Tóm tắt kiến thức chương 4 - Quản lý tài chính công

Khám phá kiến thức Chương 4 học phần quản lý tài chính công với quản lý hiệu quả nguồn lực, kiểm soát nội bộ chặt chẽ và chiến lược xử lý nợ công bền vững.

kiểm soát nội bộnguồn lực tài chínhquản lý nợ côngrủi ro tài chínhquản lý tài chính công

 

4. QUẢN LÝ CÁC QUỸ NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

4.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, PHÂN LOẠI CÁC QUỸ NGOÀI NSNN

4.1.1. Khái niệm, đặc điểm

- Quỹ ngoài NSNN do Nhà nước lập ➜ nhiệm vụ riêng, hoạt động độc lập NSNN
- Linh hoạt hơn ngân sách nhà nước
- Thường không ổn định dài hạn

Bảng 4-1 ▢ ƯU & NHƯỢC ĐIỂM QUỸ NGOÀI NSNN

ƯU điểmNHƯỢC điểm
+ Huy động thêm vốn tư nhân
+ Tập trung chi tiêu hiệu quả khó đồng thuận
- Gây khó kiểm soát chi tổng thể
- Thiếu minh bạch (chồng chéo NSNN)
- Nguy cơ “vương quốc riêng”

4.1.2. Phân loại các quỹ

- 4.1.2.1. Theo mục đích (Quỹ dự trữ, phát triển, đầu tư, ổn định, an sinh, tiết kiệm…)
- 4.1.2.2. Theo thiết kế thể chế (Quỹ Trung ương – Bộ TC; Quỹ Bộ/ngành; Quỹ địa phương)

 Lưu ý dễ nhầm: Quỹ ngoài NSNN ≠ “ngoài kiểm toán” ➜ vẫn kê khai & tổng hợp vào báo cáo tài chính công.

4.2. QUẢN LÝ MỘT SỐ QUỸ NGOÀI NSNN ĐIỂN HÌNH (Việt Nam)

4.2.1. Quản lý Quỹ Bảo hiểm xã hội (BHXH)

4.2.1.1. Mục đích: Bù đắp thu nhập NLĐ khi gặp ốm đau, thai sản, tai nạn LD, hưu trí, tử vong
4.2.1.2. Nguồn:
- NLĐ (8% lương)
- NSDLĐ (14 – 23%)
- Đầu tư vốn nhàn rỗi
- Hỗ trợ NSNN
- Thu khác
4.2.1.2.2. Sử dụng: Chi trả chế độ, đóng thay BHYT, chi QL, đầu tư bảo toàn vốn
4.2.1.3. Thể chế: BHXH VN trực thuộc Chính phủ; chịu giám-sát HĐQL & Kiểm toán NN

Lưu ý: BHXH ≠ “phúc lợi miễn phí” → phải đóng – hưởng. Thời gian đóng ≥ 20 năm mới đủ điều kiện lương hưu.

4.2.2. Quản lý Quỹ Bảo vệ Môi trường Việt Nam (VEPF)

4.2.2.1. Mục đích: Huy động & tài trợ hoạt động bảo vệ môi trường toàn quốc
4.2.2.2. Nguồn: NSNN cấp (vốn điều lệ 1 000 tỷ đ); các phí bồi thường, CDM-CERs, tài trợ khác
4.2.2.2.2. Sử dụng: Cho vay ưu đãi, tài trợ, hỗ trợ lãi suất; chi QL; đầu tư bảo toàn vốn
4.2.2.3. Thể chế: Tổ chức TCNN trực thuộc Bộ TN&MT; HĐQL + Ban KS + Cơ quan Điều hành

Lưu ý: VEPF hoạt động không vì lợi nhuận nhưng phải bảo toàn vốn điều lệ; mọi rủi ro môi trường lớn vẫn là trách nhiệm NSNN.

4.2.3. Quản lý Quỹ Đầu tư Phát triển Địa phương (QĐTPT)

4.2.3.1. Mục đích: Huy động vốn T + D hạn đầu tư kết cấu hạ tầng địa phương
4.2.3.2. Nguồn: Vốn điều lệ ≥ 100 tỷ (NS địa phương), vốn huy động (≤ 6 × vốn CSh), vốn ủy thác
4.2.3.2.2. Sử dụng: Đầu tư trực tiếp (≤ 50% vốn HĐ), cho vay (≤ 15%/dự án), góp vốn DN (≤ 20%), nhận/ủy thác
4.2.3.3. Thể chế: HĐQL – Ban KS – Bộ máy Điều hành; trực thuộc UBND tỉnh; giám-sát Bộ TC

 Lưu ý: QĐTPT ≠ “ngân hàng thương mại” → lãi suất & rủi ro thấp-dài hạn; giới hạn huy động chặt để tránh mất an toàn tài chính.

Bảng 4-2 ▢ SO SÁNH 3 QUỸ ĐIỂN HÌNH

Tiêu chíBHXHVEPFQĐTPT
Mục đíchAn sinh NLĐBảo vệ MTPhát triển hạ tầng
Chủ thể QLBHXH VNBộ TN&MTUBND tỉnh
Nguồn chínhĐóng góp NLĐ + NSDLĐNSNN cấp + phí MTVốn điều lệ + huy động
Hình thức sử dụngChi trả chế độCho vay, tài trợĐầu tư, cho vay
Mục lục
4. QUẢN LÝ CÁC QUỸ NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
4.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, PHÂN LOẠI CÁC QUỸ NGOÀI NSNN
4.2. QUẢN LÝ MỘT SỐ QUỸ NGOÀI NSNN ĐIỂN HÌNH (Việt Nam)
Khoá học liên quan
Kiến thức tương tự