Tổng Hợp Đề Thi Ôn Luyện Môn Ngoại Cơ Sở BMTU có đáp án Khám phá bộ đề thi ôn luyện môn Ngoại cơ sở dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức vững chắc về ngoại khoa cơ sở, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên Y khoa.
Từ khoá: ngoại cơ sở ôn thi Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU thi ngoại cơ sở câu hỏi ôn thi miễn phí tài liệu ngoại cơ sở đáp án ngoại cơ sở ôn thi môn Ngoại cơ sở BMTU thi Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11 Mã đề 12
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Trong các tư thế liệt của Bailey, triệu chứng hai chi trên để cao trên đầu, khuỷu gấp, các ngón tay gấp nửa chừng, chứng tỏ thương tổn:
A. Tổn thương khoang tủy cổ C6
B. Tổn thương khoang tủy cổ C7
C. Tổn thương khoang tủy ngực D1
D. Tổn thương khoang tủy ngực D2
E. Tổn thương khoang tủy ngực D3
Câu 2: Nhìn bỏng sâu thấy:
A. Da hoại tử nức nẻ ở vùng khớp nách, bẹn
B. Bong móng chân, móng tay
C. Lứơi tĩnh mạch lấp quản
Câu 3: Nguyên nhân gây bí tiểu cấp thường gặp nhất ở người cao tuổi là:
C. U xơ tiền liệt tuyến.
E. Xơ hẹp cổ bàng quang.
Câu 4: Khi thăm trực tràng phát hiện một khối u, cần mô tả :
A. Vị trí của khối u so với các mặt hay các thành của trực tràng
B. Khoảng cách từ bờ trên khối u đến đại tràng sigma
C. Khoảng cách từ bờ dưới khối u đến rìa hậu môn
Câu 5: Chụp X quang đại tràng cản quang có thể giúp phát hiện:
B. Polýp đại-trực tràng
C. Ung thư đại-trực tràng
Câu 6: Trên lâm sàng biểu hiện đám da hoại tử khô trong bỏng là:
A. Da khô màu đen hay đỏ
B. Thấy rõ tĩnh mạch bị lấp quản
C. Vùng da lõm xuống do với da lành
Câu 7: Ðặc điểm của hình ảnh X quang không chuẩn bị trong tắc ruột cơ học ở ruột già là:
A. Mức hơi-dịch dạng đáy rộng và vòm thấp
B. Mức hơi-dịch dạng đáy hẹp và vòm cao
C. Tập trung đóng khung ổ bụng
Câu 8: Vàng da do chít hẹp cơ Oddi là loại vàng da do nguyên nhân sau gan:
Câu 9: Khi thăm khám cột sống, nghiệm pháp Lasegue dương tính chứng tỏ thương tổn:
A. Rễ dây thần kinh cùng
B. Rễ dây thần kinh bịt
C. Rễ dây thần kinh ngồi
D. Rễ dây thần kinh hông khoeo trong
E. Rễ dây thần kinh hông khoeo ngoài
Câu 10: Sốt ở bệnh nhân bỏng do hấp thu mủ biểu hiện:
A. Bệnh nhân sốt cao
B. Thiếu máu tiến triển
Câu 11: Đái máu cuối bãi không do:
A. Viêm bàng quang nhiễm trùng.
D. U bàng quang nằm ở sát cổ bàng quang.
E. Tổn thương niệu đạo (sỏi NĐ, U NĐ, giập niệu đạo không gây bí tiểu).
Câu 12: Kiếu trật khớp háng hay gặp nhất:
Câu 13: Trong hội chứng chảy máu trong, chọc rữa ổ bụng được gọi là dương tính khi:
C. Hồng cầu (HC) > 100000/mm3
Câu 14: Phát hiện tràn khí màng phổi trên lâm sàng :
A. Rì rào phế nang tăng, rung thanh giảm, gõ vang
B. Rì rào phế nang giảm, rung thanh tăng, gõ vang
C. Rì rào phế nang tăng, rung thanh tăng, gõ vang
D. Rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm, gõ trong
E. Rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm, gõ vang
Câu 15: Tai biến và biến chứng của nội soi đường niệu ngược dòng: (chọn nhiều tình huống)
A. Các câu trên đều đúng.
B. Nhiễm trùng ngược dòng.
D. Thủng đường niệu.
E. Thủng vào các cơ quan kế cận.
Câu 16: Trật khớp tái diễn:
A. Trật nhiều khớp nhiều lần khác nhau
B. Trật 3 lần trở lên
D. Trật hơn một lần
E. Trật 2 lần trở lên
Câu 17: Thời gian tốt nhất để cắt lọc tổ chức bỏng sớm là:
A. 3-7 ngày đầu sau bỏng
Câu 18: Những bệnh lý nào sau đây ta nghe thấy tiếng thổi liên tục khi nghe vào vùng có tổn thương: 1. Carotid cavernous fistula. 2. Anorectal fistula. 3. Arterio-venous fistula. 4. Ano-vaginal fistula
Câu 19: Chảy máu khi đại tiện là triệu chứng thường gặp của, ngoại trừ:
D. U hậu môn-trực tràng
Câu 20: Công thức theo Evans và Brooke chuyền dịch trong điều trị bỏng:
A. 8 giờ đến 1/2 khối lượng dịch
B. 8 giờ tiếp 1/4 khối lượng dịch
C. 8 giờ sau 1/4 khối lượng dịch
Câu 21: Bệnh nhân có dạng tiểu máu loại nhẹ nào mà có thể chỉ theo dõi mà không cần điều trị:
A. Bệnh thận màng đáy mỏng
D. Hoại tử nhú thận
Câu 22: (A) Ở khuỷu tay, bắt mạch cánh tay ở rãnh nhị đầu ngoài, VÌ, (B) ĐM cánh tay đi trong rãnh nhị đầu ngoài
B. A: đúng; B: đúng; A&B có liên quan nhân quả
D. A: đúng; B: đúng; A&B không liên quan nhân quả
Câu 23: Cơ chế vỡ cơ hoành trong chấn thương ngực kín do:
A. Chấn thương gián tiếp
B. Do tăng áp lực trong ổ bụng
C. Do nhỗ bật chỗ tâm của cơ hoành
D. Chấn thương trực tiếp
Câu 24: Cách khám để tìm dấu hiệu đau chói trong gãy xương:
A. Ấn từ nông đến sâu cho đến khi chạm xương
B. Gõ ngay vào vùng chi gãy
C. Ấn từ xa tới vùng gãy
D. Ấn mạnh vào vùng gãy
Câu 25: thế nào được gọi là trật khớp tái diễn?
A. trật khớp nhiều lần, tần suất trên 10 lần
D. trật liên tục 3 lần
Câu 26: Cơ chế giãn đồng tử trong chấn thương sọ não đơn thuần:
A. Một số trường hợp không rõ ràng
B. Nhiều cơ chế phức tạp
C. Do các thuốc lúc sơ cứu và cấp cứu
D. Do 2 cơ chế chính: trực tiếp và gián tiếp
E. Do bệnh nhân có uống rượu
Câu 27: Suy hô hấp trong chấn thương ngực có thể do :
A. Tất cả các nguyên nhân trên
B. Thương tổn phổi - phế quản
C. Chấn thương sọ não và cột sống cổ
D. Thành ngực bị thương tổn
E. Tắc nghẽn phế quản
Câu 28: Nếu diện tích bỏng sâu từ 10-29%:
A. Tỷ lệ sốc bỏng 8%
B. Tỷ lệ sốc bỏng 15%
C. Tỷ lệ sốc bỏng 20%
D. Tỷ lệ sốc bỏng 40%
E. Tỷ lệ sốc bỏng 75%
Câu 29: Biến dạng trong trật khớp khủyu điển hình là:
A. Cẳng tay ở tư thế duỗi, hơi sấp trông cẳng tay như bị ngắn đi
B. Cẳng tay ở tư thế gấp 40o, hơi sấp trông cẳng tay như bị dài ra.
C. Cẳng tay ở tư thế gấp 40o, hơi sấp trông cẳng tay như bị ngắn đi
D. Cẳng tay ở tư thế gấp 40o, hơi ngữa trông cẳng tay như bị dài ra.
E. Cẳng tay ở tư thế duỗi, ngữa nhẹ trông cẳng tay như bị ngắn đi.
Câu 30: Những hình thức rối loạn đại tiện sau là thường gặp trong bệnh lý của bản thân hậu môn-trực tràng, ngoại trừ:
E. Phân khi qua hậu môn gây đau
Câu 31: Siêu âm trong chấn thương bụng kín có ý nghĩa:
A. Giúp phát hiện hơi tự do trong ổ phúc mạc (đôi khi)
C. Giúp phát hiện thương tổn tạng đặc
D. Hướng dẫn chọc dò ổ phúc mạc nếu cần
E. Giúp phát hiện dịch tự do hay ổ đọng dịch trong ổ phúc mạc
Câu 32: Bỏng do bức xạ tổn thương phụ thuộc vào:
C. Khoảng cách từ chùm tia đến da
D. Thời gian tác dụng
Câu 33: (A) viêm phúc tinh mạc tiên phát thường được phẫu thuật, vì (B) phẫu thuật mới giải quyết được triệt để nguyên nhân
D. A đúng, B đúng; có quan hệ nhân quả
E. A đúng, B đúng; không có quan hệ nhân quả
Câu 34: Phát hiện dịch tự do trong ổ phúc mạc khi khám bụng dựa vào:
A. Nhìn thấy bụng lớn
B. Nghe có dấu hiệu “sóng vỗ’’
C. Có triệu chứng “cục đá nổi”
Câu 35: Hậu quả lâu dài của tiểu khó là trào ngược bàng quang - niệu quản - thận. Phương tiện giúp chẩn đoán nhanh và chính xác tình trạng này là:
A. Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR).
B. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị (ASP).
E. Chụp bàng quang ngược dòng (CUM).
Câu 36: Thông khí phổi trong chấn thương ngực bị cản trở do:
B. Thương tổn ở thành ngực và đau
D. Tăng tiết gây ứ đọng đờm giải
E. Tràn khí, tràn máu màng phổi gây chèn ép
Câu 37: Bao khớp thường bị rách ở các vị trí:
Câu 38: Bất động sau nắn trật khớp vai:
C. Trong thời gian 3-4 tuần
E. Trên 4 tuần với người trẻ
Câu 39: Tràn khí dưới da có thể :
C. Kết hợp tràn khí trung thất
D. Kết hợp tràn khí màng phổi
Câu 40: Các tư thế khám vùng hậu môn-trực tràng và tầng sinh môn bao gồm:
A. Nằm ngữa, hai tay buông dọc hai bên thân
C. Nằm ngữa, gập gối vào bụng
Câu 41: Bầm tím muộn và lan rộng vùng nách, ngực, mào chậu là dấu hiệu của:
B. gãy cổ xương bả vai
D. gãy cổ phẫu thuật xương cánh tay
Câu 42: biến chứng ngay lập tức trong gãy xương?
A. tổn thương mạch máu, thần kinh
Câu 43: Gãy xương sườn có thể gây nên:
C. Tràn máu màng phổi
E. Tràn khí màng phổi
Câu 44: Nguyên nhân gây bỏng:
A. Sức nóng ướt hay gặp ở trẻ em:
B. Sức nóng khô hay gặp ở người lớn
C. Bỏng do hóa châït hay gặp ở trẻ em
Câu 45: Kiểu trật khớp vai thường gặp nhất:
B. Kiểu xuống dưới
E. Kiểu dưới xương đòn
Câu 46: Dấu hiệu “túi cùng Douglas căng và đau” thường gặp trong các bệnh lý:
A. Viêm phúc mạc toàn thể do ruột thừa viêm vỡ mủ
B. Xuất huyết tiêu hoá
D. Viêm loét đại-trực tràng
E. Tràn máu ổ phúc mạc do vỡ gan-lách
Câu 47: Đối với trẻ 12 tháng bị bỏng:
A. Đầu-mặt-cổ có diện tích lớn nhất
B. Một chi dưới có diện tích lớn nhất
C. Một chi trên có diện tích lớn nhất
D. Hai mông có diện tích lớn nhất
Câu 48: Hậu quả hay gặp nhất khi tiểu khó kéo dài:
A. Trào ngược bàng quang - niệu quản hai bên.
B. Ứ đọng nước tiểu mạn tính trong bàng quang (bí tiểu mạn tính).
D. Nhiễm trùng tiết niệu.
Câu 49: Chấn thương bụng kín gây nên tổn thương tạng đặc trong ổ bụng bao gồm: 1. Gan 2. Thận 3. Lách 4. Mạch máu lớn
Câu 50: Không cắt bỏ sớm hoại tử bỏng khi:
A. Vết thương bỏng đang viêm tấy
B. Vùng hoại tử ở mặt, da đầu.
C. Vùng hoại tử ở vùng tầng sinh môn