Trắc nghiệm ôn tập kiến thức chương 2 - Giáo trình Thuế FTU

Đề thi trắc nghiệm online tổng hợp các câu hỏi trọng tâm về khái niệm, bản chất, phân loại thuế, các yếu tố cấu thành và vai trò của thuế trong nền kinh tế. Giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả, nắm chắc kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn thuế.

Từ khoá: trắc nghiệm thuế ôn tập thuế đề thi thuế trắc nghiệm chương 2 thuế gián thu thuế trực thu kiến thức thuế vai trò thuế nguyên tắc thuế khóa

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

377,404 lượt xem 29,031 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Theo Từ điển Tiếng Việt (1977), thuế được hiểu là gì?
A.  
Khoản đóng góp bắt buộc theo nghĩa vụ do pháp luật quy định
B.  
Một phần thu nhập mà tổ chức, cá nhân đóng góp cho Nhà nước theo luật định
C.  
Phần tiền hay sản vật mà người dân phải đóng góp để dùng vào mọi việc chi tiêu của Nhà nước
D.  
Hình thức phân phối và phân phối lại tổng sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân
Câu 2: 0.25 điểm
Quan niệm nào sau đây thể hiện góc độ nghiên cứu của thuế về kinh tế chính trị học?
A.  
Khoản đóng góp bắt buộc theo nghĩa vụ do pháp luật quy định
B.  
Phần tiền hay sản vật mà người dân phải đóng góp để dùng vào mọi việc chi tiêu của Nhà nước
C.  
Một phần thu nhập mà tổ chức, cá nhân đóng góp cho Nhà nước theo luật định
D.  
Hình thức phân phối và phân phối lại tổng sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân
Câu 3: 0.25 điểm
Theo quan niệm của người thu thuế, đặc điểm nào sau đây là ĐÚNG với thuế?
A.  
Thuế là khoản thu không phải hoàn trả ngang giá và trực tiếp
B.  
Thuế là một phần thu nhập mà mỗi tổ chức, cá nhân có nghĩa vụ đóng góp
C.  
Thuế là khoản bắt buộc phải nộp cho Nhà nước theo quy định
D.  
Thuế là hình thức phân phối lại thu nhập quốc dân
Câu 4: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thuế?
A.  
Thuế là một phần thu nhập đóng góp cho Nhà nước.
B.  
Thuế là nghĩa vụ cơ bản của tổ chức và công dân.
C.  
Thuế do Quốc hội ban hành dưới dạng luật hoặc bộ luật.
D.  
Thuế là khoản thu mang tính tự nguyện đóng góp.
Câu 5: 0.25 điểm
Điều nào sau đây thể hiện bản chất kinh tế của thuế?
A.  
Thuế điều chỉnh các quan hệ phân phối, phân phối lại thu nhập xã hội
B.  
Mục đích của thuế thể hiện rõ ràng nhất bản chất của thuế
C.  
Thuế là một phần thu nhập của xã hội được tập trung để phục vụ nhu cầu chi tiêu của Nhà nước
D.  
Bản chất của Nhà nước quyết định bản chất của thuế
Câu 6: 0.25 điểm
Bản chất giai cấp của thuế được thể hiện qua các yếu tố nào?
A.  
Thuế thu vào ai, thu như thế nào, và thu để làm gì
B.  
Thuế thu vào ai và thu để làm gì
C.  
Thuế thu vào ai và thu như thế nào
D.  
Thuế thu như thế nào và thu để làm gì
Câu 7: 0.25 điểm
Trong xã hội có người bóc lột người, thuế được dùng để làm gì?
A.  
Chi tiêu cho những công việc nhằm phục vụ trở lại nhân dân lao động
B.  
Nuôi bộ máy nhà nước
C.  
Nuôi bộ máy áp bức, bóc lột lại chính mình
D.  
Điều chỉnh các quan hệ phân phối thu nhập xã hội
Câu 8: 0.25 điểm
Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của thuế?
A.  
Thuế có liên quan đến mọi tổ chức, cá nhân trong xã hội
B.  
Thuế điều chỉnh các quan hệ phân phối, phân phối lại thu nhập xã hội
C.  
Thuế được thu bằng hiện vật là chủ yếu
D.  
Thuế thu vào toàn dân
Câu 9: 0.25 điểm
Loại thuế nào sau đây được cộng vào giá hàng hóa, dịch vụ?
A.  
Thuế thu nhập doanh nghiệp
B.  
Thuế giá trị gia tăng
C.  
Thuế thu nhập cá nhân
D.  
Thuế tài sản
Câu 10: 0.25 điểm
Bản chất kinh tế của thuế gián thu là gì?
A.  
Người tiêu dùng là người chịu thuế
B.  
Người nộp thuế và người chịu thuế là cùng một đối tượng
C.  
Người bán hàng hóa, dịch vụ có thể chuyển dịch số thuế phải nộp sang cho người mua
D.  
Nhà nước trực tiếp thu thuế từ người tiêu dùng
Câu 11: 0.25 điểm
Ưu điểm nào sau đây KHÔNG phải của thuế gián thu?
A.  
Đảm bảo sự tự nguyện chịu thuế
B.  
Dễ thu và quản lý
C.  
Người chịu thuế dễ dàng cảm nhận được gánh nặng thuế
D.  
Đem lại số thu lớn cho ngân sách
Câu 12: 0.25 điểm
Nhược điểm lớn nhất của thuế gián thu là gì?
A.  
Chi phí thu thuế cao
B.  
Tính lũy thoái
C.  
Khó quản lý
D.  
Phạm vi thu hẹp
Câu 13: 0.25 điểm
Loại thuế nào sau đây là thuế trực thu?
A.  
Thuế giá trị gia tăng
B.  
Thuế tiêu thụ đặc biệt
C.  
Thuế xuất khẩu
D.  
Thuế thu nhập cá nhân
Câu 14: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về thuế trực thu?
A.  
Người nộp thuế có thể chuyển dịch số thuế cho người khác
B.  
Người nộp thuế đồng thời cũng là người chịu thuế
C.  
Thuế trực thu có tính lũy thoái
D.  
Thuế trực thu dễ thu và quản lý hơn thuế gián thu
Câu 15: 0.25 điểm
Đâu là ưu điểm của thuế trực thu so với thuế gián thu?
A.  
Dễ thu và quản lý hơn
B.  
Chi phí quản lý thấp hơn
C.  
Đảm bảo tính công bằng xã hội hơn
D.  
Tránh được các phản ứng trốn, lậu thuế
Câu 16: 0.25 điểm
Nhược điểm nào sau đây KHÔNG phải của thuế trực thu?
A.  
Hạn chế cố gắng tăng thu nhập của các đối tượng
B.  
Người nộp thuế cảm thấy gánh nặng thuế
C.  
Dễ dẫn đến trốn, lậu thuế
D.  
Dễ điều chỉnh tăng hơn thuế gián thu
Câu 17: 0.25 điểm
Thuế doanh thu thuộc loại thuế nào?
A.  
Thuế đánh vào hàng hóa
B.  
Thuế đánh vào thu nhập
C.  
Thuế đánh vào tài sản
D.  
Thuế đánh vào hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
Câu 18: 0.25 điểm
Thuế tiêu thụ đặc biệt thuộc loại thuế nào?
A.  
Thuế đánh vào hàng hóa
B.  
Thuế đánh vào thu nhập
C.  
Thuế đánh vào tài sản
D.  
Thuế đánh vào hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
Câu 19: 0.25 điểm
Thuế thu nhập doanh nghiệp thuộc loại thuế nào?
A.  
Thuế đánh vào tài sản
B.  
Thuế đánh vào hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
C.  
Thuế đánh vào hàng hóa
D.  
Thuế đánh vào thu nhập
Câu 20: 0.25 điểm
Thuế nhà đất thuộc loại thuế nào?
A.  
Thuế đánh vào hàng hóa
B.  
Thuế đánh vào thu nhập
C.  
Thuế đánh vào tài sản
D.  
Thuế đánh vào hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
Câu 21: 0.25 điểm
Loại thuế nào sau đây ở Việt Nam đã được thay đổi bằng thuế giá trị gia tăng?
A.  
Thuế tiêu thụ đặc biệt
B.  
Thuế doanh thu
C.  
Thuế lợi tức
D.  
Thuế tài nguyên
Câu 22: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố cấu thành của thuế?
A.  
Thủ tục hành chính
B.  
Đối tượng tính thuế
C.  
Chế độ miễn giảm
D.  
Thuế suất
Câu 23: 0.25 điểm
Yếu tố nào giúp phân biệt thuế này với các loại thuế khác?
A.  
Đối tượng nộp thuế
B.  
Tên gọi
C.  
Thuế suất
D.  
Chế độ miễn giảm
Câu 24: 0.25 điểm
Pháp nhân nào sau đây được Nhà nước công nhận nghĩa vụ phải nộp thuế?
A.  
Đối tượng chịu thuế
B.  
Người chịu thuế
C.  
Người nộp thuế
D.  
Vật chịu thuế
Câu 25: 0.25 điểm
Đâu là sự khác biệt giữa đối tượng nộp thuế và người chịu thuế?
A.  
Đối tượng nộp thuế là người có thu nhập chịu sự điều tiết của thuế
B.  
Người nộp thuế là người có thu nhập chịu sự điều tiết của thuế
C.  
Người nộp thuế không bắt buộc phải là người cuối cùng chịu thuế
D.  
Người nộp thuế và người chịu thuế là cùng một đối tượng
Câu 26: 0.25 điểm
Điều nào sau đây KHÔNG phải là kết luận quan trọng về thuế?
A.  
Thuế rút cuộc thu từ nguồn thu nhập cá nhân
B.  
Người nộp thuế không bắt buộc phải là người cuối cùng chịu thuế
C.  
Thuế được chuyển vào giá hàng hóa
D.  
Thuế không ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng
Câu 27: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây là nguồn dẫn xuất trực tiếp của thuế?
A.  
Đối tượng nộp thuế
B.  
Thu nhập chịu thuế
C.  
Đối tượng tính thuế
D.  
Thuế suất
Câu 28: 0.25 điểm
Thu nhập chịu thuế trong thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm những gì?
A.  
Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ở nước ngoài
B.  
Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong nước
C.  
Thu nhập khác
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 29: 0.25 điểm
Biểu thuế thu nhập bao gồm những yếu tố nào?
A.  
Mã số, nhóm mặt hàng và thuế suất
B.  
Bậc thuế, thu nhập bình quân tháng/người và thuế suất
C.  
Thu nhập chịu thuế và thuế suất
D.  
Đối tượng nộp thuế và thuế suất
Câu 30: 0.25 điểm
Loại thuế suất nào được ấn định bằng một con số cụ thể trên đối tượng tính thuế?
A.  
Thuế suất tỷ lệ
B.  
Thuế suất lũy tiến
C.  
Thuế suất bằng số tương đối
D.  
Thuế suất bằng số tuyệt đối
Câu 31: 0.25 điểm
Đâu là ưu điểm của thuế suất bằng số tuyệt đối?
A.  
Phụ thuộc vào biến động của giá cả
B.  
Đảm bảo ổn định của số thuế thu vào ngân sách
C.  
Linh hoạt, tránh thiệt thòi cho Nhà nước và người nộp thuế
D.  
Công bằng với mọi đối tượng nộp thuế
Câu 32: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Loại thuế suất nào được ấn định bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên đối tượng tính thuế?
A.  
Thuế suất lũy tiến
B.  
Thuế suất bằng số tuyệt đối
C.  
Thuế suất tỷ lệ
D.  
Thuế suất bằng số tương đối
Câu 33: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Thuế suất giá trị gia tăng 5% đánh vào mặt hàng nào sau đây?
A.  
Đồ chơi trẻ em
B.  
Ô tô chở người
C.  
Sách phục vụ thiếu nhi
D.  
Thuốc chữa bệnh
Câu 34: 0.25 điểm
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của thuế suất tỷ lệ cố định?
A.  
Linh hoạt hơn thuế suất bằng số tuyệt đối
B.  
Nhằm vào đối tượng tính thuế chứ không nhằm vào nhân thân chịu thuế
C.  
Là một loại thuế suất được ấn định bằng con số tỷ lệ phần trăm (%) trên đối tượng tính thuế
D.  
Tăng dần lên theo độ lớn của đối tượng tính thuế
Câu 35: 0.25 điểm
Loại thuế suất nào tăng theo đối tượng tính thuế?
A.  
Thuế suất tỷ lệ cố định
B.  
Thuế suất lũy tiến
C.  
Thuế suất tuyệt đối
D.  
Thuế suất tương đối
Câu 36: 0.25 điểm
Loại thuế suất lũy tiến nào tăng đều theo sự tăng đều của đối tượng tính thuế?
A.  
Thuế suất lũy tiến từng phần
B.  
Thuế suất lũy tiến toàn phần
C.  
Thuế suất lũy tiến đều
D.  
Thuế suất lũy tiến hỗn hợp
Câu 37: 0.25 điểm
Loại thuế suất lũy tiến nào đánh trên toàn bộ đối tượng tính thuế?
A.  
Thuế suất lũy tiến đều
B.  
Thuế suất lũy tiến từng phần
C.  
Thuế suất lũy tiến hỗn hợp
D.  
Thuế suất lũy tiến toàn phần
Câu 38: 0.25 điểm
Loại thuế suất lũy tiến nào được áp dụng ở Việt Nam cho Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao?
A.  
Thuế suất lũy tiến đều
B.  
Thuế suất lũy tiến từng phần
C.  
Thuế suất lũy tiến toàn phần
D.  
Thuế suất lũy tiến hỗn hợp
Câu 39: 0.25 điểm
Theo đường biểu diễn của A.B. Rapho, điều gì xảy ra khi thuế suất vượt quá điểm C?
A.  
Thuế tăng nhanh
B.  
Thuế không đổi
C.  
Thuế giảm
D.  
Thuế tăng chậm
Câu 40: 0.25 điểm
Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc thuế khóa của A. Smith?
A.  
Thuế phải rõ ràng
B.  
Thuế phải công bằng
C.  
Thuế khóa tập trung
D.  
Chi phí tiến hành thu thuế phải thấp nhất