Trắc nghiệm ôn tập chương 4 - Ngân hàng thương mại NEU
Đề thi trắc nghiệm online chương 4 môn học Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại, tập trung vào bài tập tính toán và công thức. Luyện tập các dạng bài xác định hạn mức tín dụng, chiết khấu, cho vay, cho thuê tài chính, bảo lãnh, bao thanh toán. Kiểm tra kiến thức và nâng cao kỹ năng giải bài tập tín dụng.
Từ khoá: Trắc nghiệm tín dụng ôn tập ngân hàng bài tập tín dụng hạn mức tín dụng chiết khấu cho vay cho thuê tài chính bảo lãnh bao thanh toán nghiệp vụ ngân hàng thương mại chương 4
Câu 1: Công thức xác định quy mô tín dụng theo món là gì?
A. B. Câu 2: Trong tín dụng theo hạn mức, điều kiện nào sau đây KHÔNG phải để xác định hạn mức?
A. Nhu cầu vốn của khách hàng
B. Vốn chủ sở hữu của khách hàng
D. Giá trị tài sản đảm bảo
Câu 3: Thấu chi tài khoản thanh toán cho phép khách hàng làm gì?
A. Chi tiêu trong hạn mức thấu chi
B. Chi tiêu vượt số dư tối đa đã cấp
D. Chuyển tiền ra nước ngoài không giới hạn
Câu 4: Công thức tính lãi chiết khấu giấy nợ cho ngân hàng:
A. B. C. D. Câu 5: Đặc điểm chính của cho thuê tài chính là gì?
A. Ngân hàng mua tài sản cho khách thuê dài hạn và chuyển giao rủi ro chủ yếu
B. Khách hàng được miễn lãi gốc trong suốt thời hạn thuê
C. Không có hợp đồng thuê rõ ràng
D. Tài sản luôn thuộc sở hữu khách hàng
Câu 6: Doanh nghiệp có doanh thu thuần 480, giá vốn 320, TSLĐ bình quân 80 và vốn chủ sở hữu 120. Tính ROE và vòng quay TSLĐ, rồi xác định chỉ số nhân tố DuPont (ROE = ROS × TSLĐ vòng quay × đòn bẩy tài chính).
A. ROS=33,3%, TSLĐ_vq=6, ROE=33,3%×6×1,67≈333%
B. ROS=33,3%, TSLĐ_vq=6, đòn bẩy=1,33, ROE≈266%
C. ROS=25%, TSLĐ_vq=6, đòn bẩy=1,67, ROE≈250%
D. ROS=33,3%, TSLĐ_vq=8, đòn bẩy=2, ROE≈533%
Câu 7: Bảo lãnh ngân hàng thuộc loại nghiệp vụ tín dụng nào?
B. Tín dụng không có tài sản đảm bảo
D. Tín dụng có tài sản đảm bảo
Câu 8: Để xác định tỷ lệ cho vay trên tài sản (LTV), công thức nào đúng?
A. B. C. D. Câu 9: Trong cho vay luân chuyển, ngân hàng căn cứ vào yếu tố nào để giải ngân đợt tiếp theo?
B. Giá trị tồn kho và khoản phải thu
C. Hạn mức vay trung dài hạn
D. Thời gian thuê tài chính còn lại
Câu 10: Công thức tính chi phí lãi vay trong kỳ cho hạn mức tín dụng:
A. B. C. D. Câu 11: Loại tín dụng nào phù hợp nhất cho khách hàng cần vốn luân chuyển ngắn hạn?
Câu 12: Cách tính lãi tín dụng thấu chi từ ngày sử dụng đến ngày trả là:
A. B. C. D. Câu 13: Bao thanh toán khác bảo lãnh ở điểm nào?
A. Bao thanh toán chỉ ứng vốn trước, có quyền truy đòi
B. Cả hai đều giống nhau về rủi ro
C. Bảo lãnh cam kết thanh toán thay khách
D. Bao thanh toán không thu phí
Câu 14: Công thức tính số dư nợ cuối kỳ trong vay trả góp (dư nợ giảm dần):
A. B. C. D. Câu 15: Trong chiết khấu không truy đòi (non-recourse), nếu bên thanh toán cuối không trả, ai chịu trách nhiệm?
B. Khách hàng doanh nghiệp
Câu 16: Yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến tỷ lệ LTV được áp dụng?
A. Tính thanh khoản của tài sản
B. Mức dự trữ ngoại tệ của NHNN
C. Thời gian đáo hạn trái phiếu chính phủ
D. Số lượng nhân viên ngân hàng
Câu 17: Khi xác định nhu cầu A trong công thức Q, cần phân tích gì?
A. Vòng quay vốn lưu động và mục đích sử dụng
B. Lãi suất liên ngân hàng
C. Khả năng trả nợ của ngân hàng
D. Đặc điểm kỹ thuật của tài sản
Câu 18: Công thức tính giá chiết khấu phiếu kỳ hạn là:
A. B. C. D. Câu 19: Trong cho thuê tài chính, điều kiện bắt buộc về thời hạn thuê là gì?
A. ≥ 30% thời gian khấu hao
B. ≥ 60% thời gian khấu hao
C. ≥ 80% thời gian khấu hao
D. ≥ 50% thời gian khấu hao
Câu 20: Đối với tín dụng dài hạn, phân kỳ trả nợ thường như thế nào?
A. Thanh toán gốc một lần cuối kỳ
B. Tất toán trước hạn không phí
C. Trả góp gốc và lãi theo kỳ định trước
D. Không trả gốc, chỉ trả lãi
Câu 21: Để tính lãi suất thực hiệu dụng hàng năm từ lãi suất danh nghĩa r và số kỳ m, công thức là:
C. Câu 22: Yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định thẩm định tín dụng của ngân hàng?
C. Tình hình kinh doanh của khách hàng
Câu 23: Giá trị cho thuê tài chính được ghi nhận theo nguyên tắc nào?
A. Giá trị khấu hao tính dần
C. Giá trị thị trường hiện tại
Câu 24: Trong bảo lãnh ngân hàng, khi nào ngân hàng thực hiện nghĩa vụ?
A. Khi bên thụ hưởng từ chối nhận bảo lãnh
B. Khi lãi suất thị trường tăng
C. Khi điều kiện bảo lãnh xảy ra và bên thứ ba yêu cầu
D. Khi khách hàng trả nợ đúng hạn
Câu 25: Công thức tính số ngày lãi trong chiết khấu phiếu là t ngày, trong đó t tính thế nào?
A. Từ ngày thanh toán đến ngày kết sổ
B. Từ ngày phát hành đến ngày giao dịch
C. Từ ngày ký đến ngày trả lãi
D. Từ ngày giải ngân đến ngày đáo hạn
Câu 26: Loại tín dụng nào sau đây thường có lãi suất cao nhất?
B. Chiết khấu không truy đòi
Câu 27: Trong cho vay theo món, khách hàng xin vay 500 triệu, tài sản đảm bảo 400 triệu, vốn chủ sở hữu 300 triệu. Quy mô vay tối đa là bao nhiêu?
Câu 28: Công thức tính lãi trả góp nếu lãi suất tính trên dư nợ giảm dần là:
B. D. Câu 29: Đặc điểm của tín dụng ngắn hạn là gì?
B. Thời hạn > 5 năm, đầu tư dài hạn
C. Thời hạn ≤ 12 tháng, đáp ứng vốn lưu động
D. Không cần tài sản đảm bảo
Câu 30: Khi tính giá chiết khấu, ngân hàng xem xét biên độ rủi ro dựa trên tiêu chí nào?
B. Xếp hạng tín nhiệm của thương phiếu
D. Thời gian cho thuê tài chính
Câu 31: Trong tín dụng ngoại tệ, rủi ro chính mà ngân hàng lưu ý là?
A. Rủi ro thanh khoản VND
B. Rủi ro biến động lãi suất nội tệ
C. Rủi ro chính trị nội địa
Câu 32: Cho vay trả góp mua ô tô trị giá 1 tỷ, lãi suất 12%/năm, kỳ hạn 2 năm, trả gốc đều. Gốc mỗi kỳ là bao nhiêu?
Câu 33: Khi ngân hàng cấp hạn mức tín dụng 10 tỷ, khách thực tế chỉ sử dụng 6 tỷ, tiền lãi tính trên?
A. Số dư tối đa và tối thiểu
Câu 34: Trong nghiệp vụ bao thanh toán, ngân hàng chịu rủi ro thanh toán khi?
A. Khách hàng trả đúng hạn
C. Bao thanh toán đơn phương
D. Không có quyền truy đòi tài sản đảm bảo
Câu 35: Công thức xác định dư nợ trung bình trong kỳ để tính lãi hạn mức là:
A. B. C. D. Câu 36: Lãi suất vay trung hạn thường được thỏa thuận trên cơ sở nào?
B. Lãi danh nghĩa cố định
Câu 37: Trong cho thuê tài chính, tỷ lệ giá thuê kỳ đầu so với giá trị tài sản thường là khoảng bao nhiêu?
Câu 38: Khi tính chiết khấu thương phiếu, nếu r hàng năm và t ngày đến hạn, số tiền nhận được =?
A. B. C. D. Câu 39: Để thẩm định rủi ro tín dụng, ngân hàng xét đến chỉ tiêu nào?
C. Hệ số nợ/vốn chủ sở hữu
Câu 40: Mục đích chính của nghiệp vụ tín dụng hạn mức là gì?
A. Ứng trước tiền hàng xuất khẩu
B. Cung cấp vốn luân chuyển linh hoạt, giảm thủ tục thẩm định
C. Mua sắm tài sản cố định dài hạn
D. Bảo lãnh thanh toán cho khách