu 41: 0.2 điểm
Triệu chứng lâm sàng điển hình nhất của lồng ruột cấp ở trẻ bú là?
A.  
Nôn vọt
B.  
Đau bụng cơn, gập chân co người
C.  
Bí trung đại tiện ngay lập tức
D.  
Sốt cao li bì
Câu 42: 0.2 điểm
Triệu chứng lâm sàng của gãy trên lồi cầu xương cánh tay loại di lệch:
A.  
Sau tai nạn rất đau, giảm hoặc mất cơ năng khuỷu, bầm tím rõ mặt trước khuỷu
B.  
Tam giác khuỷu thay đổi trong trường hợp gãy gấp
C.  
Gãy gấp: sờ mặt sau khuỷu thấy đầu trên xương cánh tay, cơ tam đầu căng.
D.  
Khuỷu tay ít sung nề, bầm tím
Câu 43: 0.2 điểm
Ung thư trực tràng ở vị trí 6cm cách rìa hậu môn thì dùng phương pháp phẫu thuật nào sau đây?
A.  
Cắt cụt trực tràng (phẫu thuật Miles)
B.  
Phẫu thuật bảo tồn cơ thắt.
C.  
Cắt thành trước (Anterior resection)
D.  
Làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn
E.  
Cắt toàn bộ trực tràng, hậu môn , đại tràng sigma
Câu 44: 0.2 điểm
Mục đích của phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng?
A.  
Để chữa khỏi bệnh loét
B.  
Cứu sống tính mạng bệnh nhân
C.  
Chuẩn bị để tiến hành phẫu thuật triệt căn.
D.  
Làm giảm tiết dịch vị dạ dày
Câu 45: 0.2 điểm
Thời gian giữ bột trong điều trị gãy 2 xương cẳng tay là?
A.  
8 tuần ở người lớn, 5 tuần ở trẻ em (1)
B.  
8 – 12 tuần ở người lớn, 8 tuần ở trẻ em (2)
C.  
8 – 12 tuần ở người lớn, 4 – 6 tuần ở trẻ em (3)
D.  
10 – 12 tuần ở người lớn, 4 – 6 tuần ở trẻ em (4)
E.  
Tất cả sai
Câu 46: 0.2 điểm
Phương pháp xử trí áp xe ruột thừa là ?
A.  
Không xử trí gì
B.  
Dẫn lưu ổ mủ ngoài phúc mạc theo đường Roux hoặc chọc hút mủ dưới
C.  
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa viêm
D.  
Mổ theo đường Mac Burney cắt bỏ ruột thừa viêm
Câu 47: 0.2 điểm
Trong các vị trí gãy thân xương đùi, vị trí nào có nguy cơ biến chứng mạch máu cao nhất:
A.  
Gãy 1/3 trên (1)
B.  
Gãy 1/3 giữa (2)
C.  
Gãy 1/3 dưới (3)
D.  
(2), (3) đúng
E.  
Tất cả đúng
Câu 48: 0.2 điểm
Viêm ruột thừa cấp ở phụ nữ hay chẩn đoán nhầm với bệnh lý?
A.  
Bệnh lý dạ dày tá tràng
B.  
Bệnh lý sản phụ khoa
C.  
Bệnh lý hậu môn trực tràng
D.  
Bệnh lý gan mật
Câu 49: 0.2 điểm
Trong kiểu trật khớp khuỷu ra sau, mỏm khuỷu:
A.  
Nhô ra trước
B.  
Nhô ra sau
C.  
Di lệch vào trong
D.  
Di lệch ra ngoài
E.  
Di lệch lên trên
Câu 50: 0.2 điểm
Thái độ xử trí trước 1 bệnh nhân vào viện với gãy phức tạp thân xương đùi và có choáng
A.  
Mổ cấp cứu kết hợp xương (1)
B.  
Hồi sức chống choáng và phẫu thuật sau (2)
C.  
Vừa hồi sức vừa mổ kết hợp xương (3)
D.  
Không phẫu thuật và cho bó bột ngay (4)
E.  
Tất cả đúng