Trắc nghiệm Tổng hợp môn Quản trị Marketing HCE - Đề số 3
Trắc nghiệm Tổng hợp môn Quản trị Marketing HCE - Đề số 3 là bài kiểm tra lý thuyết chuyên sâu giúp sinh viên ôn tập và củng cố các khái niệm cơ bản đến nâng cao trong lĩnh vực marketing. Được thiết kế với nhiều câu hỏi thú vị, đề thi này sẽ giúp bạn nắm bắt chiến lược marketing, các yếu tố quan trọng và các phương pháp nghiên cứu thị trường hiệu quả. Cùng làm trắc nghiệm và tự đánh giá kiến thức để đạt điểm cao trong kỳ thi!
Từ khoá: Quản trị Marketing Trắc nghiệm Marketing Marketing HCE Ôn thi Quản trị Marketing Câu hỏi Marketing Marketing chiến lược Kiến thức Marketing Trắc nghiệm ôn thi
Câu 1: Quản trị thương hiệu tập trung vào yếu tố nào?
A. Xây dựng mối quan hệ với khách hàng
B. Tạo sự khác biệt và giá trị cho thương hiệu
C. Đưa ra chiến lược giá bán hợp lý
D. Phát triển các sản phẩm mới
Câu 2: Khi xây dựng chiến lược marketing, phân đoạn thị trường là quá trình:
A. Xác định đối tượng khách hàng tiềm năng
B. Xây dựng chiến lược bán hàng
C. Đưa sản phẩm ra thị trường
Câu 3: Chiến lược marketing của doanh nghiệp phải dựa vào:
A. Nhu cầu của khách hàng
B. Cơ hội và nguồn lực của doanh nghiệp
D. Chỉ cần dựa vào cơ hội kinh doanh
Câu 4: Trong chuỗi giá trị của Porter, các hoạt động chính tạo ra giá trị là:
A. Hoạt động hậu cần đầu vào, sản xuất, marketing và bán hàng
B. Quản lý nguồn lực, sản xuất, phát triển sản phẩm
C. Dịch vụ khách hàng, sản xuất và hậu cần đầu ra
D. Dịch vụ khách hàng, quảng cáo và nghiên cứu thị trường
Câu 5: Quy trình nghiên cứu marketing bao gồm bước nào?
A. Lập kế hoạch nghiên cứu
C. Phân tích kết quả và đưa ra quyết định
Câu 6: Chiến lược marketing của doanh nghiệp phải dựa vào:
A. Nhu cầu của khách hàng
B. Cơ hội và nguồn lực của doanh nghiệp
D. Chỉ cần dựa vào cơ hội kinh doanh
Câu 7: Mục tiêu của việc phân đoạn thị trường là:
A. Xác định các nhóm khách hàng có nhu cầu khác biệt
B. Chia nhỏ thị trường thành các phần dễ kiểm soát
C. Tăng cường hiệu quả bán hàng
D. Cải thiện chiến lược truyền thông
Câu 8: Trong chuỗi giá trị của Porter, các hoạt động chính tạo ra giá trị là:
A. Hoạt động hậu cần đầu vào, sản xuất, marketing và bán hàng
B. Quản lý nguồn lực, sản xuất, phát triển sản phẩm
C. Dịch vụ khách hàng, sản xuất và hậu cần đầu ra
D. Dịch vụ khách hàng, quảng cáo và nghiên cứu thị trường
Câu 9: Theo Kotler, marketing là gì?
A. Quá trình thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của khách hàng thông qua trao đổi
B. Hoạt động nghiên cứu thị trường nhằm hiểu rõ khách hàng
C. Chiến lược bán hàng hiệu quả
D. Các hoạt động quảng cáo và khuyến mãi
Câu 10: Quản trị thương hiệu tập trung vào yếu tố nào?
A. Xây dựng mối quan hệ với khách hàng
B. Tạo sự khác biệt và giá trị cho thương hiệu
C. Đưa ra chiến lược giá bán hợp lý
D. Phát triển các sản phẩm mới
Câu 11: Marketing quan hệ là:
A. Một chiến lược tập trung vào xây dựng mối quan hệ dài hạn với khách hàng
B. Quá trình thiết lập các chiến lược quảng cáo hiệu quả
C. Quá trình nghiên cứu thị trường và dự báo nhu cầu
Câu 12: Phương pháp nghiên cứu marketing định tính không bao gồm:
B. Quan sát hành vi khách hàng
C. Thực hiện khảo sát với số lượng lớn
D. Phân tích nội dung truyền thông
Câu 13: Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Michael Porter không bao gồm yếu tố nào sau đây?
A. Cạnh tranh từ các đối thủ hiện tại
B. Mối đe dọa từ sản phẩm thay thế
C. Mối đe dọa từ khách hàng tiềm năng
D. Mối đe dọa từ các nhà cung cấp
Câu 14: Quản trị marketing trong giai đoạn sản phẩm mới ra mắt có thể không bao gồm:
A. Thực hiện nghiên cứu thị trường
C. Tạo mối quan hệ với khách hàng
D. Tăng giá sản phẩm ngay lập tức
Câu 15: Chiến lược marketing của doanh nghiệp phải dựa vào:
A. Nhu cầu của khách hàng
B. Cơ hội và nguồn lực của doanh nghiệp
D. Chỉ cần dựa vào cơ hội kinh doanh
Câu 16: Quy trình nghiên cứu marketing gồm bao nhiêu bước chính?
Câu 17: Marketing quan hệ là:
A. Một chiến lược tập trung vào xây dựng mối quan hệ dài hạn với khách hàng
B. Quá trình thiết lập các chiến lược quảng cáo hiệu quả
C. Quá trình nghiên cứu thị trường và dự báo nhu cầu
Câu 18: Marketing hiện đại nhấn mạnh đến:
A. Sự đổi mới liên tục trong sản phẩm và dịch vụ
B. Sự tương tác lâu dài với khách hàng
C. Việc giảm giá để thu hút khách hàng
D. Quản lý chi phí hiệu quả
Câu 19: Chiến lược phát triển thị trường không bao gồm yếu tố nào?
A. Mở rộng thị trường hiện tại
B. Xâm nhập thị trường mới
C. Phát triển sản phẩm mới cho thị trường hiện tại
D. Sử dụng chiến lược giảm giá để thu hút khách hàng
Câu 20: Trong chiến lược marketing, việc phân tích cơ hội, nguy cơ, sức mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp được thực hiện qua công cụ nào?
Câu 21: Theo Kotler, marketing là gì?
A. Quá trình thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của khách hàng thông qua trao đổi
B. Hoạt động nghiên cứu thị trường nhằm hiểu rõ khách hàng
C. Chiến lược bán hàng hiệu quả
D. Các hoạt động quảng cáo và khuyến mãi
Câu 22: Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Michael Porter không bao gồm yếu tố nào sau đây?
A. Cạnh tranh từ các đối thủ hiện tại
B. Mối đe dọa từ sản phẩm thay thế
C. Mối đe dọa từ khách hàng tiềm năng
D. Mối đe dọa từ các nhà cung cấp
Câu 23: Chiến lược phát triển thị trường không bao gồm yếu tố nào?
A. Mở rộng thị trường hiện tại
B. Xâm nhập thị trường mới
C. Phát triển sản phẩm mới cho thị trường hiện tại
D. Sử dụng chiến lược giảm giá để thu hút khách hàng
Câu 24: Trong chuỗi giá trị của Porter, các hoạt động chính tạo ra giá trị là:
A. Hoạt động hậu cần đầu vào, sản xuất, marketing và bán hàng
B. Quản lý nguồn lực, sản xuất, phát triển sản phẩm
C. Dịch vụ khách hàng, sản xuất và hậu cần đầu ra
D. Dịch vụ khách hàng, quảng cáo và nghiên cứu thị trường
Câu 25: Theo Kotler, marketing là gì?
A. Quá trình thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của khách hàng thông qua trao đổi
B. Hoạt động nghiên cứu thị trường nhằm hiểu rõ khách hàng
C. Chiến lược bán hàng hiệu quả
D. Các hoạt động quảng cáo và khuyến mãi
Câu 26: Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Michael Porter không bao gồm yếu tố nào sau đây?
A. Cạnh tranh từ các đối thủ hiện tại
B. Mối đe dọa từ sản phẩm thay thế
C. Mối đe dọa từ khách hàng tiềm năng
D. Mối đe dọa từ các nhà cung cấp
Câu 27: Trong chu kỳ sống sản phẩm, giai đoạn mà doanh nghiệp cần đầu tư vào việc tăng trưởng và quảng bá sản phẩm là:
Câu 28: Môi trường marketing vi mô không bao gồm yếu tố nào?
Câu 29: Marketing là gì theo định nghĩa của Hiệp hội Marketing Mỹ?
A. Quá trình tạo ra giá trị cho khách hàng và truyền thông đến họ
B. Quá trình tạo ra, truyền thông và phân phối giá trị cho khách hàng và quản lý mối quan hệ
C. Quá trình duy trì sự trung thành của khách hàng
Câu 30: Mục tiêu của việc phân đoạn thị trường là:
A. Xác định các nhóm khách hàng có nhu cầu khác biệt
B. Chia nhỏ thị trường thành các phần dễ kiểm soát
C. Tăng cường hiệu quả bán hàng
D. Cải thiện chiến lược truyền thông
Câu 31: Theo mô hình chuỗi giá trị của Porter, các hoạt động hỗ trợ bao gồm:
A. Hoạt động sản xuất và marketing
B. Hậu cần đầu vào và đầu ra
C. Hệ thống quản lý, phát triển công nghệ, và quản lý nguồn nhân lực
D. Dịch vụ sau bán hàng và logistics
Câu 32: Theo mô hình chuỗi giá trị của Porter, các hoạt động hỗ trợ bao gồm:
A. Hoạt động sản xuất và marketing
B. Hậu cần đầu vào và đầu ra
C. Hệ thống quản lý, phát triển công nghệ, và quản lý nguồn nhân lực
D. Dịch vụ sau bán hàng và logistics
Câu 33: Quy trình nghiên cứu marketing gồm bao nhiêu bước chính?
Câu 34: Quản trị marketing được định nghĩa là gì theo Hiệp hội Marketing Mỹ?
A. Quá trình lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm tra và đánh giá các chiến lược marketing
B. Quá trình thỏa mãn nhu cầu khách hàng thông qua các chiến lược quảng cáo
C. Quá trình thực hiện các biện pháp marketing trong doanh nghiệp
D. Quá trình nghiên cứu và phân tích thị trường
Câu 35: Trong chiến lược marketing, việc phân tích cơ hội, nguy cơ, sức mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp được thực hiện qua công cụ nào?
Câu 36: Marketing nội bộ trong quản trị marketing là:
A. Xây dựng chiến lược truyền thông hiệu quả
B. Quản lý mối quan hệ với nhân viên và các bộ phận trong doanh nghiệp
C. Phát triển sản phẩm mới cho khách hàng
D. Tạo ra chiến lược giá bán hợp lý
Câu 37: Khi xây dựng chiến lược marketing, điều quan trọng là phải:
A. Đảm bảo sản phẩm có chất lượng vượt trội
B. Tạo ra giá trị cho khách hàng và doanh nghiệp
C. Tập trung vào giảm giá và khuyến mãi
D. Phát triển chiến lược phân phối độc quyền
Câu 38: Marketing là gì theo định nghĩa của Hiệp hội Marketing Mỹ?
A. Quá trình tạo ra giá trị cho khách hàng và truyền thông đến họ
B. Quá trình tạo ra, truyền thông và phân phối giá trị cho khách hàng và quản lý mối quan hệ
C. Quá trình duy trì sự trung thành của khách hàng
Câu 39: Quy trình nghiên cứu marketing gồm bao nhiêu bước chính?
Câu 40: Quy trình nghiên cứu marketing gồm bao nhiêu bước chính?