Tổng Hợp Đề Ôn Thi Môn Ngoại Bệnh Lý - TUMP Đại Học Y Dược Đại Học Thái Nguyên - Miễn Phí Có Đáp Án Bộ tổng hợp đề ôn thi môn Ngoại Bệnh Lý TUMP của Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên giúp sinh viên củng cố kiến thức về các bệnh lý ngoại khoa, phương pháp chẩn đoán và điều trị trong ngành ngoại khoa. Bộ đề thi miễn phí này có đáp án chi tiết, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi, nâng cao khả năng lý thuyết và thực hành, từ đó đạt kết quả cao trong các kỳ thi.
Từ khoá: Ngoại Bệnh Lý Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên TUMP đề thi Ngoại Bệnh Lý ôn tập Ngoại Bệnh Lý kiểm tra Ngoại Bệnh Lý bài thi Ngoại Bệnh Lý miễn phí có đáp án học Ngoại Bệnh Lý ngoại khoa chẩn đoán ngoại khoa điều trị ngoại khoa kỳ thi Ngoại Bệnh Lý bệnh lý ngoại khoa
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Nguyên nhân chính gây gãy xương hở là:
Câu 2: Hình là 1 BN bị trật khớp háng phải, có biểu hiện lâm sàng: Chi dưới gấp. khép và xoay trong. Hình ảnh này thuộc loại trật khớp kiểu nào sau đây
Câu 3: A: Sau chấn thương sọ não,mạch đập mạnh và chậm, vì B:chấn thương sọ não có thể gây ra hiện tượng chèn ép thân não. Hãy chọn câu
A. A đúng, B đúng, A và B có liê quan nhân quả
B. A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
Câu 4: Những thương tổn nào sau đây có thể gây liệt mặt trung ương:1. Thương tổn ở vùng võ não vận động;2. Thương tổn bó tháp ( bó võ gai);3. Thương tổn bó gối ( bó võ hành);4. Thương tổn thần kinh số VII
Câu 5: Trong các loại thoát vị sau đây, loại thoát vị nào thường gặp ở phụ nữ
D. Thoát bị thành bụng
Câu 6: Trong chấn thương cột sống máu tụ ngoài màng tủy là loại tổn thương
C. Dưới màng tủy gặp nhiều
Câu 7: Đặc điểm lâm sàng của thoát vị bẹn là
A. Cảm giác đau tức vùng bẹn
C. Khối chắc vùng bẹn, không thay đổi kích thước
D. Khối phồng vùng bẹn, thay đổi kích thước
Câu 8: A. Mất cơ năng 1 chi là triệu chứng chắc chắn của gãy xương, vì B. Chỉ bị gãy xương thường bị mất cơ năng
A. A và B đúng, A và B có liên quan nhân quả
B. A và B đúng, A và B không liên quan nhân quả
Câu 9: Vị trí thủng dạ dày hay gặp nhất
Câu 10: Chọc dò ổ bụng hay chọc rửa ổ bụng trong chấn thương bụng kín được gọi là dương tính khi hút ra dịch về mặt đại thể ghi nhận có:
C. Dinh dưỡng trấp trắng đục như sữa
D. Nước tiểu trong ổ phúc mạc
Câu 11: Thăm khám lâm sàng có giá trị nhất trong chẩn đoán VRT
Câu 12: Đặc điểm của khoảng tỉnh trong chấn thương sọ não gồm những tính chất sau: 1. Bệnh nhân sau tai nạn mất tri giác một thời gian ngắn sau đó tỉnh lại hoàn toàn; 2. Bệnh nhân sau tai nạn mất tri giác một thời gian ngắn rồi tỉnh lại hoàn toàn sau đó một thời gian có thể ngắn hoặc dài bệnh nhân đi vào hôn mê; 3. Bệnh nhân sau tai nạn rơi vào hôn mê, không tỉnh lại; 4. Bệnh nhân sau tai nạn không mất tri giác, vẫn tỉnh táo nhưng sau đó 1 thời gian có thể ngắn hoặc dài bệnh nhân đi vào hôn mê
Câu 13: Những việc không được làm trong sơ cứu vết thương sọ não hở:
A. Không được thăm dò vết thương
B. Tất cả các câu trên đều đúng
C. Không được lấy đi tổ chức não trên bề mặt vết thương
D. Không được băng ép vết thương khi thấy não phòi ra ngoài
E. Không được bôi bất cứ loại thuốc nào lên vết thương
Câu 14: Phần ruột non hay bị tổn thương nhất trong chấn thương bụng kín là:
A. Hỗng tràng đoạn cuối và hồi tràng đoạn đầu
B. Hỗng tràng đoạn đầu và hồi tràng đoạn cuối
C. Hồi tràng đoạn cuối và hỗng tràng đoạn cuối
D. Đoạn đầu của hỗng tràng và hồi tràng
Câu 15: Câu nào sau đây sai khi mô tả đặc điểm cảu đáp ứng lời nói trong đánh giá tri giác?
A. Trả lời đúng khi hỏi là 5 điểm
B. Trả lời nhầm lẫn là 4 điểm
C. Trả lời thành câu chưa hoàn chỉnh là 3 điểm ( trả lời lộn xộn)
D. Trả lời ú ớ không thành tiếng là 2 điểm
E. Hoàn toàn không đpa ứng là 1 điểm
Câu 16: Trong chấn thương cột sống, đặc điểm của cơ chế trực tiếp gây nên tổn thương cột sống là: 1. Chấn thương ép theo trục dọc cột sống từ trên xuống; 2. Vật cứng đập vào cột sống; 3. Chấn thương ép theo trục dọc cột sống từ dưới lên;4. Té ngữa ưỡn quá mức hoặc gập quá mức cột sống
Câu 17: Trật khớp nào sau đây phổ biến nhất trong các loại trật khớp
E. Trật khớp cổ tay
Câu 18: Vị trí gãy xương đòn hay gặp nhất là
Câu 19: A: Điều trị gãy 2 thân xương cẳng chân, chỉ cần điều trị xương chày là chính. Vì B: xương mác chỉ là xương phụ
A. A và B đúng, A và B có liên quan nhân quả
B. A và B đúng, A và B không liên quan nhân quả
Câu 20: Cận lâm sàng có giá trị nhất trong chẩn đoán viêm ruột thừa
A. Xét nghiệm công thức máu
Câu 21: Theo AAST, Vỡ tá tràng có mấy phân độ
Câu 22: Trong vết thương sọ não hở thường gây thương tổn xoang tĩnh mạch nào nhất:
Câu 23: Áp xe ruột thừa do:
A. Viêm ruột thừa tiến triển thành
B. Đám quánh áp xe hóa
C. Do túi thừa Meckel tạo thành
Câu 24: Các thành phần tổn thương trong vết thương sọ não hở đến sớm
A. Da, xương sọ, màng não, dị vật
D. Da, xương sọ , màng não
Câu 25: Vô niệu có thể xảy ra trong các trường hợp sau, ngoại trừ
A. Sỏi niệu quản 2 bên
B. Sỏi niệu quản bên này và sỏi thận bên kia
C. Sỏi niệu quản 1 bên, sỏi bàng quang
E. Sỏi niệu quản trên thận duy nhất