Trắc nghiệm Chương 1 - Khoa Học Môi Trường Đại cương HCE

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chương 1 môn Khoa học Môi trường Đại cương HCE giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức về khái niệm, phân loại, chức năng môi trường; mối quan hệ giữa môi trường và phát triển; các vấn đề môi trường toàn cầu và Việt Nam; cùng vai trò của khoa học, công nghệ và quản lý môi trường. Nội dung bám sát chương trình học, hỗ trợ luyện thi hiệu quả và nâng cao khả năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn.

Từ khoá: trắc nghiệm môi trường khoa học môi trường đại cương HCE ôn tập câu hỏi trắc nghiệm phân loại môi trường chức năng môi trường bảo vệ môi trường phát triển bền vững công nghệ môi trường quản lý môi trường

Thời gian: 1 giờ 30 phút

381,989 lượt xem 29,379 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Sự tương hỗ giữa kinh tế – xã hội và môi trường nghĩa là gì?
A.  
Cả hai không ảnh hưởng lẫn nhau
B.  
Kinh tế – xã hội tồn tại nhờ môi trường và ngược lại môi trường chịu tác động từ kinh tế – xã hội
C.  
Kinh tế chỉ phụ thuộc vào môi trường
D.  
Môi trường chỉ phụ thuộc vào kinh tế
Câu 2: 0.25 điểm
Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào liên quan trực tiếp đến biến đổi khí hậu?
A.  
Mưa axit
B.  
Nhiệt độ trung bình toàn cầu tăng
C.  
Suy giảm tầng ôzôn
D.  
Sạt lở đất do khai thác mỏ
Câu 3: 0.25 điểm
Việc áp dụng thuế môi trường là ví dụ của công cụ gì?
A.  
Công cụ pháp luật
B.  
Công cụ kinh tế
C.  
Công cụ giáo dục
D.  
Công cụ khoa học
Câu 4: 0.25 điểm
Trong phân loại môi trường theo nguồn gốc, “môi trường xã hội” gồm yếu tố nào?
A.  
Quan hệ gia đình, cộng đồng, pháp luật
B.  
Đất, nước, không khí
C.  
Khoáng sản, sinh vật
D.  
Thành phố, khu công nghiệp
Câu 5: 0.25 điểm
Chức năng tiếp nhận chất thải của môi trường có giới hạn vì?
A.  
Tài nguyên vô hạn
B.  
Khả năng tự làm sạch của môi trường có giới hạn
C.  
Môi trường nhân tạo không bị ô nhiễm
D.  
Khí quyển có thể hấp thụ vô hạn khí thải
Câu 6: 0.25 điểm
Sự khác nhau cơ bản giữa tài nguyên tái tạo và không tái tạo là gì?
A.  
Tài nguyên tái tạo có thể phục hồi trong thời gian ngắn, không tái tạo mất hàng triệu năm hoặc không phục hồi
B.  
Tài nguyên tái tạo luôn vô hạn
C.  
Tài nguyên không tái tạo có thể tái tạo nhanh chóng
D.  
Không có sự khác biệt
Câu 7: 0.25 điểm
Tác hại trực tiếp của suy giảm tầng ôzôn đối với sức khỏe con người là gì?
A.  
Ung thư da và đục thủy tinh thể
B.  
Sốt rét gia tăng
C.  
Thiếu vitamin D
D.  
Loãng xương
Câu 8: 0.25 điểm
Theo Hội nghị Liên Hợp Quốc 1972 tại Stockholm, nguyên nhân nào sau đây cũng có thể dẫn đến suy thoái môi trường?
A.  
Kém phát triển
B.  
Quá trình đô thị hóa
C.  
Công nghiệp hóa
D.  
Khai thác tài nguyên quá mức
Câu 9: 0.25 điểm
Chức năng lưu trữ và cung cấp thông tin của môi trường có thể được minh họa bằng ví dụ nào?
A.  
Lưu giữ lịch sử địa chất
B.  
Tạo điều kiện sinh sống cho sinh vật
C.  
Giảm tác động của bão
D.  
Tiếp nhận nước thải sinh hoạt
Câu 10: 0.25 điểm
Trong số các khí sau, khí nào KHÔNG góp phần chính vào hiệu ứng nhà kính?
A.  
CO₂
B.  
CH₄
C.  
N₂O
D.  
O₂
Câu 11: 0.25 điểm
Biện pháp nào sau đây là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường?
A.  
Nghị định xử phạt hành vi gây ô nhiễm
B.  
Thuế môi trường
C.  
Chiến dịch tuyên truyền bảo vệ môi trường
D.  
Áp dụng công nghệ tái chế
Câu 12: 0.25 điểm
Biện pháp nào thuộc công nghệ môi trường?
A.  
Xây dựng công viên nhân tạo
B.  
Xử lý nước thải
C.  
Ban hành luật bảo vệ môi trường
D.  
Tuyên truyền giáo dục
Câu 13: 0.25 điểm
Tác động tiêu cực của ô nhiễm nguồn nước tới nông nghiệp là gì?
A.  
Giảm năng suất cây trồng do nhiễm độc
B.  
Tăng đa dạng sinh học đất
C.  
Giảm phát thải CO₂
D.  
Tăng diện tích đất canh tác
Câu 14: 0.25 điểm
Trong hệ thống môi trường, yếu tố nào là thành phần xã hội?
A.  
Đất, nước
B.  
Rừng
C.  
Luật pháp
D.  
Khí hậu
Câu 15: 0.25 điểm
Một vùng biển bị suy giảm nghiêm trọng đa dạng sinh học. Nguyên nhân có thể là gì?
A.  
Khai thác hải sản bền vững
B.  
Ô nhiễm nước và khai thác quá mức
C.  
Tăng cường bảo tồn biển
D.  
Tăng diện tích rừng ngập mặn
Câu 16: 0.25 điểm
Trong quản lý môi trường, công cụ pháp luật được áp dụng nhằm mục đích gì?
A.  
Tăng lợi nhuận doanh nghiệp
B.  
Quy định và ràng buộc trách nhiệm pháp lý trong bảo vệ môi trường
C.  
Tăng tốc khai thác tài nguyên
D.  
Giảm thuế cho ngành công nghiệp nặng
Câu 17: 0.25 điểm
Chức năng giảm nhẹ thiên tai của rừng ngập mặn thể hiện qua khả năng nào?
A.  
Tăng lượng mưa
B.  
Giảm tác động của sóng
C.  
Hấp thụ khí CO₂
D.  
Cung cấp gỗ nguyên liệu
Câu 18: 0.25 điểm
Một quốc gia áp dụng quỹ môi trường để hỗ trợ dự án xanh, đây là ví dụ của công cụ nào?
A.  
Công cụ giáo dục
B.  
Công cụ kinh tế
C.  
Công cụ pháp luật
D.  
Công cụ xã hội
Câu 19: 0.25 điểm
Ví dụ nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên?
A.  
Rừng nguyên sinh
B.  
Khu công nghiệp
C.  
Công viên nhân tạo
D.  
Khu dân cư mới
Câu 20: 0.25 điểm
Mục tiêu chính của quản lý môi trường là gì?
A.  
Bảo đảm phát triển kinh tế bất chấp môi trường
B.  
Bảo vệ và cải thiện chất lượng môi trường, hướng tới phát triển bền vững
C.  
Ngăn chặn mọi hoạt động khai thác tài nguyên
D.  
Tăng trưởng dân số
Câu 21: 0.25 điểm
Nhiệm vụ nào sau đây KHÔNG thuộc khoa học môi trường?
A.  
Nghiên cứu thành phần môi trường
B.  
Mô hình hóa, dự báo biến đổi môi trường
C.  
Nghiên cứu công nghệ xử lý ô nhiễm
D.  
Tổ chức bầu cử quốc gia
Câu 22: 0.25 điểm
Khi một thành phố xây dựng thêm công viên nhân tạo, đây là ví dụ của loại môi trường nào?
A.  
Tự nhiên
B.  
Xã hội
C.  
Nhân tạo
D.  
Hỗn hợp
Câu 23: 0.25 điểm
Hệ sinh thái đầm lầy có thể giúp giảm tác động của thiên tai nào?
A.  
Lũ quét
B.  
Sóng lớn và xói mòn bờ biển
C.  
Hạn hán
D.  
Sạt lở núi
Câu 24: 0.25 điểm
Nếu một quốc gia giàu có nhưng vẫn ô nhiễm nặng, nguyên nhân thường gặp là gì?
A.  
Tiêu dùng quá mức và khí thải công nghiệp
B.  
Thiếu tài nguyên thiên nhiên
C.  
Kém phát triển công nghệ
D.  
Không có dân số đông
Câu 25: 0.25 điểm
Theo cách phân loại theo chức năng, môi trường KHÔNG có chức năng nào sau đây?
A.  
Cung cấp không gian sống
B.  
Cung cấp tài nguyên
C.  
Giảm nhẹ thiên tai
D.  
Quyết định hệ thống chính trị
Câu 26: 0.25 điểm
Ở Việt Nam, tình trạng sạt lở đất ở Đồng bằng sông Cửu Long có nguyên nhân chính từ yếu tố nào?
A.  
Biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn
B.  
Khí thải công nghiệp
C.  
Đô thị hóa quá nhanh
D.  
Khai thác thủy sản quá mức
Câu 27: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường nhân tạo?
A.  
Hồ Ba Bể
B.  
Hồ chứa thủy điện
C.  
Sông Mekong
D.  
Rừng Amazon
Câu 28: 0.25 điểm
Nếu khai thác tài nguyên quá mức, hệ quả trực tiếp là gì?
A.  
Môi trường suy thoái, ảnh hưởng ngược lại tới phát triển
B.  
Phát triển kinh tế nhanh chóng và bền vững
C.  
Giảm khí thải nhà kính
D.  
Tăng đa dạng sinh học
Câu 29: 0.25 điểm
Việt Nam thuộc nhóm mấy quốc gia xả thải nhựa ra biển nhiều nhất thế giới?
A.  
Top 3
B.  
Top 5
C.  
Top 7
D.  
Top 10
Câu 30: 0.25 điểm
Nguyên nhân nào dẫn đến suy giảm rừng tự nhiên ở Việt Nam?
A.  
Khai thác gỗ và phá rừng làm nương rẫy
B.  
Tăng diện tích trồng rừng
C.  
Mưa nhiều
D.  
Trồng cây công nghiệp
Câu 31: 0.25 điểm
Trong quản lý môi trường, kết hợp công cụ pháp luật, kinh tế và giáo dục có ưu điểm gì?
A.  
Tạo tác động toàn diện, vừa ràng buộc vừa khuyến khích và nâng cao nhận thức
B.  
Giảm chi phí quản lý xuống mức 0
C.  
Loại bỏ hoàn toàn ô nhiễm
D.  
Chỉ áp dụng cho môi trường tự nhiên
Câu 32: 0.25 điểm
Trong chu trình kinh tế – xã hội, khâu nào có thể góp phần giảm áp lực lên môi trường nếu được cải tiến?
A.  
Sản xuất và tiêu dùng
B.  
Phân phối
C.  
Tái sản xuất
D.  
Cả ba khâu trên
Câu 33: 0.25 điểm
Ví dụ nào thuộc xử lý vật lý chất thải?
A.  
Lọc nước bằng màng lọc
B.  
Phân hủy sinh học rác hữu cơ
C.  
Trung hòa axit bằng bazơ
D.  
Khử trùng nước bằng clo
Câu 34: 0.25 điểm
Ví dụ nào sau đây thuộc môi trường nhân tạo?
A.  
Sông Hồng
B.  
Thành phố Hà Nội
C.  
Rừng nguyên sinh Cúc Phương
D.  
Biển Đông
Câu 35: 0.25 điểm
Công cụ giáo dục trong quản lý môi trường nhằm mục đích gì?
A.  
Cưỡng chế hành vi
B.  
Nâng cao nhận thức và thay đổi hành vi cộng đồng
C.  
Giảm thuế môi trường
D.  
Cấm mọi hoạt động kinh tế
Câu 36: 0.25 điểm
Trong nội dung chương 1, yếu tố nào không được đề cập như một tài nguyên tái tạo?
A.  
Rừng
B.  
Thủy sản
C.  
Đất trồng
D.  
Than đá
Câu 37: 0.25 điểm
Giảm nhẹ thiên tai nhờ hệ sinh thái đầm lầy là do cơ chế nào?
A.  
Hấp thụ sóng và giảm năng lượng tác động
B.  
Phát sinh khí CO₂
C.  
Tạo gió mạnh
D.  
Tăng độ mặn của nước
Câu 38: 0.25 điểm
Giải pháp nào sau đây thuộc nhóm công nghệ năng lượng tái tạo được khuyến khích để giảm phát thải khí nhà kính?
A.  
Điện mặt trời
B.  
Nhiệt điện dầu
C.  
Điện than
D.  
Nhiệt điện khí
Câu 39: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân gián tiếp gây biến đổi khí hậu?
A.  
Phá rừng quy mô lớn
B.  
Bão nhiệt đới
C.  
Sự quay của Trái Đất
D.  
Động đất
Câu 40: 0.25 điểm
Hệ thống môi trường bao gồm những thành phần nào?
A.  
Thiên nhiên và xã hội
B.  
Chỉ thiên nhiên
C.  
Chỉ xã hội
D.  
Nhân tạo và tự nhiên