Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Ngoại Khoa BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Có Đáp Án Đề thi trắc nghiệm môn Ngoại Khoa tại Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị và kỹ thuật can thiệp ngoại khoa. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Ngoại Khoa Ngoại Khoa BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột câu hỏi Ngoại Khoa có đáp án bài tập Ngoại Khoa chẩn đoán ngoại khoa điều trị ngoại khoa kỹ thuật can thiệp ngoại khoa tài liệu Ngoại Khoa BMTU ôn tập Ngoại Khoa hiệu quả học Ngoại Khoa.
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: muốn vào hậu cung mạc nối ta phải đi vào đường nào sau đây
A. Tất cả (1), (2), (3), (4)
B. Mở mạc nối nhỏ (4)
D. Đi qua mạc treo đại tràng ngang (3)
E. Mở mạc nối lớn (1)
Câu 2: lòng ruột trẻ đang bú xếp loại vào trong các loại sau đâu
A. Lồng ruột đơn thuần
B. Lồng ruột hỗn hợp
C. Lồng ruột mạn tính
D. Lồng ruột bán cấp tính
Câu 3: Mục đích khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng
A. Làm giảm tiết dịch vị dạ dày
B. Chuẩn bị để tiến hành phẫu thuật triệt căn
C. Cứu sống tính mạng bệnh nhân
D. Để chữa khỏi bệnh loét
Câu 4: loại viêm tuỵ cấp chiếm tỉ lệ thấp nhất trong các loại viêm tuỵ cấp là
A. Viêm tụy cấp do sỏi mật
B. Viêm tụy cấp tự miễn
C. Viêm tụy cấp sau mổ
D. Viêm tụy cấp do rượu
E. Viêm tụy cấp do tăng lipid máu
Câu 5: Bước xử trí nào sau đây không hợp lý trong phẫu thuật tắc ruột
A. Mở bụng theo đường ngang trên rốn
B. Kiểm tra và xử lí thương tổn
C. Làm xẹp ruột và sắp ruột
D. Đóng bụng theo các lớp giải phẫu
E. Xử lí nguyên nhân
Câu 6: Theo phân loại về đại thể ung thư dạ dày của Bormann thì type 3 là
A. Dạng loét , bờ phẳng
D. Dạng loét, bờ gồ cao
E. Không giống các loại trên
Câu 7: dấu hiệu nào có giá trị trong chẩn đóan tắc ruột cơ học
A. Dấu hiệu rắn bò và hình ảnh mức nước mức khí
B. Dấu hiệu Murphy và hình ảnh siêu âm đậm âm có bóng cản trong túi mật
C. Dấu hiệu Blumberg và hình ảnh liềm hơi dưới cơ hoành
D. Dấu hiệu lắc óc ách lúc đói và hình ảnh Xquang dạ dày hình đáy chậu
Câu 8: nếu theo như mô tả giải phẫu của 2 lá phúc mạc thì cơ quan nào sau đây là đúng nghĩa nằm trong phúc mạc
D. Phần cuối của 2 ống dẫn trứng
Câu 9: Viêm phúc mạc ruột thừa đc xếp vào loại nào trong các loại sau đây:
A. Viêm phúc mạc do vi khuẩn không đặc hiệu
B. Viêm phúc mạc do vi khuẩn đặc hiệu
C. Viêm phúc mạc hóa học
D. Viêm phúc mạc bội nhiễm
E. Viêm phúc mạc do vi khuản và hóa học
Câu 10: viêm ruột thừa mà biểt hiện thể tắc ruột có sốt thì chứng tỏ
A. Ruột thừa ở hố chậu trái
B. Ruột thừa ở vị trí sau manh tràng
C. Ruột thừa ở vị trí giữa bụng
D. Ruột thừa nằm ở vị trí dưới và trong manh tràng
E. Ruột thừa ở vùng thượng vị
Câu 11: vị trí có tần xuất gặp tắc ruột do u cao nhất
D. Đại tràng góc lách
Câu 12: viêm ruột thừa cấp ở phụ nữ hay chẩn đoán nhầm với
B. Bệnh lý dạ dày tá tràng
C. Bệnh lý hậu môn trực tràng
D. Bệnh lý sản phụ khoa
Câu 13: về vi thể ung thư trực tràng chủ yếu thuộc loại nào sau đây
A. Ung thư biểu mô tuyến
C. Ung thư tổ chức liên kết
E. Ung thư tuyến nhày
Câu 14: Đâu là đau bụng do viêm tụy cấp
A. đau dữ dội sau 1 bữa ăn thịnh soạn
B. Đau âm ỉ sau 1 bữa ăn thịnh soạn
C. Đau đột ngột như dao đâm
D. Đau âm ỉ tăng dần
Câu 15: Yếu tố nào sau đây có liên quan đến rối loạn nhịp tim sau mổ
A. Choáng kéo dài hoặc ngộ độc digitalis (4)
B. Tất cả (1), (2), (3), (4) đều đúng
Câu 16: Áp xe ruột thừa là một khối vùng hố chậu phải có
A. Ranh giới ko rõ mặt gồ ghề ấn đau chói
B. Ranh giới rõ, mặt nhẵn mật độ mềm, ấn đau chói
C. Mật độ chắc, ấn không đau, ranh giới không rõ
D. Không di động cứng chắc như mo cau
Câu 17: Ung thư manh tràng có biến chứng
C. Xoắn ruột hoại tử
Câu 18: thời tiết thuận lợi để gây ra thủng ổ loét dạ dày tá tràng
A. Những ngày trời nóng
B. Những ngày trời lạnh
C. Những ngày thay đổi thời tiết
D. Những ngày trời mưa
E. Những ngày trời khô
Câu 19: Quá trình liền vết thương sẽ dựa vào yếu tố nào sau đây
B. Mức độ của tổn thương (1)
C. Tất cả (1), (2), (3), (4) đều đúng
D. Sức chống đỡ của cơ thể (4)
E. Tính chất của tổn thương (2)
Câu 20: trong các loại lồng ruột sau đây loại nào hay gặp
A. Lồng ruột do viêm hạch mạc treo
B. Lồng ruột do khối u
C. Lồng ruột do búi giun
D. Lồng ruột do polype
E. Lồng ruột do túi thừa Meckel
Câu 21: Chẩn đoán phân biệt Viêm ruột thừa không cần thiết với ( tìm ý sai )
C. Viêm túi mật hoạt tử
D. Thủng dạ dày tá tràng
Câu 22: Theo phân bố thần kinh của phúc mạc thì vùng nào sau đây của phúc mạc là có cảm ứng nhạy nhất
A. Phúc mạc thành bụng hố chậu trái
B. Phúc mạc thành bụng bên trái
C. Phúc mạc thành bụng bên phải
D. Phúc mạc thành bụng trước
E. Phúc mạc thành bụng hố chậu phải
Câu 23: Trong các triệu chứng lâm sàng sau đây, triệu chứng nào là đặc thù của chảy máu đường mật
A. Nôn ra máu, có những cục máu đông hình thỏi bút chì
B. Nôn ra máu tươi kèm nhầy
D. Buồn nôn, nôn ra dịch vàng
E. Nôn ra dịch màu xanh
Câu 24: hẹp môn vị xuất hiện và tiến triển nhanh thường do
A. Hẹp môn vị do ung thư hang môn vị
B. Hẹp môn vị ở người lớn do loét
C. Hẹp môn vị phì đại bẩm sinh
D. Hẹp môn vị do u đầu tụy
E. Hẹp môn vị do màng ngăn niêm mạc bẩm sinh
Câu 25: Trong các đặc điểm về dấu hiệu mức nước mức hơi đặc điểm nào sau đây là của tắc ruột non
A. Mức nước hơi vòm cao đáy hẹp
B. Hình mức nước hơi có thể tích lớn
C. Mức nước mức hơi nằm vùng trung tâm
D. Quai ruột giãn đầy hơi và ít dịch
E. Mức nước mức hơi có vòm thấp đáy lớn
Câu 26: Các biến chứng sau đây đều là của bệnh sỏi ống mật chủ ngoại trừ
B. Choáng nhiễm trùng Gram âm
D. Chảy máu đường mật
E. tắc ruột do sỏi mật
Câu 27: Chẩn đoán chấn thương lách dựa vào
A. Cận lâm sàng siêu âm chụp CT (1)
B. Nguyên nhân và cơ chế chấn thương, hội chứng mất máu cấp tính (2)
C. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng
D. Triệu chứng tại chỗ: cảm ứng phúc mạc, phản ứng thành bụng, chọc dò ổ bụng … (3)
Câu 28: vết thương lòi ruột xử trí là
A. chuyển ngoại khoa để mổ thăm dò và thiết lập giải phẫu
B. Rửa sạch ruột nhét vào bụng
C. Làm sạch ổ bụng, giữ nguyên chờ mổ
D. Khâu ruột và nhét vào ổ bụng
Câu 29: Hình ảnh giúp chẩn đoán tắc mật do sỏi trong siêu âm là
A. hình ảnh tăng âm có bóng cản
B. dày thành đường mật kèm theo có hình ảnh của sỏi
C. hình ảnh tăng âm nằm trong ống mật có bóng cản quang và đường mật giãn
D. giãn đường mật trong gan
Câu 30: thể lâm sàng phổ biến nhất của viêm tuỵ cấp
A. Hoại tử xuất huyết
Câu 31: Viêm ruột thừa cấp theo vị trí:
A. Viêm ruột thừa cấp ở người già
B. Viêm ruột thừa cấp ở sau manh tràng
C. Viêm ruột thừa cấp ở phụ nữ có thai
D. Viêm ruột thừa cấp ở trẻ em
Câu 32: Phân loại viêm phúc mạc theo tiến triển lâm sàng
A. Viêm phúc mạc thứ phát, viêm phúc mạc nguyên phát
B. viêm phúc mạc do vi khuẩn, viêm phúc mạc không do vi khuẩn
C. viêm phúc mạc cấp tính, viêm phúc mạc mạn tính
D. viêm phúc mạc thứ phát, viêm phúc mạc nguyên phát
Câu 33: ruột thừa có đường kính bình thường là bao nhiêu
D. Tất cả (1), (2), (3), (4) đều sai
Câu 34: loại viêm tuỵ cấp chỉ chiếm tỉ lệ thấp nhất trong các loại viêm tuỵ cấp là
A. Viêm tụy cấp do rượu
B. Viêm tụy cấp sau mổ
C. Viêm tụy cấp do sỏi mật
D. Viêm tụy cấp tự miên
E. Viêm tụy cấp do tăng lipid máu
Câu 35: Theo phân loại về đại thể ung thư dạ dày của Bormann thì type 1 là
C. Dạng loét, bờ gồ cao
D. Dạng loét , bờ phẳng
E. Không giống các loại trên
Câu 36: Biến chứng nào sau đây sẽ xảy ra nếu lồng ruột ở trẻ bú mẹ bị bỏ sót
A. Hoại thử ruột (2)
B. Tất cả (1), (2), (3), (4) đều đúng
Câu 37: gặp một bệnh nhân tắc ruột cơ học thì thái độ xử trí ở tuyến trước là
A. Chỉ cần truyền dịch và điện giải đồng thời chuyển bệnh nhân về tuyến sau
B. Đặt sonde dạ dày hút liên tục, truyền dịch và điện giải, kháng sinh, khi hết tắc thì chuyển bệnh nhân về tuyến sau
C. Giữ bệnh nhân điều trị cân nhắc không chuyển về tuyến sau
D. Đặt sonde dạ dày hút liên tục, truyền dịch và điện giải, kháng sinh đồng thời chuyển bệnh nhân về tuyến sau
Câu 38: các triệu chứng thường khám được và phát hiện đầu tiên khi bệnh nhân có sốc mất máu là
A. Da và niêm mạc nhợt mạch quay nhanh nhỏ khó bắt
B. Huyết áp động mạch và huyết áp tĩnh mạch trung ương hạ thấp
C. Bắt mạch bẹn nhanh nhỏ
D. Bất tỉnh hoặc vật vã kích thích
Câu 39: việc chẩn đoán phân độ chấn thương gan?
A. Giúp chủ động trong phẫu thuật
B. Chỉ giúp cho tiên lượng diễn biến
C. Là một yếu tố rất quan trọng để tiên lượng và chọn phương pháp điều trị bảo tồn hay phẫu thuật
D. Giúp hồi sức cấp cứu
Câu 40: thủng ổ loét dạ dày thường xảy ra ở thời điểm nào sau đây
B. Trước một bữa ăn thịnh soạn
D. Trước một bữa ăn có nhiều chất chua