Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Ngoại Bệnh Lý VUTM Có Đáp Án Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn "Ngoại Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý ngoại khoa, kết hợp với các phương pháp y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.
Từ khoá: tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Ngoại Bệnh Lý Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam đề thi Ngoại Bệnh Lý có đáp án ôn thi Ngoại Bệnh Lý kiểm tra Ngoại Bệnh Lý thi thử Ngoại Bệnh Lý tài liệu ôn thi Ngoại Bệnh Lý
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11 Mã đề 12 Mã đề 13 Mã đề 14 Mã đề 15 Mã đề 16 Mã đề 17 Mã đề 18 Mã đề 19
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Biến chứng sớm thường gặp trong gãy 2 xương cẳng tay:
B. Chèn ép mạch máu thần kinh
C. Chọc thủng da gây gãy hở
D. Hội chứng Volkmann - 2 cm
Câu 2: Hẹp môn vị là một bệnh tiến triển nhanh và lúc đầu có thể xuất hiện từng đợt
Câu 3: Chọn câu đúng nhất: Trên ASP (abdomen sans preparation) có hình cản quang tròn đều ở rốn thận. Đây có thể là:
B. Sỏi bể thận đơn thuần
C. C, Sỏi khúc nối bể thận - niệu quản
D. Sỏi bể thận thứ phát sau hẹp khúc nối bể thận - niệu quản
Câu 4: Các hình thức phẫu thuật triệt để thường được áp dụng trong cắt dạ dày điều trị ung thư dạ dày bao gồm:
A. Cắt phần xa dạ dày + vét hạch
B. Cắt cực trên dạ dày + vét hạch
C. Cắt toàn bộ dạ dày + vét hạch
Câu 5: Sỏi thận biến chứng nhiễm trùng:
A. Chống chỉ định tuyệt đối tán sỏi ngoài cơ thể.
B. Tán sỏi ngoài cơ thể vẫn chỉ định bất chấp nhiễm trùng.
C. Cho kháng sinh rồi tán sỏi ngoài cơ thể ngay.
D. Dẫn lưu nước tiểu nhiễm trùng, kháng sinh đến hết sốt, cấy nước tiểu
E. âm tính sau đó có thể tán sỏi ngoài cơ thể.
Câu 6: Nếu diện tích bóng sâu từ 10-29%:
A. Tỷ lệ sốc bỏng 8%
B. Tỷ lệ sốc bỏng 20%
C. Tỷ lệ sốc bỏng 15%
D. Tỷ lệ sốc bỏng 40%
E. Tỷ lệ sốc bỏng 75%
Câu 7: Tổn thương tạng đặc thường gặp nhất trong chấn thương bụng kín theo thứ tự là
A. Thận, gan, lách, tụy
B. Lách, gan, thận, tụy
C. Lách, thận, gan, tụy
D. Gan, tụy, thận, lách
E. Gan, tụy, lách, thận
Câu 8: Điều trị phẫu thuật tạm thời trong thẹp lộn vị đo loét xơ chai hành tá tràng là
C. Khoét bỏ ổ loét + cắt dây X
D. Khoét bỏ ổ loét + tạo hình môn vị
Câu 9: Khi khám một gãy hai xương cẳng chân đến muộn có nốt phổng, cần chú ý biến chứng nào sau đây:
Câu 10: Trong phần diện tích bỏng, vùng cơ thể nào tương ứng với một con số 6:
A. Cẳng chân một bên
Câu 11: Bệnh nhân viêm tụy cấp khi mới nhập viện, yếu tố tiên lượng nặng có yếu tố nào sau đây?
B. Bạch cầu > 10.000/mm.
C. Glucose máu >15mmol/l
Câu 12: Cơ chế bệnh sinh gây sốc bỏng
A. Do kích thích đau đớn từ vùng tổn thương bỏng
B. Giảm khối lượng tuần hoàn
C. Do sơ cứu bỏng không tốt
Câu 13: Trên UIV nếu chỉ thấy thận phải ngấm thuốc bình thường thì có thể:
A. Không có thận trái
C. Thận trái ứ nước
E. Câu A, B, c đều đúng
Câu 14: Trong viêm tụy cấp: Amylase máu tăng điển hình sau:
Câu 15: Siêu âm trong chấn thương bụng kín có ý nghĩa:
A. Giúp phát hiện thương tổn tạng đặc
B. Giúp phát hiện dịch tự do hay ổ động dịch trong ổ phúc mạc
C. Hướng dẫn chọc dò ổ phúc mạc nếu cần
D. Giúp phát hiện hơi tự do trong 3 phúc mạc
Câu 16: Cơn đau quặn thận do sỏi niệu quản xảy ra khi:
A. Tăng áp lực đột ngột tại bể thận - niệu quản
B. Tăng áp lực từ từ tại bể thận – niệu quản
C. Thận ứ nước lớn
D. Chức năng thận còn tốt mà tắc nghẽn niệu quản thì hoàn toàn
Câu 17: Khi bị bỏng do axit phải:
A. Cởi bỏ quần áo, giày dép.
B. Dội nhiều nước lạnh vào vùng bỏng.
C. Có thể dùng nước xà phòng, nước vôi trung hòa axit.
Câu 18: Liềm hơi trong ổ bụng khi thủng dạ dày chiếm
Câu 19: Phân loại thương tổn tuyến tụy trong viêm tụy cấp về đại thể bao gồm:
A. Viêm tụy cấp thể phủ nề
B. Viêm tụy cấp thể chảy máu.
C. Viêm tụy cấp thể hoại tử.
D. Viêm tụy cấp thể hoại tử và chảy máu.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 20: Thời gian lành vết bỏng độ I:
Câu 21: Các tiêu chuẩn nặng của Ranson trong tiền lương viêm tụy cấp khi nhập viện bao gói
A. Tuổi trên 55 tuổi.
C. Đường máu trên 200mg/dt
Câu 22: Chỉ số Frank G >120 đơn vị:
A. Tỷ lệ sốc bỏng 70%
B. Tỷ lệ sốc bỏng 80%
C. Tỷ lệ sốc bỏng 90%
D. Tỷ lệ sốc bỏng 100%
Câu 23: Viêm tụy cấp đo sỏi ống mật chủ:
A. Đau liên tục ngay từ đầu
Câu 24: Một bệnh nhân bị chấn thương bụng, nghi có vỡ bàng quang, thái độ tại phòng cấp cứu là
B. Chụp bàng quang có thuốc cản quang
C. Chụp phim bụng không chuẩn bị
Câu 25: .1: .1 Các yếu tố nguy cơ trong ung thư đại-trực tràng là:
A. Chế độ ăn nhiều thịt nhiều mỡ và ít xơ
B. Chế độ ăn nhiều xơ nhưng ít thịt và ít mỡ
C. Mắc các bệnh được xem là tiền ung thư như polip đại-trực tràng, viêm loét đại-trực tràng
Câu 26: Trong thủng ổ loét dạ dày - tá tràng thì dấu hiệu bụng cứng như gỗ, co cứng thành bụng là một triệu chứng bao giờ cũng có nhưng ở các mức độ khác nhau và có giá trị bậc nhất trong chẩn đoán
Câu 27: Vô niệu có thế xảy ra trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Sỏi niệu quản hai bên
B. Sỏi niệu quản bên này, sỏi thận bên kia
C. Sỏi niệu quản một bên, sỏi bàng quang
E. Sỏi niệu quản trên thận duy nhất
Câu 28: Bệnh nhân tím tái, các tĩnh mạch cổ căng phồng, tim đập yếu, nghe không rõ, huyết áp kẹp, huyết áp tĩnh mạch tăng rất cao là dấu hiệu của:
A. Tràn khí màng phổi
C. Tràn máu màng phổi
E. Tràn khí trung thất
Câu 29: Trong cấp cứu viêm tụy cấp có sốc, cách đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để đánh giá tiền gánh thì ý nào sau đây là đúng:
A. Đo chiều cao cột nước trong dây truyền tĩnh mạch cảnh sau khi dây truyền được cắm kín vào chai truyền dịch
B. Đo chiều cao cột nước trong dây truyền tĩnh mạch trung tâm bắt đầu từ ngang mức mỏm vai đơn vị đo áp lực tính bằng atm (át - mốt-phe)
C. Dựa vào tĩnh mạch cổ nổi to
Câu 30: Trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng, ổ bụng có nhiều dịch bẩn khi.
D. Bệnh nhân đến muộn
E. Lỗ thủng ở bờ cong lớn
Câu 31: Chẩn đoán phân biệt sốc giảm thể tích tuần hoàn hay do chèn ép tim cấp trên lâm sàng chủ yếu dựa vào dấu hiệu tĩnh mạch cổ nỗi:
Câu 32: Sỏi Oxalat calci và phosphat calci :
A. Chiếm tỷ lệ thấp trong các loại sỏi tiết niệu
B. Chiếm tỷ lệ cao nhất và không thấy được trong phim hệ tiết niệu không chuẩn bị
C. Chiếm tỷ lệ thấp nhất và thấy được trong phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
D. Chiếm tỷ lệ cao nhất (95%) và cản quang
Câu 33: Đặc điểm lâm sàng của bóng độ II:
A. Hình thành nốt phỏng sau 12-24 giờ
B. Đáy nốt phỏng màu hồng ánh
C. Sau 8-13 ngày lớp thượng bì phục hồi
Câu 34: Người ta chia bỏng theo độ sâu gồm 5 độ trong đó:
A. Độ I, II là bỏng nông
B. Độ II, III là bỏng nông
C. Độ I, II, III là bỏng nông
D. Độ IV, V là bỏng sâu
Câu 35: Đau bụng trong tắc mật do sỏi ống mật chủ có đặc điểm là:
A. Đau thường ở vùng hạ sườn phải dạng quặn gan
B. Đau lan lên vai trái và lan sau lưng, tư thế giảm đau là gối ngực
C. Đau lan lên vai phải và lan sau lưng, tư thế giảm đau là gối ngực
Câu 36: Lâm sàng viêm tụy cấp:
A. A Đau ngày càng tăng
B. Đau vùng trên rốn, lan ra hạ sườn phải
C. Đau xuyên ra sau lưng
Câu 37: Chọn câu đúng nhất: Gõ mất vùng đục trước gan là triệu chứng chứng tỏ:
A. Thủng ổ loét dạ dày tá tràng.
C. Có hơi trong ổ bụng.
Câu 38: Bỏng do bức xạ tổn thương phụ thuộc vào:
C. Khoảng cách từ chùm tia đến da
D. Thời gian tác dụng
Câu 39: Cận lâm sàng có giá trị chẩn đoán sỏi thận là:
Câu 40: Triệu chứng đặc trưng của vết thương ngực hở là
A. Bọt khí, máu phì phò qua vết thương
B. Sờ thấy đáy vết thương sâu
C. Nhìn thấy đầu xương sườn dưới vết thương