Trắc nghiệm tổng hợp Bộ môn Ngoại cơ sở - Có đáp án

Đề thi có những câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp kiến thức Bộ môn Ngoại cơ sở. Luyện tập, củng cố kiến thức và nắm vững các kỹ năng quan trọng để chuẩn bị cho bài kiểm tra và thi kết thúc học phần. Hệ thống câu hỏi đa dạng, bám sát đề thi thật và có đáp án chi tiết giúp bạn tự đánh giá năng lực và cải thiện điểm số hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm ngoại ngữ cơ sở ôn thi ngoại ngữ cơ sở ngoại ngữ cơ sở có đáp án đề cương ngoại ngữ cơ sở bài tập ngoại ngữ cơ sở ngân hàng đề thi ngoại ngữ cơ sở trắc nghiệm tiếng anh cơ sở trắc nghiệm tổng hợp full đáp án

Số câu hỏi: 156 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

69,450 lượt xem 5,344 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Nguyên tắc chấm điểm glassgow, chọn ý sai ?
A.  
Cho điểm tối thiểu 3đ
B.  
Điểm tối đa là 15đ
C.  
Nguyên tắc cho điểm tối thiểu
D.  
Tất cả đều sai
Câu 2: 0.25 điểm
Các vị trí thương tổn cột sống thường gặp
A.  
Các vị trí bệnh là do lao, ung thư
B.  
Tất cả các đáp án trên
C.  
Bất kỳ vị trí nào trên cột sống
D.  
Ở những điểm yếu sinh lý của cột sống, đoạn D12-L1, C5-C6
Câu 3: 0.25 điểm
Chụp phim bụng không chuẩn bị tư thế đứng trong khám bụng ngoại khoa là rất kinh điển và thường để tìm:
A.  
Hình ảnh mức hơi-dịch
B.  
Hình ảnh mờ ổ bụng do khối u
C.  
Hình ảnh hơi tự do trong ổ phúc mạc
D.  
2 đáp án A và B đúng
E.  
2 đáp án A và C đúng
Câu 4: 0.25 điểm
Khái niệm về chiều dài tuyệt đối:
A.  
Là chiều dài đo qua 1 khớp
B.  
Là chiều dài giữa hai khớp
C.  
Là chiều từ khớp đến đầu xương
D.  
Là chiều dài đo không qua 1 khớp
Câu 5: 0.25 điểm
Phương pháp chẩn đoán hình ảnh khảo sát hệ tiết niệu , chọn ý sai ?
A.  
Chụp UV
B.  
Xạ hình thận
C.  
Phương pháp chụp cộng hưởng từ hệ niệu
D.  
Chụp UPR
E.  
Chụp XQ bụng đứng
Câu 6: 0.25 điểm
Nghe trong khám bụng ngoại khoa nhằm mục đích tìm:
A.  
Sự tăng lên của â̂m ruột
B.  
Giảm hay mất của Âm ruột
C.  
tiếng thổi bất thường
D.  
tất cả đúng
Câu 7: 0.25 điểm
Chiều dài tương đối cẳng tay là gì
A.  
Từ mỏm khủy đến mỏm trâm quay
B.  
Từ mỏm khủy đến mỏm trâm trụ
C.  
Từ mỏm trên lồi cầu ngoài đến mỏm trâm trụ
D.  
Từ mỏm trên lồi cầu ngoài đến mỏm trâm quay
Câu 8: 0.25 điểm
Phần khám bệnh toàn thân trong BA ngoại khoa không có:

A.  
Phần khám hạch, lông, tóc, móng
B.  
Phần khám tri giác(2)
C.  
Phần khám hô hấp(3)
D.  
(2) (3) sai
Câu 9: 0.25 điểm
Gọi là liền chậm xương khi:
A.  
Sau 6 tháng mà không liền
B.  
Sau 3 tháng mà không liền
C.  
Sau 4-5 tháng mà không liền
D.  
Sau 2 tháng mà không liền
Câu 10: 0.25 điểm

Kiểu đau kinh điển của thủng ổ loét dạ dày tá tràng:

A.  
đau như xé
B.  
đau như dao đâm
C.  
đau như thắt ruột
D.  
đau như lửa đốt
E.  
đau như cắt
Câu 11: 0.25 điểm
Đoạn nào của xương chày có mạch máu tốt nhất ?
A.  
2/3 dưới xương chày
B.  
1/3 trên xương chày
C.  
1/5 dưới xương chày
D.  
1/4 trên xương chày
Câu 12: 0.25 điểm

Trực tràng thấp đc tính từ:

A.  
dưới 10cm từ lỗ hậu môn
B.  
dưới 6cm từ lõ hậu môn
C.  
dưới nếp phúc mạc túi cùng doiglas
D.  
(1,2,3) đều đúng
Câu 13: 0.25 điểm

Tổn thương tạng đặc thường gặp nhất trong chấn thương bụng kín theo thứ tự lần lượt là:

A.  

Lách, gan, thận, tuỵ

B.  

Lách, thận, gan, tuỵ

C.  

Gan, tuỵ, thận, lách

D.  

Gan, tuỵ, lách, thận

E.  

Thận, gan, lách, tuỵ

Câu 14: 0.25 điểm

Dấu hiệu PUTB thường gặp trong:

A.  
viêm phúc mạc
B.  
viêm ruột thừa
C.  
viêm đại tràng
D.  
(A,B) đúng
E.  
(A,B,C) đúng
Câu 15: 0.25 điểm

Các tính chất của một khối u ổ bụng khi khám cần tìm bao gồm:

A.  

Mật độ của u

B.  

Bề mặt của u

C.  

Kích thước và giới hạn của u

D.  

Tất cả đều đúng

E.  

Vị trí của u

Câu 16: 0.25 điểm
Tăng áp lực nội sọ sẽ không dẫn đến:
A.  
Chết não
B.  
Tụt kẹt não, tiểu não
C.  
Thoát vị não
D.  
Thiếu oxy não
Câu 17: 0.25 điểm
Dấu hiệu của tăng áp lực nội sọ, chọn ý sai:
A.  
Nhịp tim tăng
B.  
Nôn
C.  
Phù gai thị
D.  
Đau đầu
Câu 18: 0.25 điểm

Bến chứng shock chấn thương trong gãy cẳng chân thường gặp trong:

A.  
Gãy có nguy cơ chèn ép khoang
B.  
Gãy di lệch nhiều
C.  
Gãy xương nhiều mảnh
D.  
Gãy xương do cơ chế trực tiếp
E.  
Gãy xương kèm dập nát phần mềm rộng
Câu 19: 0.25 điểm
Hô hấp đảo ngược và lắc lư trung thất trong mảng sườn di động phụ thuộc vào :
A.  
Vị trí mảng sườn
B.  
Sự Biên độ di động của mảng sườn
C.  
Kích thước của mảng sườn
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 20: 0.25 điểm
Nguyên nhân tăng áp lực nội sọ , chọn ý sai ?
A.  
Do giãn mạch
B.  
Do co mạch
C.  
Do tụt huyết áp
D.  
Nguyên nhân do tăng huyết áp
Câu 21: 0.25 điểm
Tổn thương nguyên phát sau chấn thương sọ não, ngoại trừ:
A.  
Dập não
B.  
Nứt sọ
C.  
Máu tụ trong sọ
D.  
Tổn thương sợi trục lan tỏa
Câu 22: 0.25 điểm

Đau bụng kèm theo nôn là triệu chứng chính của

A.  
Viêm màng não mủ hoặc lao
B.  
Viêm tụy mạn
C.  
Giun chui ống mật
D.  

Tắc ruột do dây chằng

E.  
Thủng ổ loét dạ dày tá tràng
Câu 23: 0.25 điểm
Đường đi của cơn đau dọc theo L3:
A.  
Mặt bên của đùi xuống mặt trước cẳng chân, dừng lại ở mắt cá chân
B.  
Mặt trước đùi đi xuống qua đầu gối và kết thúc ở khoảng giữa cẳng chân
C.  
Từ mông xuống mặt sau bên đùi,mặt bên cẳng chân,đi xuống dưới bàn chân và kết thúc ở ngón cái
D.  
Đau mặt bên của đùi không lan xuống quá đầu gối
E.  
Từ mông xuống mặt sau của đùi và cẳng chân.Qua gót chân xuống dưới bàn chân và kết thúc ở ngót út
Câu 24: 0.25 điểm
Chuẩn bị mổ bệnh nhân u phổi,chọn ý sai:
A.  
Không ăn nhẹ chỉ uống nước
B.  
Đặt sone dạ dày chống trào ngược
C.  
Hoàn thiện cam kết phẫu thuật
D.  
Khám gây mê trước ngày phẫu thuật
Câu 25: 0.25 điểm
Thăm trực tràng có thể phát hiện các thương tổn ở:
A.  
Hậu môn và vùng quanh hậu môn, trực tràng(1)
B.  
Trực tràng và đại tràng xích ma(2)
C.  
Tiền liệt tuyến ở nam và thành sau âm đạo ở nữ(3)
D.  
(1,2)đúng
E.  
(1,3) đúng
Câu 26: 0.25 điểm
Chuẩn bị mổ bệnh nhân u đại tràng, chọn ý sai
A.  
tắm bằng cà phòng tiệt khuẩn ngày trước phẫu thuật
B.  
Khám mê vào ngày trước mổ
C.  
Đặt sonde dạ dày tránh trào ngược trước mổ
D.  
Uống thuốc tẩy vào chiều hôm trước ngày phẫu thuật
Câu 27: 0.25 điểm
BN tới viện không có người đi cùng, BS thực hiện phẫu thuật không cần cam kết khi:
A.  
có chỉ định mổ CC, không thể trì hoãn
B.  
tỉnh, tiếp xúc tốt
C.  
mang theo đầy đủ giấy tờ tùy thân
D.  
đang trong cơn nguy kịch
Câu 28: 0.25 điểm

Triệu chứng lâm sàng của hội chứng chảy máu trong do vỡ tạng đặc trong chấn thương bụng kín bao gồm:

A.  

Bụng chướng gõ đục vùng thấp

B.  

Dấu chứng ở bụng vs dịch tự do trong ổ phúc mạc, PUTB

C.  

Chọc dò ổ phúc mạc ra máu không đông

D.  

Tất cả đều đúng

E.  

Dấu chứng mất máu cấp

Câu 29: 0.25 điểm
Hội chứng không có trong giai đoạn toàn phát:
A.  
Hội chứng tại nơi tổn thương
B.  
Hội chứng trên toàn thân
C.  
Hội chứng trên nơi tổn thương
D.  
HC cột sống
Câu 30: 0.25 điểm
Vị trí bắt chéo của niệu quản với động mạch chậu:
A.  
NQ trái bắt chéo ĐM chậu gốc (1)
B.  
NQ phải bắt chéo ĐM chậu ngoài (2)
C.  
(1) và (2) đúng
D.  
NQ trái bắt chéo ĐM chậu trong (3)
Câu 31: 0.25 điểm
Chiều dài tương đối của cánh tay là gì
A.  
Từ mấu động lớn đến mỏm trên lồi cầu
B.  
Từ mấu động lớn đến mỏm trên lồi cầu ngoài cánh tay
C.  
Từ mỏm cùng vai đến mỏm trên lồi cầu ngoài cánh tay
D.  
Từ mỏm cùng vai đến mỏm trên lồi cầu
Câu 32: 0.25 điểm

Trong khám bụng ngoại khoa, khi hỏi bệnh cần khai thác:

A.  

Triệu chứng kèm theo(RLTH)

B.  

Khám thực thể

C.  

Cho các xeyt nghiệm CLS nếu cần

D.  

Tất cả đều đúng

E.  

Đau bụng

Câu 33: 0.25 điểm

Các điều kiện thuận lơi dễ gây thủng ổ loét dạ dày tá tràng gồm:

A.  
sang chấn tâm lý(1)
B.  
tất cả (1,2,3)
C.  
sử dụng corticoid (3)
D.  
sử dụng thuốc kháng viêm steroid(2)
Câu 34: 0.25 điểm

Vị trí lỗ thủng ổ loét dạ dày tá tràng thưởng gặp

A.  
ở mặt trc dạ dày tá tràng
B.  
ở mặt sau dạ dày
C.  
ở mặt sau tá tràng
D.  
hai hay nhiều lỗ thủng
E.  
thủng ở dạ dày nhiều hơn ở tá tràng
Câu 35: 0.25 điểm

Trong chấn thương cột sống, máu tụ ngoài màng tủy và dưới màng cứng là loại tổn thương:

A.  
Dưới màng tủy ít gặp (2)
B.  
(1) và (2) đúng
C.  
Ít gặp (3)
D.  
Ngoài màng tủy gặp nhiều hơn (1)
E.  
Thường gặp (4)
Câu 36: 0.25 điểm
Lâm sàng chấn thương cột sống tủy thuộc vào:
A.  
Giải phẫu bệnh và sinh lý bệnh
B.  
C và D đúng
C.  
Thương tổn phối hợp có không
D.  
Vị trí và mức độ thương tổn tủy
E.  
Nguyên nhân và cơ chế chấn thương
Câu 37: 0.25 điểm

Dấu hiệu túi cùng Douglas căng đau thường gặp trong các bệnh lý:

A.  
tràn máu ổ phúc mạc do vỡ gan lách(1)
B.  
viêm phúc mạc toàn thể do ruột thừa viêm vỡ mủ(2)
C.  
Viêm loét đại trực tràng(3)
D.  
Xuất huyết tiêu hóa(4)
E.  
(1,2) đúng
Câu 38: 0.25 điểm
Biến chứng trong quá trình thoát mê
A.  
Ngừng tuần hoàn (3)
B.  

(1) và (3) sai

C.  
Nôn (2)
D.  
Trụy tim mạch (4)
E.  
Thở chậm (1)
Câu 39: 0.25 điểm

Thông tin về tình trạng bệnh nhân phải

A.  
Giải thích cho BN
B.  
Giải thích cho người nhà
C.  
Giải thích cho người giám hộ BN
D.  
Tuỳ vào tình trạng bác sĩ sẽ giải thích cho BN hoặc người nhà
Câu 40: 0.25 điểm
Trong khám gãy xương cẳng chân cần chú ý thêm các tổn thương cơ quan nào
A.  
Khớp gối và cổ chân
B.  
Vết thương của da
C.  
Vỡ xương bánh chè
D.  
Tất cả đều đúng
E.  
Vỡ các xương bàn chân