Đề Thi LT Ngoại Cơ Sở VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí, Có Đáp Án Tổng hợp Đề Thi môn LT Ngoại Cơ Sở tại VUTM (Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam) - Miễn Phí, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu quan trọng giúp sinh viên ôn luyện, nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao trong lĩnh vực ngoại cơ sở. Nội dung đề thi được biên soạn sát với chương trình đào tạo chính thức của VUTM, hỗ trợ sinh viên học tập hiệu quả và đạt kết quả cao.
Từ khoá: Đề Thi LT Ngoại Cơ Sở VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Đề Thi Online Miễn Phí Đáp Án Đề Thi LT Ngoại Cơ Sở Ôn Thi LT Ngoại Cơ Sở VUTM Tài Liệu Ôn Tập LT Ngoại Cơ Sở Đề Thi Có Đáp Án LT Ngoại Cơ Sở VUTM Ngân Hàng Đề Thi VUTM Ôn Tập Hiệu Quả LT Ngoại Cơ Sở
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Hội chứng viêm bàng quang bao gồm:
A. Tiểu rắt và tiểu tắc giữa dòng.
B. Tiểu rắt và tiểu buốt.
C. Tiểu rắt và tiểu khó.
D. Tiểu rắt và tiểu ngắt quãng nhiều đợt.
Câu 2: Khi nghi ngờ một gãy xương có biến chứng mạch máu cần phải:
A. Khám xem có xương gãy lòi ra ngoài không
B. Xem vết thương có ván mỡ hay không
C. Phải cắt lọc để xác định
D. Phải khám và đánh giá vùng ngoại vi (màu sắc, nhiệt độ, vận động, cảm
Câu 3: Các triệu chứng lâm sàng sau điển hình của trật khớp vai ra trước ngoại
Câu 4: Tiểu rắt (tiểu lắt nhắt nhiều lần trong ngày) là triệu chứng của các bệnh:
A. Viêm bàng quang do vi khuẩn.
B. Lao bàng quang gây giảm thể tích.
E. Viêm bàng quang kẽ.
Câu 5: Biến dạng điển hình trong trật khớp vai kiểu trước trong:
A. Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay khép và xoay ngoài
B. Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay khép và xoay trong
C. Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay dạng và xoay ngoài
D. Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu,Cánh tay dạng và xoay trong
E. Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay ở tư thế trung gian
Câu 6: Dấu hiệu gơi ý cho chẩn đoán lồng ruột cấp là :
E. Sờ được búi lồng
Câu 7: Nghiệm pháp để đánh giá van tĩnh mạch xuyên:
A. Garrot từng nất + Delber
B. Garrot từng nất + Pether
C. Prat + Garrot từng nất
Câu 8: Dấu bầm tím gan chân sau chấn thương là dấu hiệu của:
E. Trật khớp cổ chân
Câu 9: Phương pháp điều trị trật khớp vai đầu tiên được mô tả bởi:
Câu 10: Ðặc điểm của hình ảnh X quang bụng không chuẩn bị trong tắc ruột
B. Mức hơi-dịch dạng đáy hẹp và vòm cao
C. Mức hơi-dịch dạng đáy rộng và vòm thấp
D. Tập trung đóng khung ổ bụng
E. Tắc càng cao, mức hơi-dịch càng nhiều
Câu 11: Để chẩn đoán những lồng ruột đến muộn người ta dùng phương trình chẩn đoán nào sau đây:
A. Phương trình Ombrédance
B. Phương trình Fèvre
C. Phương trình Farber
E. Phương trình Swenson
Câu 12: Hỏi bệnh trong khám động mạch cần lưu ý khai thác dấu hiệu:
A. Cảm giác đau, ngứa bàn chân.
B. Đau nhức xương khớp.
C. Đau cách quảng, đi lặc cách hồi.
D. Phù nề hai chân, tiểu ít.
E. Yếu hoặc liệt tay, chân
Câu 13: Lý do vào viện thường gặp ở bệnh lồng ruột cấp là :
Câu 14: Phân loại trật khớp theo giải phẫu và X quang bao gồm:
B. Trật khớp hoàn toàn
C. Trật khớp kèm gãy xương
Câu 15: Dây thần kinh hay bị thương tổn trong trật khớp khuỷu là:
Câu 16: Trật khớp háng kiểu chậu thường xảy ra trong tư thế chấn thương do:
A. Lực tác động gián tiếp vào đầu dưới xương đùi khi đùi gấp, xoay trong,khép và khớp gối ở tư thế gấp
B. Lực tác động gián tiếp vào mặt ngoài khớp háng khi đùi gấp, xoay trong,khép và khớp gối ở tư thế gấp.
C. Lực tác động gián tiếp và khớp gối khi đùi gấp, xoay ngoài, dạng và khớp gối ở tư thế gấp
D. Lực tác động gián tiếp vào đầu dưới xương đùi khi đùi duỗi, xoay trong, khép và khớp gối ở tư thế gấp
E. Lực tác động gián tiếp vào dầu dưới xương đùi khi đùi gấp, xoay ngoài,dạng và khớp gối ở tư thế gấp.
Câu 17: Búi tĩnh mạch nổi rõ trong:
A. Viêm tắc tĩnh mạch chi dưới.
B. Bệnh lý giãn tĩnh mạch.
C. Thông động tĩnh mạch.
E. Một bệnh lý khác.
Câu 18: Sỏi thận có thể:
A. Gây đái máu đầu bãi.
B. Gây đái máu cuối bãi.
C. Gây đái máu toàn bãi.
Câu 19: Tai biến vỡ ruột cần xử lý ngay vì nguy cơ :
D. Chèn ép các mạch máu lớn
E. Choáng không hồi phục
Câu 20: Biểu hiện lâm sàng viêm tắc tĩnh mạch chi dưới:
E. Tất cả đều đúng.
Câu 21: Nghiệm pháp để đánh giá van tổ chim ở tĩnh mạch nông:
Câu 22: Trong trật khớp vai, dây thần kinh hay bị tổn thương nhất là:
Câu 23: Biến dạng trong trật khớp khủyu điển hình là:
A. Cẳng tay ở tư thế duỗi, hơi sấp trông cẳng tay như bị ngắn đi
B. Cẳng tay ở tư thế gấp 400, hơi ngữa trông cẳng tay như bị dài ra.
C. Cẳng tay ở tư thế gấp 400, hơi sấp trông cẳng tay như bị ngắn đi
D. Cẳng tay ở tư thế duỗi, ngữa nhẹ trông cẳng tay như bị ngắn đi.
E. Cẳng tay ở tư thế gấp 400, hơi sấp trông cẳng tay như bị dài ra.
Câu 24: Các dấu hiệu sau đây, dấu hiệu nào là biểu hiện muộn của lồng ruột cấp :
B. Đi cầu ra máu nhiều
C. Bụng chướng nhiều
E. Sờ hố chậu phải rỗng
Câu 25: Lồng ruột kiểu giật lùi không có chỉ định tháo bằng thủ thuật: