Trắc nghiệm ôn tập chương 1 - Thị trường chứng khoán

Tham gia ngay đề thi trắc nghiệm ôn tập Chương 1 về Thị trường chứng khoán để củng cố kiến thức nền tảng, kiểm tra hiểu biết về các khái niệm cơ bản, cơ chế giao dịch và xu hướng thị trường. Bài quiz trực tuyến phù hợp cho sinh viên, nhà đầu tư mới và mọi ai muốn nắm vững kiến thức chứng khoán.

Từ khoá: thị trường chứng khoán trắc nghiệm online ôn tập chương 1 đề thi trắc nghiệmđại học công nghệ đông á

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

376,740 lượt xem 28,979 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề số 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Loại hình doanh nghiệp nào có trách nhiệm vô hạn và không được phát hành chứng khoán?
A.  
Doanh nghiệp tư nhân
B.  
Công ty cổ phần
C.  
Công ty TNHH
D.  
Công ty hợp danh
Câu 2: 0.25 điểm
Doanh nghiệp nhà nước thường không tối đa hóa lợi nhuận vì yếu tố nào sau đây?
A.  
Chịu trách nhiệm vô hạn
B.  
Yêu cầu xã hội và nhiệm vụ chính trị
C.  
Vốn tư nhân chi phối
D.  
Không có tư cách pháp nhân
Câu 3: 0.25 điểm
Mức vốn pháp định tối thiểu của doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài thường là bao nhiêu phần trăm?
A.  
10%
B.  
20%
C.  
30%
D.  
50%
Câu 4: 0.25 điểm
Trong công ty cổ phần tư nhân, việc chuyển nhượng cổ phần có đặc điểm nào?
A.  
Tự do, không điều kiện
B.  
Chỉ dành cho sáng lập viên, có điều kiện
C.  
Chỉ thực hiện qua sàn giao dịch
D.  
Bắt buộc sự đồng ý của Nhà nước
Câu 5: 0.25 điểm
Quyền tự do chuyển nhượng cổ phiếu chỉ có ở loại công ty cổ phần nào?
A.  
Niêm yết
B.  
Tư nhân
C.  
Hợp danh
D.  
Hợp vốn
Câu 6: 0.25 điểm
Đại hội đồng cổ đông bất thường được triệu tập trong trường hợp nào?
A.  
Báo cáo tài chính hàng năm
B.  
Sửa đổi điều lệ; thay HĐQT; vấn đề khẩn cấp
C.  
Chia cổ tức định kỳ
D.  
Kiểm toán nội bộ
Câu 7: 0.25 điểm
Tỷ lệ biểu quyết tối thiểu để thông qua điều lệ tại đại hội thành lập là bao nhiêu?
A.  
50% vốn
B.  
65% vốn
C.  
75% vốn
D.  
90% vốn
Câu 8: 0.25 điểm
Đại hội đồng cổ đông thường kỳ phải tổ chức ít nhất bao lâu một lần?
A.  
6 tháng
B.  
Mỗi quý
C.  
Cuối năm tài chính
D.  
Sau mỗi 2 năm
Câu 9: 0.25 điểm
Cơ quan thường trực quản lý tài sản và hoạt động của công ty cổ phần là gì?
A.  
Ban kiểm soát
B.  
Ban giám đốc
C.  
Chủ tịch HĐQT
D.  
Hội đồng quản trị
Câu 10: 0.25 điểm
Số thành viên tối thiểu của Hội đồng quản trị theo quy định là bao nhiêu?
A.  
3
B.  
5
C.  
7
D.  
2
Câu 11: 0.25 điểm
Công ty hợp danh khác công ty hợp vốn ở điểm nào?
A.  
Số chủ tối thiểu
B.  
Trách nhiệm vô hạn của các thành viên hợp danh
C.  
Phát hành chứng khoán
D.  
Có tư cách pháp nhân
Câu 12: 0.25 điểm
Đặc điểm gì sau đây KHÔNG phải của công ty TNHH?
A.  
Thành viên giới hạn 1–50 người
B.  
Chịu trách nhiệm hữu hạn
C.  
Phát hành cổ phiếu cho công chúng
D.  
Không phát hành chứng khoán
Câu 13: 0.25 điểm
Vai trò chính của Ban kiểm soát trong công ty cổ phần là gì?
A.  
Quản lý tài sản
B.  
Giám sát hoạt động tài chính và HĐQT
C.  
Lập kế hoạch sản xuất
D.  
Quyết định chi trả cổ tức
Câu 14: 0.25 điểm
Trong công ty cổ phần, quyền quyết định phân phối lợi nhuận cuối năm thuộc về ai?
A.  
Ban kiểm soát
B.  
Hội đồng quản trị
C.  
Đại hội đồng cổ đông
D.  
Ban giám đốc
Câu 15: 0.25 điểm
Điểm giống nhau giữa CTCP và CT TNHH là gì?
A.  
Có tư cách pháp nhân
B.  
Phát hành cổ phiếu
C.  
Số chủ hữu hạn
D.  
Trách nhiệm vô hạn
Câu 16: 0.25 điểm
Trong các loại hình sau, loại nào có vốn chia thành cổ phần?
A.  
Công ty hợp danh
B.  
Công ty hợp vốn
C.  
Công ty TNHH
D.  
Công ty cổ phần
Câu 17: 0.25 điểm
Loại hình doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân?
A.  
Công ty cổ phần
B.  
Công ty TNHH
C.  
Doanh nghiệp tư nhân
D.  
Công ty hợp danh
Câu 18: 0.25 điểm
Thành viên ban kiểm soát phải có bao nhiêu người chuyên môn kế toán trở lên?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 19: 0.25 điểm
Đặc điểm nào sau đây là ưu điểm của công ty cổ phần?
A.  
Chi phí thành lập thấp
B.  
Huy động vốn lớn
C.  
Giữ bí mật kinh doanh tốt
D.  
Trách nhiệm vô hạn
Câu 20: 0.25 điểm
Nhược điểm nào sau đây là của công ty cổ phần?
A.  
Tuổi thọ hữu hạn
B.  
Trách nhiệm vô hạn của cổ đông
C.  
Chi phí thành lập và phát hành cao
D.  
Không có tư cách pháp nhân
Câu 21: 0.25 điểm
Công ty liên doanh với nước ngoài thường thành lập theo hình thức nào?
A.  
Công ty cổ phần niêm yết
B.  
Công ty TNHH
C.  
Doanh nghiệp tư nhân
D.  
Công ty hợp danh
Câu 22: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu chính của doanh nghiệp nhà nước?
A.  
Phục vụ lợi ích công cộng
B.  
Tối đa hóa lợi nhuận
C.  
Đảm bảo an ninh kinh tế
D.  
Thực hiện chính sách xã hội
Câu 23: 0.25 điểm
Min số cổ đông để thành lập công ty cổ phần công cộng là bao nhiêu?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
7
Câu 24: 0.25 điểm
Công ty nào có trách nhiệm hữu hạn và thành viên giới hạn từ 1 đến 50 người?
A.  
Công ty cổ phần
B.  
Công ty TNHH
C.  
Công ty hợp vốn
D.  
Công ty hợp danh
Câu 25: 0.25 điểm
Trong CTCP, người nào chịu trách nhiệm điều hành hoạt động hàng ngày?
A.  
Chủ tịch HĐQT
B.  
Ban kiểm soát
C.  
Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
D.  
Đại hội đồng cổ đông
Câu 26: 0.25 điểm
Đại hội đồng cổ đông thường kỳ không bao gồm nội dung nào dưới đây?
A.  
Thông qua báo cáo tài chính
B.  
Bầu HĐQT mới
C.  
Sửa đổi điều lệ
D.  
Phân phối lợi nhuận
Câu 27: 0.25 điểm
Công ty TNHH và công ty cổ phần đều có đặc điểm chung nào?
A.  
Phát hành cổ phần
B.  
Chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn
C.  
Có tư cách pháp nhân
D.  
Chuyển nhượng tự do
Câu 28: 0.25 điểm
Vốn điều lệ của công ty cổ phần được chia thành phần nào?
A.  
Cổ phần
B.  
Trái phiếu
C.  
Vốn vay ngân hàng
D.  
Vốn góp thừa kế
Câu 29: 0.25 điểm
Khái niệm “tuổi thọ vô hạn” áp dụng cho loại hình nào?
A.  
Doanh nghiệp tư nhân
B.  
Công ty hợp danh
C.  
Công ty cổ phần
D.  
Công ty TNHH
Câu 30: 0.25 điểm
Trong cấp vốn ngoại, hình thức “100% vốn NN” nghĩa là gì?
A.  
Liên doanh với nước khác
B.  
DN do Nhà nước Việt Nam thành lập
C.  
DN do nhà đầu tư nước ngoài sở hữu toàn bộ vốn
D.  
DN cổ phần hóa
Câu 31: 0.25 điểm
Khi nào đại hội đồng cổ đông bất thường được chủ tịch HĐQT và trưởng ban kiểm soát đồng thời đề nghị?
A.  
Tự động mỗi năm
B.  
Chỉ khi lợi nhuận giảm
C.  
Khi có vấn đề khẩn cấp
D.  
Khi hết nhiệm kỳ HĐQT
Câu 32: 0.25 điểm
Thành phần nào sau đây là cơ quan giám sát nội bộ của CTCP?
A.  
Đại hội đồng cổ đông
B.  
Ban kiểm soát
C.  
Hội đồng quản trị
D.  
Ban giám đốc
Câu 33: 0.25 điểm
Công ty hợp vốn có đặc điểm gì về trách nhiệm của thành viên?
A.  
Tất cả vô hạn
B.  
Tất cả hữu hạn
C.  
Có thể hữu hạn hoặc vô hạn
D.  
Phải là Nhà nước chịu trách nhiệm
Câu 34: 0.25 điểm
Ai là người có quyền bãi nhiệm thành viên HĐQT?
A.  
Đại hội đồng cổ đông
B.  
Ban kiểm soát
C.  
Giám đốc
D.  
Chủ tịch HĐQT
Câu 35: 0.25 điểm
Yếu tố nào giúp CTCP huy động vốn hiệu quả?
A.  
Trách nhiệm vô hạn
B.  
Phát hành cổ phiếu
C.  
Giới hạn số thành viên
D.  
Không có tư cách pháp nhân
Câu 36: 0.25 điểm
Trong công ty cổ phần, ai có trách nhiệm lập báo cáo tài chính cuối năm?
A.  
Ban kiểm soát
B.  
Ban giám đốc
C.  
Hội đồng quản trị
D.  
Đại hội đồng cổ đông
Câu 37: 0.25 điểm
Loại hình nào sau đây không phát hành cổ phiếu?
A.  
Công ty cổ phần
B.  
Công ty TNHH
C.  
Công ty niêm yết
D.  
CTCP tư nhân
Câu 38: 0.25 điểm
Cổ đông sáng lập có quyền chuyển nhượng cổ phần trong loại hình nào?
A.  
CTCP tư nhân
B.  
CTCP công cộng
C.  
CT cổ phần niêm yết
D.  
DN nhà nước
Câu 39: 0.25 điểm
Ai có quyền bầu Chủ tịch HĐQT trong công ty cổ phần?
A.  
Đại hội đồng cổ đông
B.  
Ban kiểm soát
C.  
Ban giám đốc
D.  
Hội đồng quản trị
Câu 40: 0.25 điểm
Khái niệm “trách nhiệm hữu hạn” áp dụng cho ai trong công ty TNHH?
A.  
Thành viên chịu hạn mức góp vốn
B.  
Toàn bộ công ty
C.  
Cổ đông sáng lập
D.  
Ban kiểm soát