Trắc nghiệm Chương 3 - Khoa Học Môi Trường Đại Cương HCE

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chương 3 môn Khoa Học Môi Trường Đại Cương HCE giúp ôn tập và kiểm tra hiểu biết về khái niệm, phân loại, vai trò của tài nguyên thiên nhiên; thực trạng và thách thức quản lý ở Việt Nam; cùng các giải pháp khai thác bền vững. Nội dung bám sát chương trình học, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị tốt cho kiểm tra, thi cử.

Từ khoá: trắc nghiệm tài nguyên thiên nhiên khoa học môi trường phát triển bền vững HCE ôn tập câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra kiến thức môi trường Việt Nam quản lý tài nguyên khai thác bền vững

Thời gian: 1 giờ 30 phút

381,977 lượt xem 29,381 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên sinh vật?
A.  
Đá vôi
B.  
Cát
C.  
Rừng ngập mặn
D.  
Than đá
Câu 2: 0.25 điểm
Tài nguyên nước ở Việt Nam có đặc điểm phân bố nào sau đây?
A.  
Phân bố đồng đều quanh năm
B.  
Thừa vào mùa mưa, thiếu vào mùa khô
C.  
Khô hạn quanh năm
D.  
Chỉ tập trung ở vùng núi
Câu 3: 0.25 điểm
Biển Việt Nam đang đối mặt với vấn đề ô nhiễm nghiêm trọng chủ yếu do đâu?
A.  
Rác thải nhựa và tràn dầu
B.  
Bão nhiệt đới
C.  
Tăng lượng phù sa
D.  
Giảm nhiệt độ nước biển
Câu 4: 0.25 điểm
Hoạt động nào gây mất cân bằng sinh thái biển?
A.  
Đánh bắt hủy diệt
B.  
Nuôi trồng thủy sản bền vững
C.  
Du lịch sinh thái có kiểm soát
D.  
Trồng rừng ngập mặn
Câu 5: 0.25 điểm
Một trong các nguyên tắc của khai thác bền vững là gì?
A.  
Khai thác hợp lý, không vượt quá khả năng tái tạo
B.  
Khai thác tối đa để đạt lợi nhuận cao nhất
C.  
Bỏ qua tác động môi trường
D.  
Khai thác liên tục không gián đoạn
Câu 6: 0.25 điểm
Yếu tố nào được coi là tài nguyên nguyên liệu?
A.  
Gỗ
B.  
Than đá
C.  
Năng lượng mặt trời
D.  
Cá biển
Câu 7: 0.25 điểm
Trong phát triển bền vững, yếu tố “gắn phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường” có nghĩa là gì?
A.  
Ưu tiên phát triển kinh tế trước, bảo vệ môi trường sau
B.  
Kết hợp hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế và duy trì chất lượng môi trường
C.  
Loại bỏ hoàn toàn các hoạt động khai thác
D.  
Giảm đầu tư cho các dự án môi trường
Câu 8: 0.25 điểm
Hoạt động nào góp phần phục hồi tài nguyên rừng?
A.  
Trồng lại rừng ngập mặn
B.  
Phá rừng lấy gỗ
C.  
Chuyển đất rừng sang đất công nghiệp
D.  
Khai thác rừng tự nhiên không kiểm soát
Câu 9: 0.25 điểm
Đặc điểm nổi bật của tài nguyên tái tạo là gì?
A.  
Có thể tự phục hồi nhanh nếu quản lý hợp lý
B.  
Không bao giờ bị suy giảm
C.  
Cần hàng triệu năm để hình thành
D.  
Không phụ thuộc vào tác động của con người
Câu 10: 0.25 điểm
Giải pháp nào sau đây KHÔNG giúp sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?
A.  
Tăng cường giáo dục cộng đồng
B.  
Khai thác vượt quá trữ lượng phục hồi
C.  
Áp dụng công nghệ sạch
D.  
Quy hoạch hợp lý đất, nước, rừng
Câu 11: 0.25 điểm
Một trong những mục tiêu của áp dụng công nghệ tiên tiến trong khai thác tài nguyên là gì?
A.  
Giảm chất thải và tăng hiệu quả sử dụng tài nguyên
B.  
Tăng tốc độ khai thác vượt mức cho phép
C.  
Bỏ qua tác động môi trường
D.  
Loại bỏ hoạt động tái chế
Câu 12: 0.25 điểm
Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn về điện gió và điện mặt trời?
A.  
Tây Bắc
B.  
Nam Trung Bộ
C.  
Đồng bằng sông Hồng
D.  
Tây Nguyên
Câu 13: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm tài nguyên năng lượng?
A.  
Than đá
B.  
Mặt trời
C.  
Gió
D.  
Đá vôi
Câu 14: 0.25 điểm
Để bảo vệ hệ sinh thái nhạy cảm, giải pháp nào sau đây phù hợp nhất?
A.  
Quy hoạch và hạn chế khai thác
B.  
Khai thác triệt để để tận dụng tối đa
C.  
Mở rộng đô thị vào khu vực này
D.  
Khai thác thử nghiệm quy mô lớn
Câu 15: 0.25 điểm
Nguồn thủy điện trên sông Đà thuộc nhóm tài nguyên nào?
A.  
Năng lượng tái tạo
B.  
Năng lượng không tái tạo
C.  
Khoáng sản kim loại
D.  
Nguyên liệu phi kim
Câu 16: 0.25 điểm
Nguồn năng lượng nào vừa tái tạo vừa thân thiện môi trường?
A.  
Than đá
B.  
Điện gió
C.  
Khí đốt
D.  
Dầu mỏ
Câu 17: 0.25 điểm
Ví dụ nào thể hiện áp dụng năng lượng tái tạo ở Việt Nam?
A.  
Ninh Thuận phát triển điện gió, điện mặt trời
B.  
Quảng Ninh khai thác than đá
C.  
Tây Nguyên phát triển thủy điện
D.  
Cà Mau nuôi tôm công nghiệp
Câu 18: 0.25 điểm
Việc hợp tác quản lý nguồn nước sông Mekong nhằm mục tiêu gì?
A.  
Tăng lượng nước mùa mưa
B.  
Phân chia công bằng và bền vững nguồn nước giữa các quốc gia
C.  
Ngăn lũ lụt hoàn toàn
D.  
Khai thác tối đa mà không cần bảo vệ
Câu 19: 0.25 điểm
Tình trạng thiếu nước sinh hoạt thường xảy ra ở khu vực nào của Việt Nam?
A.  
Đồng bằng sông Cửu Long
B.  
Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
C.  
Tây Bắc
D.  
Đông Nam Bộ
Câu 20: 0.25 điểm
Theo bản chất, tài nguyên khí hậu – cảnh quan KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?
A.  
Nhiệt độ
B.  
Lượng mưa
C.  
Phong cảnh đẹp
D.  
Than đá
Câu 21: 0.25 điểm
Việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên có thể gây ra vấn đề nào?
A.  
Ngập lụt đất canh tác và ảnh hưởng hệ sinh thái
B.  
Giảm lượng điện sản xuất
C.  
Tăng độ che phủ rừng tự nhiên
D.  
Tăng đa dạng sinh học
Câu 22: 0.25 điểm
Ví dụ nào sau đây thể hiện sự suy giảm đa dạng sinh học ở Việt Nam?
A.  
Số lượng loài thủy sản giảm mạnh do đánh bắt quá mức
B.  
Diện tích rừng trồng tăng
C.  
Nguồn nước được cải thiện
D.  
Năng lượng tái tạo phát triển
Câu 23: 0.25 điểm
Trong quản lý tài nguyên, “tái chế và tái sử dụng” nhằm mục đích gì?
A.  
Giảm nhu cầu khai thác tài nguyên mới
B.  
Tăng lượng chất thải
C.  
Giảm tuổi thọ sản phẩm
D.  
Loại bỏ công nghệ sạch
Câu 24: 0.25 điểm
Để bảo đảm cân bằng sinh thái, rừng có vai trò gì?
A.  
Tăng tốc dòng chảy lũ
B.  
Hấp thụ khí CO₂ và cung cấp O₂
C.  
Giảm đa dạng sinh học
D.  
Làm tăng nhiệt độ không khí
Câu 25: 0.25 điểm
Nguồn năng lượng nào được xem là sạch và vô tận?
A.  
Mặt trời
B.  
Than đá
C.  
Dầu mỏ
D.  
Khí đốt
Câu 26: 0.25 điểm
Nước mưa được xếp vào loại tài nguyên nào?
A.  
Nước mặt
B.  
Nước ngầm
C.  
Tài nguyên nước
D.  
Khoáng sản lỏng
Câu 27: 0.25 điểm
Loại tài nguyên nào sau đây được xếp vào nhóm tài nguyên tái tạo?
A.  
Dầu mỏ ở thềm lục địa Nam Việt Nam
B.  
Than đá Quảng Ninh
C.  
Nguồn thủy sản ở Biển Đông
D.  
Quặng bôxít Tây Nguyên
Câu 28: 0.25 điểm
Việc xuất khẩu than đá thô của Việt Nam dẫn đến hạn chế gì?
A.  
Nâng cao giá trị kinh tế
B.  
Giảm áp lực môi trường
C.  
Lãng phí tài nguyên và thu lợi thấp
D.  
Tăng nguồn thu ngân sách
Câu 29: 0.25 điểm
Một trong những hệ quả của việc đánh bắt hủy diệt thủy sản là gì?
A.  
Tăng sản lượng bền vững
B.  
Mất nguồn lợi thủy sản và phá vỡ chuỗi thức ăn
C.  
Giảm ô nhiễm môi trường biển
D.  
Tăng đa dạng sinh học
Câu 30: 0.25 điểm
Nguyên nhân chính khiến nhiều vùng đất ở Tây Nguyên bị thoái hóa là gì?
A.  
Khai thác dầu khí
B.  
Phá rừng làm nương rẫy và canh tác không hợp lý
C.  
Quá trình đô thị hóa nhanh
D.  
Khai thác cát quá mức
Câu 31: 0.25 điểm
Nguyên nhân chính làm suy giảm độ che phủ rừng tự nhiên dù diện tích rừng trồng tăng là gì?
A.  
Rừng trồng thay thế hoàn toàn rừng tự nhiên
B.  
Khai thác gỗ trái phép và chuyển đổi mục đích sử dụng đất
C.  
Tăng nhiệt độ toàn cầu
D.  
Thiếu công nghệ chăm sóc rừng
Câu 32: 0.25 điểm
Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn nhằm mục tiêu chính nào?
A.  
Tăng lượng chất thải ra môi trường
B.  
Giảm thiểu ô nhiễm và sử dụng hiệu quả tài nguyên
C.  
Tăng chi phí sản xuất
D.  
Giảm tuổi thọ thiết bị
Câu 33: 0.25 điểm
Tỉnh nào đã trồng lại rừng ngập mặn để chống xói lở bờ biển?
A.  
Ninh Thuận
B.  
Cà Mau
C.  
Quảng Bình
D.  
Bà Rịa – Vũng Tàu
Câu 34: 0.25 điểm
Nguyên tắc nào KHÔNG thuộc định hướng khai thác bền vững tài nguyên?
A.  
Khai thác trong giới hạn cho phép
B.  
Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả
C.  
Tăng cường khai thác để tối đa hóa lợi nhuận
D.  
Tái tạo và phục hồi tài nguyên tái sinh
Câu 35: 0.25 điểm
Khoáng sản nào sau đây chủ yếu được khai thác ở vùng Quảng Ninh?
A.  
Dầu khí
B.  
Than đá
C.  
Bôxít
D.  
Sắt
Câu 36: 0.25 điểm
Hệ quả của việc xuất khẩu khoáng sản thô thay vì chế biến sâu là gì?
A.  
Giá trị kinh tế thấp và lãng phí tài nguyên
B.  
Bảo vệ được nguồn tài nguyên
C.  
Giảm ô nhiễm môi trường
D.  
Tăng tính cạnh tranh quốc tế
Câu 37: 0.25 điểm
Lý do chính cần quản lý bền vững tài nguyên thiên nhiên là gì?
A.  
Đảm bảo lợi ích ngắn hạn cho doanh nghiệp
B.  
Bảo vệ môi trường và duy trì tài nguyên cho thế hệ tương lai
C.  
Giảm chi phí sản xuất
D.  
Hạn chế hợp tác quốc tế
Câu 38: 0.25 điểm
Tài nguyên thiên nhiên được coi là “nguồn vốn tự nhiên” vì lý do nào sau đây?
A.  
Chúng có thể được mua bán trên thị trường quốc tế
B.  
Chúng cung cấp nền tảng vật chất và năng lượng cho phát triển kinh tế - xã hội
C.  
Chúng là sản phẩm nhân tạo phục vụ nhu cầu sống
D.  
Chúng tồn tại vĩnh viễn và không bao giờ cạn kiệt
Câu 39: 0.25 điểm
Khi phá rừng ở thượng nguồn, hiện tượng nào dễ xảy ra nhất ở hạ lưu?
A.  
Tăng độ che phủ rừng
B.  
Lũ lụt nghiêm trọng
C.  
Hạn chế dòng chảy
D.  
Giảm mực nước ngầm
Câu 40: 0.25 điểm
Một trong những thách thức lớn nhất của quản lý tài nguyên ở Việt Nam là gì?
A.  
Sự phân bố không đồng đều của tài nguyên
B.  
Khí hậu ôn hòa
C.  
Sự đa dạng sinh học cao
D.  
Lượng mưa dồi dào