Trắc nghiệm môn Khoa Học Môi Trường Đại Cương HCE - Đề số 2

Bộ đề trắc nghiệm tổng hợp môn Khoa Học Môi Trường Đại Cương HCE - Đề số 2 được biên soạn nhằm hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả các kiến thức trọng tâm về môi trường, tài nguyên, dân số, ô nhiễm, biến đổi khí hậu và các chính sách quản lý môi trường. Câu hỏi bám sát nội dung học phần, giúp luyện kỹ năng làm bài, củng cố kiến thức lý thuyết và tăng khả năng vận dụng vào thực tiễn.

Từ khoá: khoa học môi trường trắc nghiệm môi trường đề thi HCE ôn tập môi trường biến đổi khí hậu ô nhiễm môi trường tài nguyên thiên nhiên dân số và phát triển quản lý môi trường đề trắc nghiệm tổng hợp

Thời gian: 1 giờ 30 phút

382,061 lượt xem 29,387 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Ngày Nước Thế giới là?
A.  
22/3
B.  
5/6
C.  
22/4
D.  
22/5
Câu 2: 0.25 điểm
Ô nhiễm môi trường tác động tới sức khỏe con người gây?
A.  
Bệnh hô hấp, tim mạch, ung thư
B.  
Tăng sức đề kháng
C.  
Sống lâu hơn
D.  
Không ảnh hưởng
Câu 3: 0.25 điểm
Việt Nam có trữ lượng than đá tập trung chủ yếu ở?
A.  
Quảng Ninh
B.  
Quảng Nam
C.  
Bình Thuận
D.  
Lâm Đồng
Câu 4: 0.25 điểm
Quản lý tài nguyên thiên nhiên cần dựa trên nguyên tắc nào?
A.  
Phát triển bền vững
B.  
Tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn
C.  
Khai thác không giới hạn
D.  
Không quan tâm đến môi trường
Câu 5: 0.25 điểm
Sông nào ở Hà Nội bị ô nhiễm nặng, nước đen kịt?
A.  
Sông Tô Lịch
B.  
Sông Hồng
C.  
Sông Đà
D.  
Sông Lam
Câu 6: 0.25 điểm
Ô nhiễm tiếng ồn ở đô thị Việt Nam thường vượt quy chuẩn bao nhiêu dB ban ngày?
A.  
70 dB
B.  
50 dB
C.  
40 dB
D.  
30 dB
Câu 7: 0.25 điểm
Một biện pháp quản lý ô nhiễm là?
A.  
Quan trắc liên tục và áp dụng pháp luật nghiêm minh
B.  
Không kiểm tra
C.  
Bỏ qua vi phạm
D.  
Tăng phát thải
Câu 8: 0.25 điểm
Mục tiêu của giáo dục môi trường là?
A.  
Nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi BVMT
B.  
Tăng khai thác tài nguyên
C.  
Tăng phát thải
D.  
Giảm ý thức cộng đồng
Câu 9: 0.25 điểm
Tác động kinh tế của ô nhiễm môi trường gồm?
A.  
Giảm năng suất lao động, tăng chi phí y tế
B.  
Tăng GDP
C.  
Giảm chi phí y tế
D.  
Không ảnh hưởng kinh tế
Câu 10: 0.25 điểm
Hiệp định quốc tế về biến đổi khí hậu năm 2015 là?
A.  
Hiệp định Paris
B.  
Nghị định thư Kyoto
C.  
Nghị định thư Montreal
D.  
Hiệp định Geneva
Câu 11: 0.25 điểm
Phương pháp bảo vệ tài nguyên rừng là?
A.  
Trồng rừng, khoanh nuôi, bảo vệ rừng hiện có
B.  
Phá rừng làm rẫy
C.  
Khai thác không kiểm soát
D.  
Chuyển đổi rừng thành đất ở
Câu 12: 0.25 điểm
Phương pháp khai thác hợp lý khoáng sản là?
A.  
Khai thác chọn lọc, tránh lãng phí, phục hồi môi trường
B.  
Khai thác ồ ạt
C.  
Bỏ mặc môi trường sau khai thác
D.  
Chỉ lấy quặng dễ khai thác
Câu 13: 0.25 điểm
Một biện pháp phòng ngừa ô nhiễm là?
A.  
Sản xuất sạch hơn
B.  
Xả thải bừa bãi
C.  
Chôn rác không hợp vệ sinh
D.  
Đốt than tổ ong
Câu 14: 0.25 điểm
Một biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật biển là?
A.  
Cấm khai thác trong mùa sinh sản
B.  
Đánh bắt tận diệt
C.  
Dùng chất nổ đánh cá
D.  
Xả thải ra biển
Câu 15: 0.25 điểm
Tài nguyên rừng ở Việt Nam bị suy giảm mạnh do?
A.  
Phá rừng làm nương rẫy, khai thác gỗ trái phép
B.  
Trồng rừng phòng hộ
C.  
Khai thác bền vững
D.  
Bảo tồn thiên nhiên
Câu 16: 0.25 điểm
Một biện pháp bảo vệ tài nguyên nước là?
A.  
Xử lý nước thải trước khi xả
B.  
Xả thải trực tiếp ra sông
C.  
Lấp hồ tự nhiên
D.  
Khai thác nước ngầm không kiểm soát
Câu 17: 0.25 điểm
Một tác động của khai thác khoáng sản không hợp lý là?
A.  
Ô nhiễm đất, nước, không khí
B.  
Tăng độ phì đất
C.  
Giảm xói mòn
D.  
Bảo vệ môi trường
Câu 18: 0.25 điểm
Nguyên tắc “người gây ô nhiễm phải trả tiền” là công cụ gì?
A.  
Kinh tế
B.  
Pháp lý
C.  
Kỹ thuật
D.  
Tự nguyện
Câu 19: 0.25 điểm
Ô nhiễm đất có thể do?
A.  
Sử dụng phân bón, thuốc BVTV quá mức
B.  
Trồng cây xanh
C.  
Canh tác hữu cơ
D.  
Bón phân vi sinh
Câu 20: 0.25 điểm
Tài nguyên sinh vật biển Việt Nam đang bị suy giảm do?
A.  
Khai thác quá mức, ô nhiễm biển
B.  
Nuôi trồng thủy sản hợp lý
C.  
Cấm khai thác mùa sinh sản
D.  
Bảo tồn khu dự trữ sinh quyển
Câu 21: 0.25 điểm
Ví dụ tài nguyên tái tạo là?
A.  
Rừng, đất, nước
B.  
Than đá
C.  
Dầu mỏ
D.  
Khí tự nhiên
Câu 22: 0.25 điểm
Ngày Trái đất là ngày nào?
A.  
22/4
B.  
5/6
C.  
1/1
D.  
2/9
Câu 23: 0.25 điểm
Luật BVMT 2020 quy định gì về rác thải?
A.  
Phân loại rác tại nguồn
B.  
Đổ rác bừa bãi
C.  
Không cần phân loại
D.  
Chôn lấp tất cả
Câu 24: 0.25 điểm
Nguyên nhân suy giảm tầng ôzôn là?
A.  
CFCs phá hủy phân tử O3 ở tầng bình lưu
B.  
CO2
C.  
N2
D.  
O2
Câu 25: 0.25 điểm
Chiến lược BVMT quốc gia Việt Nam hướng tới mục tiêu?
A.  
Ngăn chặn ô nhiễm, cải thiện chất lượng môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học
B.  
Tăng phát thải
C.  
Khai thác tối đa
D.  
Không quan tâm môi trường
Câu 26: 0.25 điểm
Đất feralit đỏ vàng phân bố chủ yếu ở?
A.  
Vùng đồi núi
B.  
Đồng bằng ven biển
C.  
Vùng đất phù sa
D.  
Vùng đất phèn
Câu 27: 0.25 điểm
Ô nhiễm môi trường là gì?
A.  
Sự thay đổi thành phần hoặc tính chất môi trường vượt quá ngưỡng chịu đựng do tác nhân vật lý, hóa học, sinh học
B.  
Sự cải thiện chất lượng môi trường
C.  
Sự tăng diện tích rừng
D.  
Sự giảm phát thải khí độc
Câu 28: 0.25 điểm
Việt Nam chịu tác động mạnh nhất của biến đổi khí hậu ở vùng nào?
A.  
Đồng bằng sông Cửu Long, ven biển miền Trung
B.  
Tây Nguyên
C.  
Miền núi phía Bắc
D.  
Đông Nam Bộ
Câu 29: 0.25 điểm
Một tác động của ô nhiễm tới hệ sinh thái là?
A.  
Mất đa dạng sinh học
B.  
Tăng số lượng loài
C.  
Cải thiện môi trường sống
D.  
Ổn định chuỗi thức ăn
Câu 30: 0.25 điểm
Quan trắc môi trường có mục đích gì?
A.  
Theo dõi, đánh giá chất lượng môi trường
B.  
Xả thải
C.  
Đốt rác
D.  
Phá rừng
Câu 31: 0.25 điểm
Bắc Cực mất bao nhiêu % diện tích băng mỗi thập kỷ?
A.  
13%
B.  
5%
C.  
20%
D.  
1%
Câu 32: 0.25 điểm
Cơ quan nhà nước quản lý tài nguyên và môi trường ở Việt Nam là?
A.  
Bộ Tài nguyên và Môi trường
B.  
Bộ Công Thương
C.  
Bộ Nông nghiệp và PTNT
D.  
Bộ Giao thông Vận tải
Câu 33: 0.25 điểm
Biện pháp giảm nhẹ biến đổi khí hậu là?
A.  
Sử dụng năng lượng tái tạo
B.  
Đốt than đá
C.  
Phá rừng
D.  
Tăng tiêu thụ xăng dầu
Câu 34: 0.25 điểm
Nguồn khoáng sản kim loại màu ở Việt Nam phong phú ở vùng?
A.  
Trung du miền núi phía Bắc
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Tây Nguyên
D.  
Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 35: 0.25 điểm
Chứng chỉ ISO 14001 áp dụng cho?
A.  
Hệ thống quản lý môi trường
B.  
Hệ thống quản lý chất lượng
C.  
An toàn thực phẩm
D.  
Quản lý năng lượng
Câu 36: 0.25 điểm
Một thành phần của phát triển bền vững là?
A.  
Kinh tế, xã hội, môi trường
B.  
Kinh tế, văn hóa, thể thao
C.  
Giáo dục, y tế, giải trí
D.  
Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ
Câu 37: 0.25 điểm
Công cụ pháp lý trong quản lý môi trường gồm?
A.  
Luật BVMT, nghị định, thông tư
B.  
Thỏa thuận miệng
C.  
Tập quán địa phương
D.  
Lời khuyên
Câu 38: 0.25 điểm
Ô nhiễm không khí ở Hà Nội nhiều ngày có AQI ở mức?
A.  
>150
B.  
<50
C.  
0
D.  
70
Câu 39: 0.25 điểm
Khí nhà kính chiếm tỷ lệ phát thải lớn nhất là?
A.  
CO2
B.  
CH4
C.  
N2O
D.  
CFCs
Câu 40: 0.25 điểm
Nguồn năng lượng tái tạo gồm?
A.  
Năng lượng mặt trời, gió, thủy điện, sinh khối
B.  
Than, dầu, khí
C.  
Uranium
D.  
Địa nhiệt