Trắc nghiệm môn Khoa Học Môi Trường Đại Cương HCE - Đề số 3

Đề trắc nghiệm tổng hợp môn Khoa Học Môi Trường Đại Cương HCE - Đề số 3 giúp sinh viên ôn luyện toàn diện kiến thức về môi trường, dân số, tài nguyên thiên nhiên, ô nhiễm, biến đổi khí hậu và các biện pháp bảo vệ môi trường. Bộ câu hỏi được thiết kế bám sát chương trình học, hỗ trợ luyện tập kỹ năng làm bài nhanh, chính xác, đồng thời nâng cao khả năng phân tích và áp dụng kiến thức vào các vấn đề thực tiễn.

Từ khoá: khoa học môi trường trắc nghiệm môi trường đề thi HCE ôn tập môi trường biến đổi khí hậu ô nhiễm môi trường tài nguyên thiên nhiên dân số và phát triển quản lý môi trường bảo vệ môi trường đề trắc nghiệm tổng hợp

Thời gian: 1 giờ 30 phút

382,078 lượt xem 29,388 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Công cụ pháp luật trong bảo vệ môi trường?
A.  
Luật bảo vệ môi trường, nghị định, thông tư
B.  
Khuyến mãi thương mại
C.  
Quảng cáo sản phẩm
D.  
Hội chợ triển lãm
Câu 2: 0.25 điểm
Trách nhiệm bảo vệ môi trường thuộc về?
A.  
Mọi cá nhân, tổ chức
B.  
Chỉ chính phủ
C.  
Chỉ doanh nghiệp
D.  
Chỉ người dân
Câu 3: 0.25 điểm
Nguồn gây ô nhiễm tiếng ồn phổ biến là?
A.  
Giao thông, xây dựng, công nghiệp
B.  
Thư viện
C.  
Công viên
D.  
Rừng
Câu 4: 0.25 điểm
Năng lượng tái tạo không bao gồm?
A.  
Than đá
B.  
Năng lượng gió
C.  
Năng lượng mặt trời
D.  
Thủy điện
Câu 5: 0.25 điểm
Nước thải công nghiệp có thể chứa?
A.  
Kim loại nặng, hóa chất độc hại
B.  
Chỉ vi sinh vật
C.  
Chỉ chất hữu cơ
D.  
Nước mưa
Câu 6: 0.25 điểm
Vai trò của đa dạng sinh học?
A.  
Cung cấp tài nguyên, dịch vụ hệ sinh thái, cân bằng môi trường
B.  
Không quan trọng
C.  
Giảm năng suất
D.  
Gây hại môi trường
Câu 7: 0.25 điểm
Quản lý chất thải nguy hại cần?
A.  
Thu gom, phân loại, xử lý theo quy định
B.  
Xả thẳng ra môi trường
C.  
Chôn lấp bừa bãi
D.  
Đốt không kiểm soát
Câu 8: 0.25 điểm
Công cụ kinh tế trong bảo vệ môi trường là?
A.  
Thuế môi trường, phí xả thải, hỗ trợ tài chính
B.  
Xả thải tự do
C.  
Phá rừng
D.  
Tăng khai thác
Câu 9: 0.25 điểm
Công ước CITES nhằm?
A.  
Kiểm soát buôn bán quốc tế các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp
B.  
Bảo vệ khí quyển
C.  
Giảm phát thải khí nhà kính
D.  
Phục hồi đất
Câu 10: 0.25 điểm
Ngày Trái đất là?
A.  
22/4
B.  
5/6
C.  
23/3
D.  
1/5
Câu 11: 0.25 điểm
Chỉ số chất lượng không khí (AQI) càng cao thì?
A.  
Mức độ ô nhiễm càng lớn
B.  
Không khí sạch hơn
C.  
Nhiệt độ tăng
D.  
Độ ẩm giảm
Câu 12: 0.25 điểm
Nghị định thư Kyoto tập trung vào?
A.  
Giảm phát thải khí nhà kính
B.  
Bảo tồn rừng nhiệt đới
C.  
Bảo vệ loài nguy cấp
D.  
Ngăn chặn sa mạc hóa
Câu 13: 0.25 điểm
Rác thải nguy hại gồm?
A.  
Pin, ắc quy, thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa
B.  
Giấy
C.  
Nhựa
D.  
Thực phẩm
Câu 14: 0.25 điểm
Sử dụng năng lượng tái tạo giúp?
A.  
Giảm phát thải khí nhà kính
B.  
Tăng ô nhiễm
C.  
Tăng phụ thuộc nhiên liệu hóa thạch
D.  
Giảm hiệu suất kinh tế
Câu 15: 0.25 điểm
Mục tiêu của phát triển bền vững là?
A.  
Đáp ứng nhu cầu hiện tại mà không làm tổn hại khả năng của thế hệ tương lai
B.  
Tăng trưởng kinh tế bằng mọi giá
C.  
Khai thác tối đa tài nguyên
D.  
Giảm dân số
Câu 16: 0.25 điểm
Nguồn phát sinh chất thải y tế là?
A.  
Bệnh viện, phòng khám, cơ sở y tế
B.  
Nhà máy điện
C.  
Nông trại
D.  
Công trường xây dựng
Câu 17: 0.25 điểm
Một tác động của hiệu ứng nhà kính là?
A.  
Nhiệt độ Trái đất tăng
B.  
Nhiệt độ giảm
C.  
Mưa đều
D.  
Ít bão
Câu 18: 0.25 điểm
Ngày Môi trường Thế giới là?
A.  
5/6
B.  
22/4
C.  
23/3
D.  
1/1
Câu 19: 0.25 điểm
Rác thải rắn sinh hoạt gồm?
A.  
Thức ăn thừa, giấy, nhựa, kim loại, thủy tinh
B.  
Chỉ thực phẩm
C.  
Chỉ giấy
D.  
Chỉ nhựa
Câu 20: 0.25 điểm
Đa dạng sinh học gồm?
A.  
Đa dạng loài, đa dạng gen, đa dạng hệ sinh thái
B.  
Chỉ đa dạng loài
C.  
Chỉ đa dạng gen
D.  
Chỉ đa dạng hệ sinh thái
Câu 21: 0.25 điểm
Ngày Nước Thế giới là?
A.  
22/3
B.  
5/6
C.  
22/4
D.  
1/1
Câu 22: 0.25 điểm
Nguyên tắc 3 trụ cột của phát triển bền vững gồm?
A.  
Kinh tế, xã hội, môi trường
B.  
Kinh tế, giáo dục, y tế
C.  
Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ
D.  
Văn hóa, thể thao, du lịch
Câu 23: 0.25 điểm
Tác hại của mưa axit là?
A.  
Hại cây trồng, ăn mòn công trình, axit hóa đất và nước
B.  
Tăng độ phì đất
C.  
Giảm ô nhiễm
D.  
Tăng đa dạng sinh học
Câu 24: 0.25 điểm
Khí nhà kính chính gây biến đổi khí hậu là?
A.  
CO2, CH4, N2O
B.  
O2, N2
C.  
Ar, He
D.  
Ne, Kr
Câu 25: 0.25 điểm
Mục tiêu chính của Công ước Đa dạng sinh học là?
A.  
Bảo tồn, sử dụng bền vững và chia sẻ lợi ích từ đa dạng sinh học
B.  
Khai thác tối đa tài nguyên sinh học
C.  
Phát triển công nghiệp
D.  
Giảm diện tích rừng
Câu 26: 0.25 điểm
Nguồn phát thải CO2 lớn nhất là?
A.  
Đốt nhiên liệu hóa thạch
B.  
Nông nghiệp
C.  
Chăn nuôi
D.  
Rác thải
Câu 27: 0.25 điểm
Biện pháp giảm thiểu chất thải nhựa là?
A.  
Hạn chế sử dụng túi nilon, dùng sản phẩm thay thế
B.  
Dùng nhiều túi nilon hơn
C.  
Đốt nhựa ngoài trời
D.  
Xả ra sông
Câu 28: 0.25 điểm
Ô nhiễm không khí đô thị chủ yếu do?
A.  
Giao thông, công nghiệp, xây dựng
B.  
Nông nghiệp
C.  
Du lịch
D.  
Thủy sản
Câu 29: 0.25 điểm
Mục đích của ĐTM?
A.  
Ngăn ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường
B.  
Tăng phát thải
C.  
Tăng ô nhiễm
D.  
Tăng chi phí
Câu 30: 0.25 điểm
Đánh giá tác động môi trường (ĐTM) là?
A.  
Quá trình phân tích, dự báo tác động môi trường của dự án
B.  
Xây dựng công trình
C.  
Hoạt động sản xuất
D.  
Kinh doanh
Câu 31: 0.25 điểm
Ngày Quốc tế Đa dạng sinh học là?
A.  
22/5
B.  
5/6
C.  
22/4
D.  
23/3
Câu 32: 0.25 điểm
Nguyên nhân sa mạc hóa là?
A.  
Khai thác quá mức đất, phá rừng, khí hậu khô hạn
B.  
Trồng nhiều cây
C.  
Xây dựng hồ chứa
D.  
Nước biển dâng
Câu 33: 0.25 điểm
Quan trắc môi trường là?
A.  
Theo dõi, đo đạc các thông số môi trường
B.  
Phá môi trường
C.  
Xây dựng công trình
D.  
Khai thác mỏ
Câu 34: 0.25 điểm
Một hiện tượng thời tiết cực đoan do biến đổi khí hậu là?
A.  
Bão mạnh hơn
B.  
Gió nhẹ hơn
C.  
Mùa đông ngắn lại
D.  
Mưa phùn nhiều hơn
Câu 35: 0.25 điểm
Biện pháp xử lý nước thải hiệu quả là?
A.  
Xây dựng hệ thống xử lý đạt chuẩn trước khi xả ra môi trường
B.  
Xả trực tiếp ra sông
C.  
Pha loãng với nước mưa
D.  
Đưa ra biển không xử lý
Câu 36: 0.25 điểm
Một tác động của ô nhiễm môi trường là?
A.  
Suy giảm sức khỏe con người
B.  
Tăng đa dạng sinh học
C.  
Nâng cao chất lượng không khí
D.  
Tăng năng suất cây trồng
Câu 37: 0.25 điểm
Một trong các nguồn năng lượng tái tạo là?
A.  
Năng lượng mặt trời
B.  
Than đá
C.  
Dầu mỏ
D.  
Khí thiên nhiên
Câu 38: 0.25 điểm
Công ước Washington là tên khác của?
A.  
CITES
B.  
Ramsar
C.  
Basel
D.  
Kyoto
Câu 39: 0.25 điểm
Giải pháp giảm nhẹ biến đổi khí hậu là?
A.  
Sử dụng năng lượng tái tạo, tiết kiệm năng lượng
B.  
Đốt nhiều nhiên liệu hóa thạch
C.  
Tăng phát thải khí nhà kính
D.  
Phá rừng
Câu 40: 0.25 điểm
Công ước Ramsar liên quan đến bảo tồn?
A.  
Các vùng đất ngập nước
B.  
Các loài thú lớn
C.  
Các nguồn năng lượng tái tạo
D.  
Rạn san hô