Trắc nghiệm Chương 2 - Khoa Học Môi Trường Đại Cương HCE
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chương 2 môn Khoa Học Môi Trường Đại Cương HCE giúp người học củng cố và kiểm tra kiến thức về dân số, phát triển và môi trường. Nội dung bám sát lý thuyết, bao gồm khái niệm dân số, mối quan hệ dân số – phát triển, áp lực môi trường, vòng xoáy dân số – nghèo đói – môi trường, cùng các giải pháp phát triển bền vững. Phù hợp cho sinh viên ôn tập trước kỳ thi và người quan tâm đến lĩnh vực môi trường.
Từ khoá: trắc nghiệm dân số phát triển môi trường HCE Khoa Học Môi Trường bền vững ô nhiễm tài nguyên Việt Nam ôn tập
Câu 1: Tốc độ đô thị hóa nhanh ở Việt Nam chủ yếu do yếu tố nào?
A. Tăng sinh suất nông nghiệp
B. Nông dân chuyển sang làm công nghiệp, dịch vụ
C. Di cư từ thành thị về nông thôn
D. Tăng tỷ lệ sinh ở đô thị
Câu 2: Trong chiến lược phát triển bền vững, yếu tố dân số được tích hợp vào bước nào?
A. Quy hoạch sử dụng đất, nước, năng lượng
Câu 3: Mục tiêu của chính sách định canh định cư ở vùng dân tộc thiểu số là gì?
A. Ổn định dân cư, giảm khai thác tài nguyên bừa bãi
B. Tăng nhập cư vào đô thị
C. Giảm tỷ lệ sinh ở thành phố
Câu 4: Ở Việt Nam, đô thị hóa nhanh thường kéo theo hệ quả môi trường nào?
A. Ô nhiễm không khí và nguồn nước
B. Giảm tiêu thụ năng lượng
C. Tăng diện tích cây xanh
Câu 5: Khi tốc độ đô thị hóa vượt khả năng phát triển hạ tầng, hệ quả xã hội là gì?
A. Nhà ở chật chội, ùn tắc giao thông
C. Giảm ô nhiễm môi trường
D. Tăng diện tích cây xanh
Câu 6: Ở các đô thị lớn của Việt Nam, nguyên nhân chính khiến tỷ lệ sinh thấp là gì?
A. Chi phí nuôi con cao và lối sống hiện đại
C. Chính sách cấm sinh con
Câu 7: Chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất công nghiệp chủ yếu làm giảm khả năng nào?
A. Khả năng sản xuất lương thực
B. Khả năng khai thác khoáng sản
C. Khả năng phát triển dịch vụ
D. Khả năng xây dựng cơ sở hạ tầng
Câu 8: Trong quản lý tài nguyên, yếu tố dân số giúp xác định điều gì?
A. Nhu cầu khai thác và phân bổ tài nguyên
D. Diện tích rừng tự nhiên
Câu 9: Gia tăng cơ học dân số có thể tác động tiêu cực gì đến hạ tầng?
A. Quá tải nhà ở, giao thông, dịch vụ công
B. Tăng diện tích đất nông nghiệp
C. Giảm nhu cầu tiêu dùng
D. Tăng diện tích cây xanh
Câu 10: Mật độ dân số trung bình của Việt Nam năm 2023 vượt mốc bao nhiêu người/km²?
Câu 11: Biện pháp nào giúp giảm nghèo bền vững ở vùng nông thôn?
A. Tạo sinh kế bền vững, giảm phụ thuộc tài nguyên thô
B. Khai thác khoáng sản không giới hạn
Câu 12: Ở Việt Nam, khu vực nào thường có gia tăng dân số cơ học âm?
D. Khu kinh tế trọng điểm
Câu 13: Khai thác khoáng sản không kiểm soát có thể dẫn đến hậu quả nào về môi trường?
Câu 14: Đô thị hóa có thể góp phần giảm áp lực dân số nông thôn nếu đi kèm với điều kiện nào?
A. Phát triển công nghiệp và dịch vụ ở vùng ven đô
B. Tăng tỷ lệ sinh ở nông thôn
C. Di cư tự do không kiểm soát
D. Tăng khai thác tài nguyên
Câu 15: Loại chất thải tăng nhanh nhất tại các đô thị Việt Nam do tiêu dùng hiện đại là gì?
Câu 16: Tỷ lệ sinh giảm thường liên quan chặt chẽ đến yếu tố nào?
A. Nâng cao trình độ giáo dục và nhận thức
B. Tăng khai thác khoáng sản
C. Giảm năng suất lao động
D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
Câu 17: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm quản lý di cư để giảm áp lực đô thị hóa?
A. Tăng nhập cư vào các đô thị lớn
B. Phân bổ dân cư hợp lý giữa các vùng
C. Giảm tỷ lệ sinh ở nông thôn
D. Khuyến khích xuất cư ra nước ngoài
Câu 18: Tỷ lệ người ≥ 60 tuổi ở Việt Nam dự kiến đạt khoảng 20% vào năm nào?
Câu 19: Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc nguyên tắc phát triển bền vững?
A. Gắn tăng trưởng kinh tế với bảo vệ môi trường
B. Khai thác tài nguyên tối đa trong thời gian ngắn
C. Kiểm soát tốc độ tăng dân số
D. Sử dụng tài nguyên tái tạo hợp lý
Câu 20: Khi mật độ dân số vượt quá khả năng chịu tải của môi trường, hiện tượng nào xảy ra?
B. Giảm sản lượng lương thực
Câu 21: Đâu là tác động xã hội tiêu cực của mật độ dân cư đô thị quá cao?
A. Giảm ùn tắc giao thông
B. Nhà ở chật chội và ùn tắc
D. Tăng diện tích cây xanh
Câu 22: Trong cấu trúc dân số, tỷ lệ trẻ em cao thường dự báo điều gì?
A. Gia tăng dân số trong tương lai
Câu 23: Tại sao rác thải nhựa là vấn đề môi trường nghiêm trọng ở Việt Nam?
A. Khó phân hủy và tích tụ lâu dài trong môi trường
B. Có giá trị tái chế cao
C. Dễ bị tiêu hủy bằng sinh học
D. Không gây tác động đến sinh vật biển
Câu 24: Ở Việt Nam, hiện tượng nhập cư ồ ạt vào đô thị lớn chủ yếu gây áp lực lên lĩnh vực nào?
A. Nhà ở, giao thông, y tế
Câu 25: Trong giai đoạn già hóa dân số, hệ quả kinh tế nổi bật là gì?
A. Giảm gánh nặng an sinh xã hội
B. Tăng gánh nặng an sinh xã hội
Câu 26: Trong vòng xoáy dân số – nghèo đói – môi trường, yếu tố nào thường đóng vai trò nguyên nhân khởi phát ở các vùng nông thôn nghèo?
Câu 27: Trong cơ cấu dân số, yếu tố nào quyết định khả năng cung ứng lao động tương lai?
Câu 28: Trong quản lý dân số, giãn khoảng cách sinh con có tác động tích cực nào?
A. Giảm áp lực giáo dục và y tế
B. Tăng tốc độ tăng dân số
D. Giảm tuổi thọ trung bình
Câu 29: Khi dân số tăng nhanh, yếu tố nào sau đây thường bị quá tải đầu tiên trong hệ thống xã hội?
Câu 30: Nguyên tắc phân bổ dân cư hợp lý giúp đạt mục tiêu nào?
A. Giảm áp lực đô thị, cân bằng phát triển vùng
B. Tăng mật độ dân số ở thành phố
Câu 31: Ô nhiễm không khí ở đô thị Việt Nam chủ yếu do nguyên nhân nào?
A. Giao thông và công nghiệp
Câu 32: Biện pháp nào giúp giảm áp lực nhập cư vào đô thị lớn?
A. Phát triển kinh tế vùng nông thôn
B. Giảm số lượng trường học ở thành thị
C. Cấm xây dựng nhà ở mới
Câu 33: Gia tăng dân số cơ học có thể xảy ra mạnh nhất ở khu vực nào?
A. Khu công nghiệp và đô thị lớn
C. Khu vực biên giới hẻo lánh
D. Khu bảo tồn thiên nhiên
Câu 34: Biện pháp nào giúp kiểm soát gia tăng dân số tự nhiên?
Câu 35: Tốc độ tăng dân số ≤ tốc độ tăng trưởng kinh tế phản ánh nguyên tắc nào?
Câu 36: Già hóa dân số có thể làm giảm nguồn cung lao động chủ yếu vì nguyên nhân nào?
B. Giảm số người trong độ tuổi lao động
Câu 37: Trong bối cảnh già hóa dân số, chính sách nào giúp duy trì lực lượng lao động?
B. Giảm giáo dục nghề nghiệp
Câu 38: Trong cấu trúc dân số, yếu tố nào phản ánh sự phân chia dân cư theo nhóm ngành nghề?
Câu 39: Trong quy hoạch môi trường, việc dự báo biến động dân số giúp chủ yếu trong việc gì?
A. Xây dựng hệ thống hạ tầng môi trường phù hợp
B. Tăng nhập cư vào thành phố
D. Tăng tốc độ đô thị hóa
Câu 40: Trong chương trình Kế hoạch hóa gia đình, biện pháp nào trực tiếp nhất để giảm sinh?
A. Tuyên truyền và cung cấp phương tiện tránh thai
C. Khai thác tài nguyên hợp lý