Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Ngoại Bệnh Lí 2 - VNU Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp Án Bộ đề thi ôn tập môn Ngoại Bệnh Lí 2 VNU của Đại học Quốc gia Hà Nội giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các bệnh lý ngoại khoa, phương pháp chẩn đoán và điều trị. Bộ đề thi miễn phí này cung cấp các câu hỏi lý thuyết và tình huống lâm sàng, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Ngoại Bệnh Lí 2, củng cố kiến thức và nâng cao khả năng thực hành trong ngành y.
Từ khoá: Ngoại Bệnh Lí 2 Đại học Quốc Gia Hà Nội VNU đề thi Ngoại Bệnh Lí ôn tập Ngoại Bệnh Lí kiểm tra Ngoại Bệnh Lí bài thi Ngoại Bệnh Lí miễn phí có đáp án học Ngoại Bệnh Lí ngoại khoa chẩn đoán ngoại khoa điều trị ngoại khoa kỳ thi Ngoại Bệnh Lí tình huống lâm sàng
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Kiểu trật khớp háng hay gặp nhất:
Câu 2: Nguyên nhân của gãy thân xương cánh tay, chọn ý không chính xác
A. Cơ chế chấn thương trực tiếp là gặp chủ yếu .
B. U xương,viêm xương,loạn sản xương .
C. Gãy xương sơ sinh do nội xoay thai .
D. Cơ chế chấn thương gián tiếp, do ngã chống tay, chéo xoắn 1/3 giữa, 1/3 dưới, phần nhiều gây nên gãy hở
Câu 3: Biến dạng trong trật khớp khủyu điển hình là:
A. Cẳng tay ở tư thế duỗi, hơi sấp trông cẳng tay như bị ngắn đi
B. Cẳng tay ở tư thế gấp 400, hơi ngữa trông cẳng tay như bị dài ra
C. Cẳng tay ở tư thế gấp 400, hơi sấp trông cẳng tay như bị ngắn đi
D. Cẳng tay ở tư thế duỗi, ngữa nhẹ trông cẳng tay như bị ngắn đi
E. Cẳng tay ở tư thế gấp 400, hơi sấp trông cẳng tay như bị dài ra
Câu 4: Ung thư manh tràng có biến chứng:
A. Xoắn ruột hoại tử .
C. Viêm đoạn cuối hồi tràng .
Câu 5: Các di chứng của gãy pouteau – colles
A. Cứng khớp cổ tay .
B. Các biến chứng mạch máu
D. Các biến chứng thần kinh
Câu 6: Tổn thương thần kinh trong gãy trên lồi cầu xương cánh tay:
A. Tổn thương thần kinh giữa mất cảm giác mặt gan ngón I, II và # ngón III, mất gấp các ngón, mất đồi chiếu và khép ngón cái(2)
B. Tổn thương thần kinh trụ mất cảm giác mặt gan ngón V và # ngón IV, mất giạng và khép tất cả các ngón(3)
D. Tổn thương thần kinh quay mất cảm giác mặt mu kẽ ngón I-II, mất duỗi cổ tay và các ngón(1)
Câu 7: Trật khớp háng thường xảy ra ở:
A. Người trẻ, khoẻ(1) .
B. Người già, yếu(2) .
E. Tất cả (1)(2)(3)(4)đều sai
Câu 8: Biến dạng điển hình trong trật khớp háng kiểu chậu là:
A. Đùi duỗi, khép và xoay ngoài .
B. Đùi gấp, dạng và xoay ngoài .
C. Đùi duỗi, khép và xoay trong .
D. Đùi gấp, khép và xoay ngoài .
E. Đùi gấp, khép và xoay trong .
Câu 9: Ung thư đại tràng hay gặp ở người có chế độ sinh hoạt:
A. Kém vận động thể lực .
B. Hút thuốc lá trên 10 điếu mỗi ngày .
C. Dùng nhiều cà phê mỗi ngày .
D. Khẩu phần ăn ít chất xơ bã, dùng nhiều đồ ăn đóng hộp .
Câu 10: Trong bệnh lý sỏi tiết niệu, tại Việt Nam loại sỏi thường gặp nhất là
B. Sỏi calcium-phosphate .
D. Sỏi calcium-oxalate .
Câu 11: Trong trật khớp vai ra trước, kiểu thường gặp nhất là:
A. Kiểu ngoài mỏm quạ .
B. Kiểu dưới mỏm quạ .
C. Kiểu dưới xương đòn .
E. Kiểu bán trật mép ổ chảo
Câu 12: âu 55: Ung thư đại tràng không liên quan đến:
B. Tiền sử ung thư đại tràng của gia đình .
C. Quá trình bài tiết acid mật bài tiết trong đường tiêu hoá .
D. Tiền sử bệnh viêm loét chảy máu đại tràng .
E. Tiền sử bệnh lồng ruột hồi đại tràng cấp tính trẻ nhũ nhi
Câu 13: Các phương pháp điều trị gãy 2 xương cẳng tay:
A. Điều trị phẫu thuật(2)
E. Điều trị bảo tồn(1)
Câu 14: Đặc điểm đại thể của ung thư đại tràng trái thường là:
C. Thể vòng nhẫn và thể u sùi .
Câu 15: Trật khớp vai được chia ra 4 kiểu tùy theo vị trí của chỏm xương cánh tay so với ổ cối, ngoại trừ:
Câu 16: Biến dạng điển hình trong trật khớp vai kiểu trước trong:
A. Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay khép và xoay ngoài
B. Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay khép và xoay trong
C. Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay dạng và xoay ngoài
D. Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, Cánh tay dạng và xoay trong
E. Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay ở tư thế trung gian
Câu 17: Sơ cứu trong gãy 2 xương cẳng tay là:
A. Dùng giảm đau toàn than (1)
B. Gây tê ổ gãy bằng novocain 1-2% 10ml cho mỗi bên (2)
C. Đặt nẹp gỗ, nẹp cramer, cẳng tay để ngửa (3)
D. Không cần giảm đau tại chỗ (4)
Câu 18: Chỉ định phẫu thuật trong gãy thân xương cánh tay khi, chọn ý không đúng:
A. Nắn chỉnh thất bại
B. Khớp giả, can lệch
C. Với mọi loại gãy hở
D. Gãy kín, phần mềm phù nề nhiều
Câu 19: Nên nắn trật khớp:
A. Càng sớm càng tốt(1) .
B. Càng trể càng tốt(2) .
C. Tự nắn là tốt nhất(3) .
E. Tất cả(1)(2)(3)(4) đều sai .
Câu 20: Dây thần kinh hay bị thương tổn trong trật khớp khuỷu là:
Câu 21: âu 29: Gãy 1/3 trên của xương cẳng tay:
A. Đoạn gãy gần ở tư thế sấp (1)
B. Đoạn gãy gần ở tư thế ngửa tối đa (2)
C. Đoạn gãy xa ở tư thế sấp (3)
Câu 22: Dưới đây đều là những yếu tố nguy cơ của ung thư dạ dày, ngoại trừ:
A. Thịt cá ướp muối hoặc xông khói .
B. Hút nhiều thuốc lá .
C. Uống nhiều rượu .
D. Uống nước có chứa nhiều nitrate
E. Ăn, uống nước có nhiều Hélicobacter Pylori .
Câu 23: Bất động sau nắn trật khớp vai:
A. Không cần thiết(1) .
B. Trong thời gian 3-4 tuần(2) .
C. Không quá 1 tuần(3) .
D. Trên 4 tuần với người trẻ(4) .
E. Tất cả (1)(2)(3)(4)đều sai
Câu 24: Triệu chứng lâm sàng của gãy trên lồi cầu xương cánh tay loại di lệch:
A. Sau tai nạn rất đau, giảm hoặc mất cơ năng khuỷu, bầm tím rõ, lan rộng mặt trước khuỷu .
B. Tam giác khuỷu thay đồi trong trường hợp gãy gấp .
C. Gãy gấp: sờ mặt sau khuỷu thấy đầu trên xương cánh tay, cơ tam đầu căng .
D. Khuỷu tay ít sưng nề, bầm tím .
Câu 25: Hãy tìm ra câu trả lời đúng trong các câu trả lời dưới đây
A. Điều trị ung thư tế bào gan chỉ cần bằng phẫu thuật loại bỏ khối U gan .
B. Điều trị ung thư tế bào gan chỉ cần bằng phương pháp đốt điện loại bỏ khối U gan .
C. Điều trị ung thư tế bào gan chỉ cần bằng phương pháp tiêm cồn loại bỏ khối U gan .
D. Có nhiều phương pháp điều trị ung thư tế bào gan, không thể áp dụng một phương pháp duy nhất cho tất cả bệnh nhân .
E. Điều trị miễn dịch phổ biến cho ung thư gan .
Câu 26: Bó bột trong gãy 2 xương cẳng tay:
A. Bó bột cánh cẳng tay, khuỷu duỗi tư thế ngửa
B. Bó bột cánh- cẳng- bàn tay, khuỷu gấp 45o
C. Bột cánh- cẳng- bàn tay, khuỷu gấp 90o tư thế trung bình
Câu 27: Chụp X quang trong gãy 2 xương cẳng tay:
A. Chụp 2 bình diện thẳng và nghiêng, lấy cả 2 khớp(1) .
B. Cẳng tay đều ở tư thế ngửa(2) .
C. Chỉ cần chụp cẳng tay cả hai bình diện(3) .
Câu 28: Định nghĩa gãy trên lồi cầu xương cánh tay, ý sai:
A. Gãy dưới chỗ bám cơ cánh tay quay .
B. Đường gãy đi qua hố khuỷu, mỏm vẹt .
C. Gãy chính giữa 2 cột trụ đầu dưới xương cánh tay
D. Là gãy trên nếp gấp khuỷu 5cm trở lên .
Câu 29: Trong kiểu trật khớp khủyu ra sau, mỏm khủyu: A.Nhô ra trước
Câu 30: Hãy tìm ra câu trả lời đúng về phương pháp chẩn đoán hình ảnh phổ biến nhất được áp dụng để sàng lọc ung thư tế bào gan trong số các câu trả lời dưới đây
Câu 31: Tổn thương phồi hợp nào hay gặp nhất khi gãy trên lồi cầu xương cánh tay:
A. Tổn thương thần kinh .
C. Tổn thương mạch máu .
D. Gãy phồi hợp với thân xương cánh tay .
Câu 32: Di lệch trong gãy thân xương cánh tay, chọn ý sai:
A. Gãy cao đầu trên di lệch duỗi, xoay trong
B. Lấy mốc là chỗ bám của cơ Delta phân chi thành gãy cao và thấp
C. Gãy thấp đầu dưới di lệch lên trên
D. Gãy cao đầu trên di lệch khép, xoay trong
E. Gãy cao đầu trên di lệch khép, xoay trong
Câu 33: Đối với những khối K trực tràng ở vị trí 12cm cách rìa hậu môn đã có biến chứng thì dung phương pháp phẫu thuật nào sau đây
A. Cắt toàn bộ đại trực tràng, nối hồi tràng với ống hậu môn
B. Làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn
C. Phẫu thuật bảo toàn cơ thắt
D. Cắt cụt trực tràng (phẫu thuật Miles)
Câu 34: Nguyên nhân hay gặp nhất trong gãy pouteau – colles là
B. Đập trực tiếp bởi tay quay ô tô .
Câu 35: Câu107: Đối với những khối ung thư trực tràng ở vị trí 6cm cách rìa hậu môn đã có biến chứng thì dùng phương pháp phẫu thuật nào sau đây:
A. Cắt cụt trực tràng (phẫu thuật Miles)
B. Cắt toàn bộ đại trực tràng, nối hồi tràng với ống hậu môn
C. Cắt thành trước (anterior resection)
D. Phẫu thuật pull – Through (bảo tồn cơ thắt)
E. Làm hậu môn nhân tạo
Câu 36: Hãy tìm ra câu trả lời đúng trong các câu trả lời dưới đây
A. Chẩn đoán xác định ung thư tế bào gan bắt buộc phải tiến hành sinh thiết gan để làm chẩn đoán tế bào học .
B. Chẩn đoán xác định ung thư tế bào chỉ tiến hành sinh thiết, làm chẩn đoán bào học khi các phương pháp khác không đủ dữ liệu chẩn đoán xác định .
C. Chẩn đoán xác định ung thư tế bào gan chỉ cần dựa vào xét nghiệm AFP > 200ng/ml .
D. Chẩn đoán xác định ung thư tế bào gan chỉ cần dựa vào siêu âm Doppler .
E. Chẩn đoán xác định bằng MRI .
Câu 37: Các dấu hiệu chắc chắn trong gãy xương cẳng tay:
A. Sưng mất cơ năng cẳng tay (1)
C. Biến dạng, tiếng lạo xạo, cử động bất thường (3)
Câu 38: Trật khớp tái diễn:
B. Trật khớp kèm gãy xương
C. Trật nhiều khớp nhiều lần khác nhau
D. Trật 2 lần trở lên
E. Trật 3 lần trở lên
Câu 39: Ung thư biểu mô tuyến đại tràng có tiên lượng xấu nhất thuộc loại:
D. Loại không biệt hoá
Câu 40: Theo phân loại về đại thể ung thư dạ dày của Borrman thì type IV là:
B. Ung thư thâm nhiễm lan tỏa
C. Loét ung thư, bờ ổ loét thâm nhiễm không rõ ràng
D. Loét ung thư, bờ ổ loét không thâm nhiễm
E. Thương tổn ung thư không điển hình