Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Ngoại Cơ Xương Khớp - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Miễn Phí, Có Đáp Án Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Ngoại Cơ Xương Khớp dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý về cơ, xương, khớp, kết hợp giữa y học hiện đại và y học cổ truyền. Bộ câu hỏi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi quan trọng. Đây là tài liệu ôn thi miễn phí, hỗ trợ hiệu quả trong việc học tập.
Từ khoá: trắc nghiệm ngoại cơ xương khớp ôn thi ngoại cơ xương khớp Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam đề thi cơ xương khớp có đáp án ôn luyện ngoại khoa tài liệu miễn phí cơ xương khớp bệnh lý cơ xương khớp điều trị cơ xương khớp trắc nghiệm y học cổ truyền đề thi ngoại khoa có đáp án tài liệu ôn thi y dược chẩn đoán cơ xương khớp
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Trật khớp háng độ 2
A. Trật khớp kèm gãy cổ xương đùi
B. Trật khớp kèm vỡ 1 phần chỏm hoặc một phần ổ cối nhưng khớp không vững, dễ bị lại
C. Trật khớp vững, không bị lại
D. Trật khớp kèm vỡ 1 phần chỏm hoặc một phần ổ cối nhưng vững sau nắn
Câu 2: Tàn phế do
B. Chậm liền, khớp giả
C. Teo cơ, cứng khớp
Câu 3: Chỉ định phẫu thuật gãy 2 xương cẳng tay khi
A. Nguời lớn, gãy thấp 2 xương
D. Trẻ em, gãy cao 2 xương
Câu 4: Gãy trên lồi cầu xương cánh tay hay gặp ở (Đ/S)
Câu 5: Gãy thân xương đùi dạng chéo vát hay chéo xoắn thì khó di lệch thứ phát khi nắn giữ trong bột
Câu 6: Gãy đầu trên xương cánh tay hay gặp ở nam
Câu 7: Tổn thương kèm theo trật khớp háng (Đ/S)
A. Chủ yếu dứt dây chằng tròn
B. Vỡ ổ cối phía dưới
D. Có thể gãy thân xương đùi
E. Đứt dây chằng bao khớp
Câu 8: Trật khớp vai thường gây tổn thương mạch máu
Câu 9: Gãy cổ xương đùi có thể ảnh hưởng đến tính mạng do biến chứng, NK tiết niệu
Câu 10: Dấu hiệu vai vuông gặp trong
C. Gãy xương cánh tay
Câu 11: Mạch nuôi xương cẳng chân càng xuống dưới càng nhiều
Câu 12: Dây chằng hay bị đứt ở trật khớp khuỷu
A. Dây chằng ở chỏm quay (hiếm)
B. Dây chằng ở trước trong
Câu 13: Với gãy xương trụ ở cao cần tránh bỏ sót trật khớp trụ-cổ tay (gãy trật Gaelazzi)
Câu 14: Dấu hiệu liệt thần kinh quay (Đ/S)
B. Duỗi hạn chế cổ tay, ngón tay
C. Không duỗi được cổ tay, ngón tay
D. Không dạng được ngón cái, mất cảm giác mu tay của ngón 2,3 và ô mô cái
E. Không dạng được ngón cái, mất cảm giác mu tay của ngón 1,2 và ô mô cái
Câu 15: Biến chứng, di chứng gãy 2 xương cẳng tay
C. Nhiễm khuẩn sau mổ
Câu 16: Chức năng quan trọng nhất của 2 xương cẳng tay
Câu 17: Nếu gãy ngang thân xương đùi mà đường gãy răng cưa thành bậc thì dễ nắn nhưng dễ di lệch thứ phát. Nếu gãy ngang thân xương đùi mà đường gãy nhẵn thì khó nắn nhưng cũng khó di lệch thứ phát
Câu 18: Trật khớp vai chiếm
Câu 19: Có mấy kiểu trật khớp háng
Câu 20: Triệu chứng điển hình gãy trên lồi cầu xương cánh tay không di lệch (độ 3, 4) (Đ/S)
A. Rất đau, giảm cơ năng khuỷu
B. Bầm tím rõ, lan rộng mặt sau khuỷu (Trước)
C. Sờ mặt trước khuỷu thấy xương cánh tay di lệch ngay dưới da
D. Sờ mặt sau khuỷu, cơ tam đầu căng (không căng)
E. Tam giác cân khuỷu bất thường
Câu 21: Trật khớp vai hay gặp ở người
C. Trẻ em trên 5 tuổi
Câu 22: Điều trị gãy thân xương đùi ở trẻ em (Đ/S)
A. Chủ yếu điều trị bảo tồn
C. Thường gãy cành tươi
D. Thời gian liền xương chậm
E. Mổ khi có di lệch thứ phát hoặc bó bột không hiệu quả
Câu 23: Xử lý gãy thân xương đùi hở độ 3 và đến muộn
A. Cắt lọc, rạch rộng, hở da, cố định ngoài
B. Cắt lọc, rạch rộng, cố định ngoài, hở da
C. Rạch rộng, hở da, cố định ngoài, cắt lọc
D. Rạch rộng, cố định ngoài, cắt lọc, hở da
Câu 24: Xử lý sốc chấn thương trong gãy thân xương đùi
A. Bồi phụ khối lượng tuần hoàn, bất động tốt, giảm đau
B. Bồi phụ khối lượng tuần hoàn, giảm đau, bất động tốt
C. Bất động tốt, giảm đau, bồi phụ khối lượng tuần hoàn
D. Bất động tốt, bồi phụ khối lượng tuần hoàn, giảm đau
Câu 25: Gãy đầu dưới xương quay chiếm bao nhiêu % gãy xương