Đề Thi Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý 1 - BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Luyện tập với đề thi trắc nghiệm Ngoại Bệnh Lý 1 dành cho sinh viên BMTU - Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về chẩn đoán, điều trị, và quản lý các bệnh lý ngoại khoa thường gặp. Đây là tài liệu hữu ích để củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.
Từ khoá: Đề Thi Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý 1 BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Bệnh Lý Ngoại Khoa Chẩn Đoán Ngoại Khoa Điều Trị Ngoại Khoa Quản Lý Bệnh Lý Ngoại Khoa Đáp Án Ngoại Bệnh Lý Ôn Tập Ngoại Bệnh Lý 1 Luyện Thi BMTU
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: CÂU 18. Về mặt lâm sàng của gãy cổ xương đùi chính danh, gãy khép, triệu chứng rõ nhất là:*
A. Tràn dịch khớp gối
D. Bàn chân xoay ngoài
Câu 2: Vị trí chọc dò ổ bụng được sử dụng tốt nhất để hút máu không đông trong ổ phúc mạc là:
B. Đối xứng với điểm Mac Burney qua bên trái
C. Vị trí nghi ngờ có máu đọng nhất
Câu 3: Những việc được làm trong sơ cứu VT SNH?
A. Để bệnh nhân nằm ngửa, đầu nghiêng, nới rộng quần áo
B. Hút sạch đờm dãi thường xuyên, ủ ấm cho bệnh nhân
C. Tiêm kháng sinh phòng bội nhiễm, cắt sạch tóc xung quanh vết thương, lấy bỏ bớt dị vật dính ngoài vết thương
D. Nếu có tổ chức não lòi ra thì dùng chén sạch úp lại và băng ngoài chén, chuyển lên tuyến trên càng sớm càng tốt
Câu 4: Ngay sau khi thủng ổ loét dạ dày tá tràng, triệu chứng sốc thường gặp là:
A. Mạch tăng, huyết áp hạ
B. Nhiệt độ tăng, mạch, huyết áp đều tăng
C. Mạch, nhiệt độ, huyết áp đều giảm
D. Mạch, nhiệt huyết áp trở lại bình thường
E. Huyết áp hạ, mạch tăng, nhiệt độ bình thường
Câu 5: Vết thương sọ não chiếm tỷ lệ cao ở các vùng
A. Trán- đỉnh- thái dướng
C. Đỉnh- chẩm- thái dương
E. Sàn sọ- thái dương- đỉnh
Câu 6: Trong chấn thương cột sống những phương tiện cận lâm sàng nào sau đây có thể áp dụng để chẩn đoán trật đốt sống?1. X quang cột sống thẳng, nghiêng ¾ phải ¾ trái2. CT scan cột sống có thuốc3. MRI cột sống4. Siêu âm cột sống
Câu 7: Bệnh nhân sốt cao kèm theo lạnh run, đau vùng hạ sườn phải, siêu âm nhiều ổ abscess nhỏ rải rác ở gan. Bác sĩ nghĩ đến
A. Abscess gan do E coli.
B. Abscess gan do Staphylococcus.
C. Abscess gan do Steptococcus
E. Abscess gan do nguyên nhân khác.
Câu 8: Nguyên nhân chính gây gãy xương hở là:
Câu 9: Hội chứng nhiễm trùng trong bệnh lý ruột thừa viêm cấp biểu hiện:
A. 1.Môi khô, lưỡi bẩn 2.Mạch chậm 3.Thân nhiệt tăng 4.Đau bụng âm ỉ vùng hố chậu phải
Câu 10: Trong chấn thương cột sống, tủy gai và các phần phụ thuộc có thể có những thương tổn sau đây1. Chấn động tủy, phù tủy2. Dập tủy3. Xuất huyết trong tủy4. Thương tổn chùm đuôi ngựa
Câu 11: Chỗ nối phần ba ngoài và phần ba giữa của đường nối gai chậu trước trên phải và rốn là điểm đau:
B. Không có điểm nào được xác định
D. Điểm niệu quản phải
Câu 12: Bệnh nhân u đầu tụy xét nghiệm máu thấy CA 19-9 cao, đường huyết cao của bệnh nhân tiểu đường, bệnh nhân có khả năng ung thư tụy loại nào sau đây *
A. Pancreatic adenocarcinoma
B. Acirnar cell carcinoma
Câu 13: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh được ưu tiên lựa chọn trong ung thư đại – trực tràng là:
A. X-quang đại tràng có cản quang
B. Nội soi đại – trực tràng
C. Chụp cắt lớp vi tính ổ bụng
E. Cộng hưởng từ bụng
Câu 14: Vô niệu có thể xảy ra trong các trường hợp sau, ngoại trừ
A. Sỏi niệu quản 2 bên
B. Sỏi niệu quản bên này và sỏi thận bên kia
C. Sỏi niệu quản 1 bên, sỏi bàng quang
E. Sỏi niệu quản trên thận duy nhất
Câu 15: VIÊM RUỘT THỪA
A. 1. Triệu chứng cơ năng chủ yếu trong viêm ruột thừa là:
B. Đau từng cơn ở hố chậu phải
C. Đau âm ỉ không thành cơn ở hố chậu phải
D. Đau dữ dội ở hố chậu phải
E. Buồn nôn hoặc nôn
Câu 16: Bênh nhân u đầu tụy xét nghiệm máu thấy CA19-9, và đường huyết cao, bệnh nhân có khả năng ung thư tụy loại:
Câu 17: Các dấu hiệu lâm sàng của một chèn ép khoang đến sớm, Ngoại trừ:*
A. Yếu cơ và đau khi làm gia tăng áp lực khoang
B. Mạch ngoại vi hạ lưu của chi mất
C. Xương gãy phức tạp
E. Ðau dữ dội, chi phù căng cứng
Câu 18: Chuẩn đoán lâm sàng ruột thừa viêm trong tiểu khung dựa vào:
A. Các dấu chứng đái khó, mót đái
B. Ấn đau vùng hạ vị
C. Thăm trực tràng đau chói túi cùng Douglas
D. Hội chứng giả lỵ
Câu 19: Tam chứng Fontan dưới đây, câu trả lời nào đúng
A. Sốt, ĐHSP và gan to
B. Sốt, ĐHSP và vàng da
C. ĐHSP, sốt và gan to
D. Tam chứng Fontan gặp tỏng abscess gan
Câu 20: Đặc điểm của khoảng tỉnh trong chấn thương sọ não gồm những tính chất sau:1. Bệnh nhân sau tai nạn mất tri giác một thời gian ngắn sau đó tỉnh lại hoàn toàn2. Bệnh nhân sau tai nạn mất tri giác một thời gian ngắn rồi tỉnh lại hoàn toàn sau đó một thời gian có thể ngắn hoặc dài bệnh nhân đi vào hôn mê3. Bệnh nhân sau tai nạn rơi vào hôn mê, không tỉnh lại4. Bệnh nhân sau tai nạn không mất tri giác, vẫn tỉnh táo nhưng sau đó 1 thời gian có thể ngắn hoặc dài bệnh nhân đi vào hôn mê
Câu 21: Một bệnh nhân vào viện đã có chụp X-quang hệ tiết niệu không chẩn bị có sỏi niệu quản 2 bên,
A. xét nghiệm cần làm khẩn là
E. Định lượng creatinin niệu
Câu 22: Trong các triệu chứng của bệnh tắc ruột sau đây, triệu chứng nào giúp hướng tới nguyên nhân tắc ruột do xoắn ruột1. Vết mổ bụng cũ2. Bụng xẹp và nôn ra dịch mật3. Dấu rắn bò và nôn ra dịch phân4. Bụng chướng không đều( bụng méo)
Câu 23: Trong chấn thương cột sống gây trật khớp đốt sống có thể gây nên những hậu quả như sau?1. Hẹp ống sống chèn vào tủy gây tổn thương tủy2. Chèn ép vào rễ thần kinh3. Tổn thương đĩa đệm4. Tổn thương dây chằng trên đốt sống
Câu 24: Trên phim nghiêng cột sống cổ bị gãy sau chấn thương cột sống. Đây là hình ảnh của phim gì? Và mũi tên số 1 trong hình H CTCS 8 chỉ đốt sống thứ mấy?
A. C3 trên phim CT cột sống cổ
B. C4 trên phim CT cột sống cổ
C. C5 trên phim CT cột sống cổ
D. C6 trên phim CT cột sống cổ
Câu 25: Một bệnh nhân bị sỏi niệu quản gây thận ứ nước căng to. Định lượng créatinine máu để:
A. Đánh giá chức năng thận phải
B. Đánh giá chức năng thận cả hai bên
C. Đánh giá chức năng chuyển hóa protide của gan
D. Các câu trên không có giá trị gì
E. Đánh giá chức năng thận trái
Câu 26: Những thương tổn nào sau đây có thể gây liệt mặt trung ương1. Thương tổn ở vùng võ não vận động2. Thương tổn bó tháp ( bó võ gai)3. Thương tổn bó gối ( bó võ hành)4. Thương tổn thần kinh số VII
Câu 27: Xét nghiệm nào sau đây có ý nghĩa chẩn đoán ung thư gan*
A. Chụp phim bụng không chẩn bị
B. Nông độ Alpha Foetoprotein trong máu
D. Công thức máu có tiểu cầu tăng
Câu 28: Đinh nội tủy xương cánh tay được áp dụng trong gãy thân xương cánh tay như sau1. Gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay2. Gãy có chèn ép thần kinh quay3. Gãy chéo, gãy xoắn4. Áp dụng cho mọi loại gãy hở
Câu 29: Bệnh nhân xơ gan cổ chướng có tiền sử chảy máu tĩnh mạch thực quản. bệnh nhan vào viện lơ mơ, niêm mạc nhợt nhạt, huyết áp thấp. hướng chẩn đoán
B. Hội chứng gan não
C. Bệnh nhân choáng mất máu do vỡ TMTQ tái phát
D. Theo dõi choáng nhiễm trùng
E. Xơ gan giai đoạn cuối
Câu 30: Bệnh nhân nhập viện với choáng nhiễm trùng, khám có tam chứng Fotan, sử trí nào là thích hợp.
A. Chống choáng kết hợp kháng sinh phổ rộng liều cao.
B. Cho làm CT scan để xác định chính xác kích thước vị trí ổ abscess
C. Cho hạ sốt giảm đau và kháng sinh phổ rộng.
D. Theo dõi dấu hiệu sinh tồn, cấy máu tìm vi trùng.
Câu 31: Đường Nelaton- roser là đường nối giữa ba điểm
A. Gai chậu trước trên- mấu chuyển lớn- ụ ngồi
B. Gai chậu trước dưới-mấu chuyển lớn- ụ ngồi
C. Gai chậu trước trên- mấu chuyển bé- ụ ngồi
D. Gai chậu trước dưới-mấu chuyển bé- ụ ngồi
E. Các câu trên đều sai
Câu 32: Gãy cung sau hay gặp ở đốt sống nào
Câu 33: Trong chấn thương bụng kín tổn thương tạng đặc nào có thể gây nên hội chứng viêm phúc mạc
E. Các câu trên đều sai
Câu 34: Đặc điểm khoảng tỉnh trong chấn thương sọ não gồm những tính chất sau?1. Bệnh nhân sau tai nạn mất tri giác một thời gian nắng sau đó tỉnh lại hoàn toàn 2. Bệnh nhân sau tai nạn mất tri giác một thời gian ngắn rồi tỉnh lại hoàn toàn sau đó một thời gian có thể ngắn hoặc dài bệnh nhân đi vào hôn mê 3. Bệnh nhân sau tai nạn rơi vào hôn mê, không tỉnh lại 4. Bệnh nhân sau tai nạn không mất tri giác, vẫn tỉnh táo nhưng sau đó một thời gian có thể ngắn hoặc dài bệnh nhân đi vào hôn mê
Câu 35: Trên Phim CT scan sọ não không thuốc, mũi tên số 1 của hình H.CTSN 6 chỉ thương tổn gì?
A. Máu tụ ngoài màng cứng
B. Máu tụ dưới màng cứng cấp
C. Máu tụ dưới màng cứng mạn
E. Xuất huyết dưới nhện
Câu 36: Trong chấn thương cột sống máu tụ ngoài màng tủy là loại tổn thương
C. Dưới màng tủy gặp nhiều
Câu 37: Định nghĩa gãy trật khớp cổ chân ( gãy weber), chọn câu sai:
A. Gãy ngang trên cổ chân 5-7 cm
B. Gãy mắt cá trrong và đứt dây chằng mắt cá ngoài
C. Gãy mắt cá ngoài và đứt dây chằng chày mác dưới
D. Gãy mắt cá trong và mắt cá ngoài
E. Gãy thấp xương mác
Câu 38: Triệu chứng cơ năg chủ yếu trong bệnh lý thủng ổ loét dạ dày là
C. Đau đột ngột, dữ dội vùng thượng vị
D. Đau đột ngột vùng thượng vị nhưng đau thành từng cơn
E. Các câu trên đều đúng
Câu 39: Trong chấn thương cột sống không tổn thương tủy, có thể có những biểu hiện lâm sàng sau đây:1. Đau khu trú ở vùng cột sống bị tổn thương2. Hạn chế vận động3. Có thể tìm thấy biến dạng cột sống4. Yếu hai chi dướiChọn câu đúng:
Câu 40: Chụp X-quang trong gãy thân xương cánh tay*1. Chụp cánh tay ở 2 bình diện thẳng và nghiêng2. Chụp cánh tay lấy đủ 2 khớp, khớp vai và khớp khuỷu3. Cẳng tay gấp 90 độ khi chụp X-quang cánh tay4. Khi chụp X-Quang cánh tay, cẳng và bàn tay ở vị trí trung tính