Trắc nghiệm ôn tập kiến thức chương 4 - Kinh tế vĩ mô FTU

Củng cố kiến thức và tự tin chinh phục điểm cao môn Kinh tế Vĩ mô với bộ câu hỏi trắc nghiệm đa dạng về tiền tệ, cung cầu tiền, chính sách tiền tệ, và vai trò của Ngân hàng Trung ương. Ôn tập hiệu quả theo giáo trình ĐH Ngoại thương.

Từ khoá: Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô Chương 4 Vĩ mô Tiền tệ Chính sách tiền tệ Ôn tập Vĩ mô FTU Cung tiền Cầu tiền Lãi suất Ngân hàng Trung ương Đề thi Vĩ mô Tự luận Vĩ mô Câu hỏi Vĩ mô

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

377,542 lượt xem 29,041 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
"Tiền pháp định" (fiat money) là loại tiền tệ có đặc điểm gì?
A.  
Có giá trị cố hữu do được làm từ kim loại quý.
B.  
Được Chính phủ quy định bằng luật định là tiền hợp lệ, dù bản thân nó không có giá trị thực.
C.  
Giá trị được đảm bảo hoàn toàn bằng một lượng vàng tương đương trong kho bạc nhà nước.
D.  
Chỉ được sử dụng trong giai đoạn "bản vị vàng".
Câu 2: 0.25 điểm
Chức năng nào của tiền tệ được coi là quan trọng nhất?
A.  
Đơn vị hạch toán.
B.  
Phương tiện cất trữ giá trị.
C.  
Thước đo giá trị.
D.  
Phương tiện trao đổi.
Câu 3: 0.25 điểm
Chỉ tiêu đo lường khối lượng tiền tệ M1M_1 bao gồm những thành phần nào sau đây?
A.  
M2M_2 cộng với tiền gửi tiết kiệm.
B.  
Tiền mặt, tiền gửi không kỳ hạn, séc du lịch và các khoản tiền gửi có thể viết séc khác.
C.  
Tiền mặt và tiền gửi có kỳ hạn giá trị lớn.
D.  
Chỉ tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng.
Câu 4: 0.25 điểm
Khả năng thanh khoản (Liquidity) của một tài sản được định nghĩa là gì?
A.  
Mức độ dễ dàng chuyển tài sản đó thành phương tiện trao đổi của nền kinh tế.
B.  
Khả năng sinh lời của tài sản đó trong tương lai.
C.  
Mức độ an toàn của tài sản khi được cất trữ.
D.  
Giá trị danh nghĩa của tài sản được niêm yết trên thị trường.
Câu 5: 0.25 điểm
Trong trường hợp hệ thống ngân hàng thương mại (NHTM) dự trữ 100% tiền gửi và dân chúng gửi toàn bộ tiền vào NHTM, cung tiền (MS) sẽ như thế nào so với lượng tiền mà Ngân hàng Trung ương (NHTW) phát hành ban đầu?
A.  
Lớn hơn gấp nhiều lần.
B.  
Nhỏ hơn.
C.  
Bằng đúng lượng tiền mà NHTW phát hành.
D.  
Bằng không.
Câu 6: 0.25 điểm
Quá trình tạo tiền của hệ thống NHTM dựa trên nguyên tắc nào?
A.  
NHTM chỉ đóng vai trò cất giữ an toàn tiền cho mọi người.
B.  
NHTM phát hành tiền giấy và tiền xu.
C.  
NHTM dự trữ một phần tiền gửi và cho vay phần còn lại.
D.  
NHTM đầu tư toàn bộ tiền gửi vào thị trường chứng khoán.
Câu 7: 0.25 điểm
Số nhân tiền (mmm_m) được định nghĩa là gì?
A.  
Tỷ lệ giữa cơ sở tiền tệ (B) và cung tiền (MS).
B.  
Tỷ lệ giữa tiền mặt ngoài ngân hàng (Cu) và tiền gửi (D).
C.  
Tỷ lệ dự trữ thực tế của NHTM (rar_a).
D.  
Tỷ lệ giữa cung tiền (MS) và cơ sở tiền tệ (B).
Câu 8: 0.25 điểm
Công thức tính số nhân tiền (mmm_m) là gì, nếu crcr là tỷ lệ tiền mặt ngoài NHTM so với tiền gửi và rar_a là tỷ lệ dự trữ thực tế của NHTM?
A.  
mm=(cr+ra)/(cr+1)m_m = (cr + r_a) / (cr + 1)
B.  
mm=(cr+1)/(cr+ra)m_m = (cr + 1) / (cr + r_a)
C.  
mm=1/ram_m = 1 / r_a
D.  
mm=1/crm_m = 1 / cr
Câu 9: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng đến số nhân tiền (mmm_m)?
A.  
Lãi suất thị trường.
B.  
Tỷ lệ dự trữ thực tế của NHTM (rar_a).
C.  
Cơ sở tiền tệ (B).
D.  
Tỷ lệ tiền mặt ngoài NHTM so với tiền gửi (crcr).
Câu 10: 0.25 điểm
Nếu tỷ lệ tiền mặt ngoài NHTM so với tiền gửi (crcr) tăng lên, trong khi các yếu tố khác không đổi, số nhân tiền (mmm_m) và cung tiền (MS) sẽ thay đổi như thế nào?
A.  
mmm_m tăng, MS tăng.
B.  
mmm_m giảm, MS tăng.
C.  
mmm_m giảm, MS giảm.
D.  
mmm_m tăng, MS giảm.
Câu 11: 0.25 điểm
Tỷ lệ dự trữ thực tế của NHTM (rar_a) bao gồm những thành phần nào?
A.  
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rbr_b) và tỷ lệ tiền mặt ngoài NHTM (crcr).
B.  
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rbr_b) và tỷ lệ dự trữ dôi ra (rer_e).
C.  
Chỉ tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rbr_b).
D.  
Chỉ tỷ lệ dự trữ dôi ra (rer_e).
Câu 12: 0.25 điểm
Tại sao thẻ tín dụng (credit card) không được coi là một dạng tiền tệ?
A.  
Vì chúng không được làm từ kim loại quý.
B.  
Vì chúng chỉ được sử dụng cho các giao dịch giá trị lớn.
C.  
Vì chúng là phương thức trì hoãn thanh toán, không phải là phương thức thanh toán thực sự.
D.  
Vì chúng có tính thanh khoản thấp hơn tiền mặt.
Câu 13: 0.25 điểm
Nghiệp vụ thị trường mở (OMO) là gì?
A.  
Việc NHTW quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc cho các NHTM.
B.  
Việc NHTW cho các NHTM vay tiền với lãi suất chiết khấu.
C.  
Việc NHTW mua hoặc bán trái phiếu Chính phủ trên thị trường.
D.  
Việc NHTM mua bán ngoại tệ trên thị trường liên ngân hàng.
Câu 14: 0.25 điểm
Khi Ngân hàng Trung ương (NHTW) mua trái phiếu Chính phủ trên thị trường mở, điều gì sẽ xảy ra với cơ sở tiền tệ (B) và cung tiền (MS)?
A.  
B giảm, MS giảm.
B.  
B không đổi, MS tăng.
C.  
B tăng, MS tăng.
D.  
B tăng, MS giảm.
Câu 15: 0.25 điểm
Nếu Ngân hàng Trung ương (NHTW) tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rbr_b), các yếu tố khác không đổi, điều gì sẽ xảy ra với số nhân tiền (mmm_m) và cung tiền (MS)?
A.  
mmm_m tăng, MS tăng.
B.  
mmm_m giảm, MS giảm.
C.  
mmm_m giảm, MS tăng.
D.  
mmm_m không đổi, MS giảm.
Câu 16: 0.25 điểm
Lãi suất chiết khấu là gì?
A.  
Lãi suất mà các NHTM áp dụng khi cho công chúng vay.
B.  
Lãi suất mà NHTW áp dụng khi cho các NHTM vay tiền để bù đắp thiếu hụt dự trữ.
C.  
Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng.
D.  
Lãi suất của trái phiếu Chính phủ.
Câu 17: 0.25 điểm
Tại sao Ngân hàng Trung ương (NHTW) không thể kiểm soát lượng cung tiền một cách chính xác hoàn toàn?
A.  
Vì NHTW không thể dự báo chính xác nhu cầu tiền mặt của công chúng và quyết định dự trữ dôi ra của NHTM.
B.  
Vì NHTW không có đủ công cụ để điều tiết cung tiền.
C.  
Vì nghiệp vụ thị trường mở không hiệu quả.
D.  
Vì tỷ lệ dự trữ bắt buộc luôn cố định.
Câu 18: 0.25 điểm
Lý thuyết ưa thích thanh khoản của Keynes giải thích điều gì?
A.  
Cách NHTM tạo tiền.
B.  
Các công cụ của chính sách tiền tệ.
C.  
Các yếu tố quyết định cung tiền.
D.  
Các yếu tố quyết định cầu tiền và cách xác định lãi suất cân bằng.
Câu 19: 0.25 điểm
Theo Keynes, ba động cơ chính cho việc nắm giữ tiền là gì?
A.  
Động cơ lợi nhuận, động cơ an toàn và động cơ thanh khoản.
B.  
Động cơ giao dịch, động cơ dự phòng và động cơ đầu cơ.
C.  
Động cơ tiêu dùng, động cơ tiết kiệm và động cơ đầu tư.
D.  
Động cơ ngắn hạn, động cơ trung hạn và động cơ dài hạn.
Câu 20: 0.25 điểm
Lãi suất được coi là gì trong bối cảnh quyết định nắm giữ tiền?
A.  
Phần thưởng cho việc nắm giữ tiền.
B.  
Chi phí cơ hội của việc nắm giữ tiền.
C.  
Một yếu tố không ảnh hưởng đến quyết định giữ tiền.
D.  
Lợi tức kỳ vọng của việc nắm giữ tiền.
Câu 21: 0.25 điểm
Hàm cầu tiền thực tế (MDrMDr) thường được biểu diễn là MDr=L(Y,i)=kYhiMDr = L(Y, i) = kY - hi. Trong đó, Y là thu nhập thực tế và i là lãi suất danh nghĩa. Mối quan hệ giữa cầu tiền thực tế với Y và i là gì?
A.  
Tỷ lệ thuận với Y và tỷ lệ thuận với i.
B.  
Tỷ lệ nghịch với Y và tỷ lệ thuận với i.
C.  
Tỷ lệ thuận với Y và tỷ lệ nghịch với i.
D.  
Tỷ lệ nghịch với Y và tỷ lệ nghịch với i.
Câu 22: 0.25 điểm
Điều gì xảy ra với đường cầu tiền (MD) khi thu nhập thực tế (Y) của nền kinh tế tăng, các yếu tố khác không đổi?
A.  
Đường MD dịch chuyển sang trái.
B.  
Có sự di chuyển lên trên dọc theo đường MD.
C.  
Đường MD dịch chuyển sang phải.
D.  
Có sự di chuyển xuống dưới dọc theo đường MD.
Câu 23: 0.25 điểm
Đường cung tiền (MS) trong mô hình thị trường tiền tệ thường được giả định là một đường như thế nào và tại sao?
A.  
Đường dốc lên, vì NHTW muốn cung ứng nhiều tiền hơn khi lãi suất cao.
B.  
Đường thẳng đứng, vì NHTW có thể hoàn toàn kiểm soát lượng cung tiền.
C.  
Đường dốc xuống, vì lãi suất cao làm giảm cung tiền.
D.  
Đường nằm ngang, vì cung tiền không phụ thuộc vào các yếu tố khác.
Câu 24: 0.25 điểm
Thị trường tiền tệ đạt trạng thái cân bằng khi nào?
A.  
Khi lãi suất bằng không.
B.  
Khi lượng cung tiền bằng lượng cầu tiền (MS=MDMS = MD).
C.  
Khi Ngân hàng Trung ương ngừng can thiệp vào thị trường.
D.  
Khi thu nhập thực tế đạt mức tối đa.
Câu 25: 0.25 điểm
Nếu lãi suất trên thị trường tiền tệ cao hơn mức lãi suất cân bằng, điều gì sẽ xảy ra theo lý thuyết ưa thích thanh khoản?
A.  
Cầu tiền lớn hơn cung tiền, lãi suất sẽ tăng thêm.
B.  
Cung tiền lớn hơn cầu tiền, lãi suất sẽ giảm xuống.
C.  
Cung tiền bằng cầu tiền, lãi suất không đổi.
D.  
Cung tiền lớn hơn cầu tiền, lãi suất sẽ tăng thêm.
Câu 26: 0.25 điểm
Chính sách tiền tệ mở rộng (lỏng) bao gồm hành động nào của Ngân hàng Trung ương?
A.  
Giảm cung tiền.
B.  
Tăng lãi suất chiết khấu.
C.  
Tăng cung tiền.
D.  
Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
Câu 27: 0.25 điểm
Cơ chế tác động của chính sách tiền tệ mở rộng lên tổng cầu (AD) và sản lượng (Y) diễn ra như thế nào?
A.  
MS tăng \rightarrow i tăng \rightarrow I giảm \rightarrow AD giảm \rightarrow Y giảm.
B.  
MS tăng \rightarrow i giảm \rightarrow I tăng \rightarrow AD tăng \rightarrow Y tăng.
C.  
MS giảm \rightarrow i tăng \rightarrow I giảm \rightarrow AD giảm \rightarrow Y giảm.
D.  
MS giảm \rightarrow i giảm \rightarrow I tăng \rightarrow AD tăng \rightarrow Y tăng.
Câu 28: 0.25 điểm
Chính sách tiền tệ thắt chặt nhằm mục tiêu gì?
A.  
Giảm lãi suất và tăng đầu tư.
B.  
Tăng sản lượng và giảm thất nghiệp.
C.  
Tăng lãi suất, giảm đầu tư và qua đó giảm tổng cầu (thường để kiềm chế lạm phát).
D.  
Tăng cung tiền để kích thích kinh tế.
Câu 29: 0.25 điểm
Hiệu quả của chính sách tiền tệ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A.  
Chỉ phụ thuộc vào quyết định của Ngân hàng Trung ương.
B.  
Hệ số co giãn của cầu tiền với lãi suất, sự nhạy cảm của đầu tư với lãi suất, và giá trị của số nhân chi tiêu.
C.  
Chỉ phụ thuộc vào tình hình ngân sách Chính phủ.
D.  
Chỉ phụ thuộc vào tỷ giá hối đoái.
Câu 30: 0.25 điểm
Nếu cầu tiền rất co giãn với lãi suất (đường MD thoải), chính sách tiền tệ mở rộng sẽ như thế nào?
A.  
Rất hiệu quả vì lãi suất giảm mạnh.
B.  
Không có tác dụng vì cung tiền không thay đổi.
C.  
Kém hiệu quả vì lãi suất chỉ giảm đi một chút.
D.  
Hiệu quả hơn khi đầu tư ít nhạy cảm với lãi suất.
Câu 31: 0.25 điểm
"Bẫy thanh khoản" là tình huống mà ở đó?
A.  
Lãi suất rất cao khiến không ai muốn vay tiền.
B.  
Đường cầu tiền rất dốc, CSTT rất hiệu quả.
C.  
Lãi suất đã ở mức rất thấp, và đường cầu tiền trở nên rất thoải (gần như nằm ngang), khiến CSTT mở rộng trở nên kém hoặc không hiệu quả.
D.  
Cung tiền hoàn toàn không co giãn.
Câu 32: 0.25 điểm
Nếu đầu tư rất ít nhạy cảm với sự thay đổi của lãi suất (hàm đầu tư dốc), chính sách tiền tệ mở rộng sẽ có tác động như thế nào đến sản lượng?
A.  
Tác động lớn vì lãi suất giảm mạnh.
B.  
Tác động nhỏ vì dù lãi suất có giảm, đầu tư cũng chỉ tăng một lượng nhỏ.
C.  
Không có tác động vì đầu tư không phụ thuộc lãi suất.
D.  
Tác động lớn vì số nhân chi tiêu cao.
Câu 33: 0.25 điểm
Số nhân chi tiêu (mm) nhỏ khi nào?
A.  
Xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC) lớn.
B.  
Thuế suất (t) nhỏ và xu hướng nhập khẩu cận biên (MPM) nhỏ.
C.  
Xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC) nhỏ, thuế suất (t) lớn, hoặc xu hướng nhập khẩu cận biên (MPM) lớn.
D.  
Xu hướng nhập khẩu cận biên (MPM) bằng không.
Câu 34: 0.25 điểm
Độ trễ trong (Inside Lag) của chính sách kinh tế là gì?
A.  
Thời gian từ khi thực thi chính sách đến khi nó có tác động đến nền kinh tế.
B.  
Thời gian để nền kinh tế tự điều chỉnh về trạng thái cân bằng.
C.  
Thời gian từ khi nhận biết vấn đề kinh tế đến khi các nhà hoạch định chính sách ra quyết định và thực hiện chính sách.
D.  
Thời gian để các NHTM điều chỉnh tỷ lệ dự trữ của mình.
Câu 35: 0.25 điểm
Chính sách nào sau đây thường có độ trễ trong (Inside Lag) dài hơn?
A.  
Chính sách tiền tệ.
B.  
Cả hai có độ trễ trong như nhau.
C.  
Chính sách tài khóa.
D.  
Các cơ chế tự ổn định.
Câu 36: 0.25 điểm
Độ trễ ngoài (Outside Lag) của chính sách tiền tệ thường được mô tả là như thế nào?
A.  
Rất ngắn, tác động gần như tức thời.
B.  
Ngắn hơn độ trễ trong của chính sách tiền tệ.
C.  
Dài và có thể biến động, thường mất khoảng vài tháng để tác động đầy đủ đến nền kinh tế.
D.  
Không tồn tại đối với chính sách tiền tệ.
Câu 37: 0.25 điểm
Theo bài đọc, lãi suất nào được coi là lãi suất chính sách của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed)?
A.  
Lãi suất tái cấp vốn.
B.  
Lãi suất cơ bản.
C.  
Federal Funds Rate (Lãi suất quỹ liên bang).
D.  
Lãi suất trái phiếu Chính phủ Mỹ.
Câu 38: 0.25 điểm
Theo bài đọc, lãi suất nào của Việt Nam có bản chất tương đương với Federal Funds Rate của Mỹ và nên được coi là lãi suất quan trọng trong điều hành chính sách tiền tệ?
A.  
Lãi suất cơ bản.
B.  
Lãi suất thị trường mở.
C.  
Lãi suất tái cấp vốn.
D.  
Lãi suất liên ngân hàng.
Câu 39: 0.25 điểm
Khi NHTW muốn giảm cung tiền, họ có thể sử dụng công cụ nào sau đây?
A.  
Mua trái phiếu Chính phủ.
B.  
Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
C.  
Bán trái phiếu Chính phủ.
D.  
Giảm lãi suất chiết khấu.
Câu 40: 0.25 điểm
Điều gì xảy ra với giá trị của số nhân tiền (mmm_m) nếu tỷ lệ dự trữ thực tế của NHTM (rar_a) tăng lên, các yếu tố khác không đổi?
A.  
mmm_m tăng.
B.  
mmm_m không thay đổi.
C.  
mmm_m giảm.
D.  
Không thể xác định.