Trắc nghiệm môn Khoa Học Môi Trường Đại Cương HCE - Đề số 1

Bộ đề trắc nghiệm tổng hợp môn Khoa Học Môi Trường Đại Cương HCE - Đề số 1 giúp sinh viên hệ thống hóa kiến thức về khái niệm môi trường, tài nguyên thiên nhiên, dân số, ô nhiễm, biến đổi khí hậu và quản lý môi trường. Nội dung bám sát chương trình học, phù hợp cho ôn tập trước kỳ thi, củng cố kỹ năng làm bài trắc nghiệm và nâng cao hiểu biết về các vấn đề môi trường hiện nay.

Từ khoá: khoa học môi trường trắc nghiệm môi trường đề thi HCE ôn tập môi trường biến đổi khí hậu ô nhiễm môi trường tài nguyên thiên nhiên dân số và phát triển quản lý môi trường đề trắc nghiệm tổng hợp

Thời gian: 1 giờ 30 phút

382,080 lượt xem 29,386 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Một ví dụ về áp lực dân số lên môi trường là?
A.  
Rừng bị chặt phá để làm nương rẫy
B.  
Trồng cây gây rừng
C.  
Sử dụng năng lượng tái tạo
D.  
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải
Câu 2: 0.25 điểm
Xử lý sinh học trong môi trường là gì?
A.  
Vi sinh vật phân hủy chất hữu cơ
B.  
Lắng, lọc
C.  
Phản ứng trung hòa
D.  
Đốt chất thải
Câu 3: 0.25 điểm
Một chức năng của môi trường là?
A.  
Cung cấp không gian sống
B.  
Tăng nhiệt độ toàn cầu
C.  
Phát thải khí độc
D.  
Hủy diệt hệ sinh thái
Câu 4: 0.25 điểm
Giải pháp công nghệ trong khai thác bền vững tài nguyên là?
A.  
Sản xuất sạch hơn, tái chế, tái sử dụng
B.  
Sản xuất gây nhiều chất thải
C.  
Khai thác thủ công
D.  
Không xử lý chất thải
Câu 5: 0.25 điểm
Nguyên nhân đất bị thoái hóa ở Tây Bắc, Tây Nguyên là?
A.  
Phá rừng làm nương rẫy
B.  
Bón phân hữu cơ
C.  
Luân canh cây trồng
D.  
Trồng cây che phủ
Câu 6: 0.25 điểm
Một chức năng của rừng ngập mặn là?
A.  
Giảm tác động sóng và xói mòn
B.  
Gây ô nhiễm nước
C.  
Làm tăng CO2
D.  
Gây sa mạc hóa
Câu 7: 0.25 điểm
Ví dụ nào sau đây thuộc môi trường xã hội?
A.  
Luật pháp, phong tục, tập quán
B.  
Rừng nguyên sinh
C.  
Sông, biển
D.  
Khu công nghiệp
Câu 8: 0.25 điểm
Tài nguyên năng lượng bao gồm?
A.  
Than, dầu, khí, mặt trời, gió, thủy điện
B.  
Chỉ dầu mỏ và than
C.  
Chỉ năng lượng tái tạo
D.  
Chỉ năng lượng hóa thạch
Câu 9: 0.25 điểm
ĐBSCL cung cấp bao nhiêu % gạo xuất khẩu của Việt Nam?
A.  
90%
B.  
50%
C.  
70%
D.  
80%
Câu 10: 0.25 điểm
Mối quan hệ giữa dân số và phát triển là?
A.  
Dân số vừa là nguồn lực vừa là yếu tố chịu tác động của phát triển
B.  
Dân số không ảnh hưởng đến phát triển
C.  
Dân số chỉ gây tác động tiêu cực
D.  
Dân số chỉ gây áp lực môi trường
Câu 11: 0.25 điểm
Một biện pháp quản lý dân số cho phát triển bền vững là?
A.  
Kế hoạch hóa gia đình
B.  
Tăng nhanh tỷ lệ sinh
C.  
Khuyến khích di cư ồ ạt vào đô thị
D.  
Khai thác tài nguyên không giới hạn
Câu 12: 0.25 điểm
Dân số là gì?
A.  
Tổng số người đang sinh sống trong một phạm vi lãnh thổ tại một thời điểm
B.  
Tổng số trẻ em
C.  
Số lượng lao động
D.  
Số lượng người nhập cư
Câu 13: 0.25 điểm
Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường gồm?
A.  
Thuế môi trường
B.  
Phá rừng
C.  
Khai thác khoáng sản trái phép
D.  
Xả thải bừa bãi
Câu 14: 0.25 điểm
Tây Nguyên nổi tiếng với sản phẩm nào?
A.  
Cà phê, hồ tiêu và thủy điện
B.  
Lúa gạo
C.  
Muối
D.  
Hạt điều
Câu 15: 0.25 điểm
Theo UNESCO (1981), môi trường của con người bao gồm?
A.  
Các hệ thống tự nhiên và nhân tạo, yếu tố hữu hình, tập quán, niềm tin, yếu tố xã hội và văn hóa
B.  
Chỉ các yếu tố tự nhiên
C.  
Chỉ các yếu tố nhân tạo
D.  
Chỉ các yếu tố văn hóa
Câu 16: 0.25 điểm
Lượng nước mặt ở Việt Nam phân bố thế nào theo mùa?
A.  
Mùa mưa thừa, mùa khô thiếu
B.  
Luôn đủ quanh năm
C.  
Mùa khô thừa, mùa mưa thiếu
D.  
Không thay đổi
Câu 17: 0.25 điểm
Môi trường tự nhiên bao gồm?
A.  
Đất, nước, không khí, sinh vật, khoáng sản
B.  
Nhà cửa, đường sá, công viên nhân tạo
C.  
Luật pháp, phong tục
D.  
Chỉ đất và nước
Câu 18: 0.25 điểm
Đối tượng nghiên cứu của khoa học môi trường là?
A.  
Mối quan hệ giữa con người và môi trường tự nhiên – xã hội xung quanh
B.  
Chỉ môi trường tự nhiên
C.  
Chỉ môi trường xã hội
D.  
Chỉ các hệ sinh thái nhân tạo
Câu 19: 0.25 điểm
Vấn đề môi trường biển nổi bật ở Việt Nam là?
A.  
Rác thải nhựa, tràn dầu
B.  
Sa mạc hóa
C.  
Băng tan
D.  
Động đất
Câu 20: 0.25 điểm
Một nhiệm vụ của khoa học môi trường là?
A.  
Nghiên cứu công nghệ xử lý ô nhiễm
B.  
Chỉ khai thác tài nguyên
C.  
Tăng dân số
D.  
Phá rừng để phát triển đô thị
Câu 21: 0.25 điểm
Kết luận về mối quan hệ dân số – phát triển – môi trường là?
A.  
Ba yếu tố gắn bó chặt chẽ
B.  
Không liên quan nhau
C.  
Chỉ dân số ảnh hưởng môi trường
D.  
Chỉ môi trường ảnh hưởng dân số
Câu 22: 0.25 điểm
Hiện nay độ che phủ rừng Việt Nam khoảng?
A.  
42%
B.  
28%
C.  
35%
D.  
50%
Câu 23: 0.25 điểm
Vấn đề môi trường toàn cầu nào gây tăng tia cực tím?
A.  
Suy giảm tầng ôzôn
B.  
Mưa axit
C.  
Hiệu ứng nhà kính
D.  
Ô nhiễm tiếng ồn
Câu 24: 0.25 điểm
Độ che phủ rừng Việt Nam năm 1945 khoảng?
A.  
43%
B.  
28%
C.  
50%
D.  
35%
Câu 25: 0.25 điểm
Nước nào sau đây thuộc nhóm nước phát triển với ô nhiễm chủ yếu do tiêu dùng quá mức?
A.  
Nhật Bản
B.  
Việt Nam
C.  
Lào
D.  
Campuchia
Câu 26: 0.25 điểm
Theo Hội nghị Liên Hợp Quốc 1972 (Stockholm), nguyên nhân suy thoái môi trường không chỉ do?
A.  
Phát triển mà còn do kém phát triển
B.  
Kinh tế tăng trưởng
C.  
Công nghệ cao
D.  
Dân số ít
Câu 27: 0.25 điểm
Ví dụ phát triển năng lượng tái tạo ở Việt Nam là?
A.  
Điện gió, điện mặt trời ở Ninh Thuận
B.  
Nhiệt điện than
C.  
Điện dầu
D.  
Điện hạt nhân
Câu 28: 0.25 điểm
Vùng biển Việt Nam có chiều dài bờ biển?
A.  
3.260 km
B.  
1.500 km
C.  
4.000 km
D.  
2.000 km
Câu 29: 0.25 điểm
Tài nguyên tái tạo là gì?
A.  
Có khả năng phục hồi, tái sinh trong thời gian ngắn nếu khai thác hợp lý
B.  
Không thể phục hồi trong thời gian ngắn
C.  
Chỉ tồn tại một lần
D.  
Hình thành hàng triệu năm
Câu 30: 0.25 điểm
Ví dụ về chính sách kết hợp dân số và môi trường là?
A.  
Chương trình định canh định cư Tây Nguyên
B.  
Tăng khai thác than đá
C.  
Mở rộng diện tích nuôi tôm phá rừng ngập mặn
D.  
Xây thêm khu công nghiệp không xử lý chất thải
Câu 31: 0.25 điểm
Tài nguyên khoáng sản nào của Việt Nam được khai thác ở Quảng Ninh?
A.  
Than đá
B.  
Bôxít
C.  
Vàng
D.  
Sắt
Câu 32: 0.25 điểm
Đặc điểm nào sau đây không thuộc môi trường tự nhiên?
A.  
Do con người tạo ra
B.  
Đất, nước, không khí
C.  
Sinh vật, khoáng sản
D.  
Hình thành không phụ thuộc con người
Câu 33: 0.25 điểm
Vai trò của tài nguyên thiên nhiên trong sản xuất là?
A.  
Cơ sở vật chất cho sản xuất
B.  
Là nguyên nhân gây ô nhiễm
C.  
Không liên quan đến sản xuất
D.  
Là yếu tố gây biến đổi khí hậu
Câu 34: 0.25 điểm
Vùng nào có mật độ dân số cao nhất ở Việt Nam?
A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Tây Nguyên
C.  
Miền núi phía Bắc
D.  
Nam Trung Bộ
Câu 35: 0.25 điểm
Nguyên nhân suy giảm rừng ngập mặn?
A.  
Nuôi tôm và đô thị hóa
B.  
Khai thác thủy sản hợp lý
C.  
Trồng cây chắn sóng
D.  
Bảo vệ bờ biển
Câu 36: 0.25 điểm
Nhiệm vụ của công nghệ môi trường bao gồm?
A.  
Xử lý nước thải, khí thải, rác thải
B.  
Tăng khai thác tài nguyên
C.  
Phát triển đô thị không quy hoạch
D.  
Phá rừng làm nương rẫy
Câu 37: 0.25 điểm
Khi dân số tăng chậm hoặc giảm có thể gây?
A.  
Nguy cơ thiếu lao động trẻ
B.  
Thừa lao động trẻ
C.  
Tăng diện tích đất canh tác
D.  
Giảm tuổi thọ
Câu 38: 0.25 điểm
Tài nguyên nước gồm?
A.  
Nước mặt, nước ngầm, nước mưa
B.  
Chỉ nước ngọt
C.  
Chỉ nước sông
D.  
Chỉ nước mưa
Câu 39: 0.25 điểm
Khai thác khoáng sản thô gây ra vấn đề gì?
A.  
Giá trị kinh tế thấp, tác động môi trường lớn
B.  
Giá trị kinh tế cao, không gây ô nhiễm
C.  
Không ảnh hưởng môi trường
D.  
Tăng đa dạng sinh học
Câu 40: 0.25 điểm
Ví dụ về tài nguyên tái tạo là?
A.  
Rừng
B.  
Than đá
C.  
Dầu mỏ
D.  
Khí đốt