Trắc nghiệm ôn tập chương 4 - Ngân hàng thương mại NEU

Đề thi trắc nghiệm online chương 4 môn học Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại, tập trung vào bài tập tính toán và công thức. Luyện tập các dạng bài xác định hạn mức tín dụng, chiết khấu, cho vay, cho thuê tài chính, bảo lãnh, bao thanh toán. Kiểm tra kiến thức và nâng cao kỹ năng giải bài tập tín dụng.

Từ khoá: Trắc nghiệm tín dụng ôn tập ngân hàng bài tập tín dụng hạn mức tín dụng chiết khấu cho vay cho thuê tài chính bảo lãnh bao thanh toán nghiệp vụ ngân hàng thương mại chương 4

Số câu hỏi: 120 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

377,559 lượt xem 29,043 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Công thức xác định quy mô tín dụng theo món là gì?
A.  
Q=max{A,B,C}Q = \max\{A,\,B,\,C\}
B.  
Q=min{A,B,C}Q = \min\{A,\,B,\,C\}
C.  
Q=A+B+CQ = A + B + C
D.  
Q=A+BCQ = \frac{A+B}{C}
Câu 2: 0.25 điểm
Trong tín dụng theo hạn mức, điều kiện nào sau đây KHÔNG phải để xác định hạn mức?
A.  
Nhu cầu vốn của khách hàng
B.  
Vốn chủ sở hữu của khách hàng
C.  
Nợ xấu của ngân hàng
D.  
Giá trị tài sản đảm bảo
Câu 3: 0.25 điểm
Thấu chi tài khoản thanh toán cho phép khách hàng làm gì?
A.  
Chi tiêu trong hạn mức thấu chi
B.  
Chi tiêu vượt số dư tối đa đã cấp
C.  
Vay dài hạn trả góp
D.  
Chuyển tiền ra nước ngoài không giới hạn
Câu 4: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Công thức tính lãi chiết khấu giấy nợ cho ngân hàng:
A.  
Giaˊ=D/(1+rt/360)\text{Giá} = D/(1+r\,t/360)
B.  
La˜i=DD/(1+rt/360)\text{Lãi} = D - D/(1+r\,t/360)
C.  
La˜i=D×r×t360\text{Lãi} = D \times r \times \frac{t}{360}
D.  
Giaˊ=DrDt/360\text{Giá} = D - r\,D\,t/360
Câu 5: 0.25 điểm
Đặc điểm chính của cho thuê tài chính là gì?
A.  
Ngân hàng mua tài sản cho khách thuê dài hạn và chuyển giao rủi ro chủ yếu
B.  
Khách hàng được miễn lãi gốc trong suốt thời hạn thuê
C.  
Không có hợp đồng thuê rõ ràng
D.  
Tài sản luôn thuộc sở hữu khách hàng
Câu 6: 0.25 điểm
Doanh nghiệp có doanh thu thuần 480, giá vốn 320, TSLĐ bình quân 80 và vốn chủ sở hữu 120. Tính ROE và vòng quay TSLĐ, rồi xác định chỉ số nhân tố DuPont (ROE = ROS × TSLĐ vòng quay × đòn bẩy tài chính).
A.  
ROS=33,3%, TSLĐ_vq=6, ROE=33,3%×6×1,67≈333%
B.  
ROS=33,3%, TSLĐ_vq=6, đòn bẩy=1,33, ROE≈266%
C.  
ROS=25%, TSLĐ_vq=6, đòn bẩy=1,67, ROE≈250%
D.  
ROS=33,3%, TSLĐ_vq=8, đòn bẩy=2, ROE≈533%
Câu 7: 0.25 điểm
Bảo lãnh ngân hàng thuộc loại nghiệp vụ tín dụng nào?
A.  
Cho thuê tài chính
B.  
Tín dụng không có tài sản đảm bảo
C.  
Chiết khấu giấy nợ
D.  
Tín dụng có tài sản đảm bảo
Câu 8: 0.25 điểm
Để xác định tỷ lệ cho vay trên tài sản (LTV), công thức nào đúng?
A.  
LTV=Soˆˊ tieˆˋn cho vayGiaˊ trị taˋi sản×100%\text{LTV} = \frac{\text{Số tiền cho vay}}{\text{Giá trị tài sản}} \times 100\%
B.  
LTV=Tổng nợ xaˆˊuTổng dư nợ×100%\text{LTV} = \frac{\text{Tổng nợ xấu}}{\text{Tổng dư nợ}} \times 100\%
C.  
LTV=Voˆˊn chủ sở hữuTổng taˋi sản×100%\text{LTV} = \frac{\text{Vốn chủ sở hữu}}{\text{Tổng tài sản}} \times 100\%
D.  
LTV=Giaˊ trị taˋi sảnSoˆˊ tieˆˋn cho vay×100%\text{LTV} = \frac{\text{Giá trị tài sản}}{\text{Số tiền cho vay}} \times 100\%
Câu 9: 0.25 điểm
Trong cho vay luân chuyển, ngân hàng căn cứ vào yếu tố nào để giải ngân đợt tiếp theo?
A.  
Số dư thẻ tín dụng
B.  
Giá trị tồn kho và khoản phải thu
C.  
Hạn mức vay trung dài hạn
D.  
Thời gian thuê tài chính còn lại
Câu 10: 0.25 điểm
Công thức tính chi phí lãi vay trong kỳ cho hạn mức tín dụng:
A.  
Tieˆˋn la˜i=Soˆˊ dư trung bıˋnh×r×T365\text{Tiền lãi} = \text{Số dư trung bình} \times r \times \frac{T}{365}
B.  
Tieˆˋn la˜i=Hạn mức×r×T365\text{Tiền lãi} = \text{Hạn mức} \times r \times \frac{T}{365}
C.  
Tieˆˋn la˜i=Tổng giải ngaˆn×r×T360\text{Tiền lãi} = \text{Tổng giải ngân} \times r \times \frac{T}{360}
D.  
Tieˆˋn la˜i=Soˆˊ dư cuoˆˊi kyˋ×r×T365\text{Tiền lãi} = \text{Số dư cuối kỳ} \times r \times \frac{T}{365}
Câu 11: 0.25 điểm
Loại tín dụng nào phù hợp nhất cho khách hàng cần vốn luân chuyển ngắn hạn?
A.  
Bao thanh toán
B.  
Cho thuê tài chính
C.  
Cho vay trả góp
D.  
Tín dụng theo hạn mức
Câu 12: 0.25 điểm
Cách tính lãi tín dụng thấu chi từ ngày sử dụng đến ngày trả là:
A.  
Soˆˊ dư toˆˊi đa×r×T360\text{Số dư tối đa} \times r \times \frac{T}{360}
B.  
Hạn mức×r×T365\text{Hạn mức} \times r \times \frac{T}{365}
C.  
k=1nDk×r×tk360\sum_{k=1}^n D_k \times r \times \frac{t_k}{360}
D.  
Soˆˊ dư trung bıˋnh×r×T365\text{Số dư trung bình} \times r \times \frac{T}{365}
Câu 13: 0.25 điểm
Bao thanh toán khác bảo lãnh ở điểm nào?
A.  
Bao thanh toán chỉ ứng vốn trước, có quyền truy đòi
B.  
Cả hai đều giống nhau về rủi ro
C.  
Bảo lãnh cam kết thanh toán thay khách
D.  
Bao thanh toán không thu phí
Câu 14: 0.25 điểm
Công thức tính số dư nợ cuối kỳ trong vay trả góp (dư nợ giảm dần):
A.  
Dư nợk+1=Dư nợkP\text{Dư nợ}_{k+1} = \text{Dư nợ}_k - P
B.  
Dư nợk+1=Dư nợkPk\text{Dư nợ}_{k+1} = \text{Dư nợ}_k - \frac{P}{k}
C.  
Dư nợk+1=Dư nợkPn\text{Dư nợ}_{k+1} = \text{Dư nợ}_k - \frac{P}{n}
D.  
Dư nợk+1=Dư nợkiPn\text{Dư nợ}_{k+1} = \text{Dư nợ}_k - \frac{iP}{n}
Câu 15: 0.25 điểm
Trong chiết khấu không truy đòi (non-recourse), nếu bên thanh toán cuối không trả, ai chịu trách nhiệm?
A.  
Không ai chịu
B.  
Khách hàng doanh nghiệp
C.  
Ngân hàng thương mại
D.  
Bên bảo lãnh
Câu 16: 0.25 điểm
Yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến tỷ lệ LTV được áp dụng?
A.  
Tính thanh khoản của tài sản
B.  
Mức dự trữ ngoại tệ của NHNN
C.  
Thời gian đáo hạn trái phiếu chính phủ
D.  
Số lượng nhân viên ngân hàng
Câu 17: 0.25 điểm
Khi xác định nhu cầu A trong công thức Q, cần phân tích gì?
A.  
Vòng quay vốn lưu động và mục đích sử dụng
B.  
Lãi suất liên ngân hàng
C.  
Khả năng trả nợ của ngân hàng
D.  
Đặc điểm kỹ thuật của tài sản
Câu 18: 0.25 điểm
Công thức tính giá chiết khấu phiếu kỳ hạn là:
A.  
Giaˊ=D/(1+rt/360)\text{Giá} = D/(1 + rt/360)
B.  
Giaˊ=D(1rt/360)\text{Giá} = D(1 - rt/360)
C.  
D1+r×t/365\frac{D}{1 + r\times t/365}
D.  
Giaˊ=Dr×D×t\text{Giá} = D - r\times D\times t
Câu 19: 0.25 điểm
Trong cho thuê tài chính, điều kiện bắt buộc về thời hạn thuê là gì?
A.  
≥ 30% thời gian khấu hao
B.  
≥ 60% thời gian khấu hao
C.  
≥ 80% thời gian khấu hao
D.  
≥ 50% thời gian khấu hao
Câu 20: 0.25 điểm
Đối với tín dụng dài hạn, phân kỳ trả nợ thường như thế nào?
A.  
Thanh toán gốc một lần cuối kỳ
B.  
Tất toán trước hạn không phí
C.  
Trả góp gốc và lãi theo kỳ định trước
D.  
Không trả gốc, chỉ trả lãi
Câu 21: 0.25 điểm
Để tính lãi suất thực hiệu dụng hàng năm từ lãi suất danh nghĩa r và số kỳ m, công thức là:
A.  
(r×m)(r \times m)
B.  
(1+r)m1(1 + r)^m - 1
C.  
(1+rm)m1(1 + \frac{r}{m})^m - 1
D.  
rm\frac{r}{m}
Câu 22: 0.25 điểm
Yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định thẩm định tín dụng của ngân hàng?
A.  
Tài sản đảm bảo
B.  
Lịch sử nợ xấu
C.  
Tình hình kinh doanh của khách hàng
D.  
Tỷ giá vàng thế giới
Câu 23: 0.25 điểm
Giá trị cho thuê tài chính được ghi nhận theo nguyên tắc nào?
A.  
Giá trị khấu hao tính dần
B.  
Giá cho thuê kỳ đầu
C.  
Giá trị thị trường hiện tại
D.  
Chi phí gốc tài sản
Câu 24: 0.25 điểm
Trong bảo lãnh ngân hàng, khi nào ngân hàng thực hiện nghĩa vụ?
A.  
Khi bên thụ hưởng từ chối nhận bảo lãnh
B.  
Khi lãi suất thị trường tăng
C.  
Khi điều kiện bảo lãnh xảy ra và bên thứ ba yêu cầu
D.  
Khi khách hàng trả nợ đúng hạn
Câu 25: 0.25 điểm
Công thức tính số ngày lãi trong chiết khấu phiếu là t ngày, trong đó t tính thế nào?
A.  
Từ ngày thanh toán đến ngày kết sổ
B.  
Từ ngày phát hành đến ngày giao dịch
C.  
Từ ngày ký đến ngày trả lãi
D.  
Từ ngày giải ngân đến ngày đáo hạn
Câu 26: 0.25 điểm
Loại tín dụng nào sau đây thường có lãi suất cao nhất?
A.  
Tín dụng theo hạn mức
B.  
Chiết khấu không truy đòi
C.  
Thấu chi tài khoản
D.  
Cho vay trả góp
Câu 27: 0.25 điểm
Trong cho vay theo món, khách hàng xin vay 500 triệu, tài sản đảm bảo 400 triệu, vốn chủ sở hữu 300 triệu. Quy mô vay tối đa là bao nhiêu?
A.  
400 triệu
B.  
1.2 tỷ
C.  
500 triệu
D.  
300 triệu
Câu 28: 0.25 điểm
Công thức tính lãi trả góp nếu lãi suất tính trên dư nợ giảm dần là:
A.  
k=1nPi\sum_{k=1}^n P i
B.  
k=1n(PP(k1)n)i\sum_{k=1}^n \left(P - \frac{P(k-1)}{n}\right) i
C.  
Pn+iP\frac{P}{n} + iP
D.  
k=1nPni\sum_{k=1}^n \frac{P}{n} i
Câu 29: 0.25 điểm
Đặc điểm của tín dụng ngắn hạn là gì?
A.  
Không tính lãi
B.  
Thời hạn > 5 năm, đầu tư dài hạn
C.  
Thời hạn ≤ 12 tháng, đáp ứng vốn lưu động
D.  
Không cần tài sản đảm bảo
Câu 30: 0.25 điểm
Khi tính giá chiết khấu, ngân hàng xem xét biên độ rủi ro dựa trên tiêu chí nào?
A.  
Giá vàng thế giới
B.  
Xếp hạng tín nhiệm của thương phiếu
C.  
Hạn mức vay thấu chi
D.  
Thời gian cho thuê tài chính
Câu 31: 0.25 điểm
Trong tín dụng ngoại tệ, rủi ro chính mà ngân hàng lưu ý là?
A.  
Rủi ro thanh khoản VND
B.  
Rủi ro biến động lãi suất nội tệ
C.  
Rủi ro chính trị nội địa
D.  
Rủi ro tỷ giá
Câu 32: 0.25 điểm
Cho vay trả góp mua ô tô trị giá 1 tỷ, lãi suất 12%/năm, kỳ hạn 2 năm, trả gốc đều. Gốc mỗi kỳ là bao nhiêu?
A.  
250 triệu/kỳ
B.  
20 triệu/kỳ
C.  
50 triệu/kỳ
D.  
100 triệu/kỳ
Câu 33: 0.25 điểm
Khi ngân hàng cấp hạn mức tín dụng 10 tỷ, khách thực tế chỉ sử dụng 6 tỷ, tiền lãi tính trên?
A.  
Số dư tối đa và tối thiểu
B.  
6 tỷ
C.  
10 tỷ
D.  
Số dư cuối kỳ
Câu 34: 0.25 điểm
Trong nghiệp vụ bao thanh toán, ngân hàng chịu rủi ro thanh toán khi?
A.  
Khách hàng trả đúng hạn
B.  
Giao dịch nội địa
C.  
Bao thanh toán đơn phương
D.  
Không có quyền truy đòi tài sản đảm bảo
Câu 35: 0.25 điểm
Công thức xác định dư nợ trung bình trong kỳ để tính lãi hạn mức là:
A.  
(Dmax+Dmin)/2(D_{\max}+D_{\min})/2
B.  
i=1nDin\frac{\sum_{i=1}^n D_i}{n}
C.  
Di×in\sum D_i \times \frac{i}{n}
D.  
Dđaˆˋu+Dcuoˆˊi2\frac{D_{\text{đầu}}+D_{\text{cuối}}}{2}
Câu 36: 0.25 điểm
Lãi suất vay trung hạn thường được thỏa thuận trên cơ sở nào?
A.  
Thị trường vàng
B.  
Lãi danh nghĩa cố định
C.  
Tỷ giá hối đoái
D.  
Thả nổi + biên độ
Câu 37: 0.25 điểm
Trong cho thuê tài chính, tỷ lệ giá thuê kỳ đầu so với giá trị tài sản thường là khoảng bao nhiêu?
A.  
50–60%
B.  
30–40%
C.  
10–20%
D.  
90–100%
Câu 38: 0.25 điểm
Khi tính chiết khấu thương phiếu, nếu r hàng năm và t ngày đến hạn, số tiền nhận được =?
A.  
DrtD/3601\frac{D - rtD/360}{1}
B.  
D1+rt/365\frac{D}{1 + r\,t/365}
C.  
D1+rt/360\frac{D}{1 + r\,t/360}
D.  
DrtD/3651\frac{D - rtD/365}{1}
Câu 39: 0.25 điểm
Để thẩm định rủi ro tín dụng, ngân hàng xét đến chỉ tiêu nào?
A.  
Tuổi thọ ngân hàng
B.  
Số lượng chi nhánh
C.  
Hệ số nợ/vốn chủ sở hữu
D.  
Mức giá dầu thế giới
Câu 40: 0.25 điểm
Mục đích chính của nghiệp vụ tín dụng hạn mức là gì?
A.  
Ứng trước tiền hàng xuất khẩu
B.  
Cung cấp vốn luân chuyển linh hoạt, giảm thủ tục thẩm định
C.  
Mua sắm tài sản cố định dài hạn
D.  
Bảo lãnh thanh toán cho khách