Trắc nghiệm ôn tập chương 4 - Pháp luật đại cương NEU

Bài trắc nghiệm online ôn tập kiến thức chương 4 môn Pháp luật đại cương, Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Kiểm tra các khái niệm về hệ thống pháp luật, ngành luật, các ngành luật cụ thể (Hiến pháp, Hành chính, Dân sự, Hình sự...), luật quốc tế và hệ thống khoa học pháp lý.

Từ khoá: Trắc nghiệm pháp luật đại cương ôn tập chương 4 hệ thống pháp luật ngành luật luật hiến pháp luật hành chính luật dân sự luật hình sự luật lao động luật kinh tế luật quốc tế NEU Đại học Kinh tế Quốc dân

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

377,351 lượt xem 29,026 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Đặc điểm nào sau đây thể hiện tính thống nhất của hệ thống pháp luật?
A.  
Sự phù hợp của các quy phạm pháp luật trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp dưới với văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên.
B.  
Sự khác biệt trong cách phân chia ngành luật giữa các quốc gia.
C.  
Sự đa dạng của các phương pháp điều chỉnh trong một ngành luật.
D.  
Sự thay đổi của các ngành luật qua các thời kỳ phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 2: 0.25 điểm
Ngành luật nào sau đây điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình tạo lập, phân phối, sử dụng quỹ tiền tệ tập trung của Nhà nước?
A.  
Luật hành chính
B.  
Luật tài chính
C.  
Luật dân sự
D.  
Luật kinh tế
Câu 3: 0.25 điểm
Văn bản nào sau đây là nguồn chủ yếu của Luật Nhà nước?
A.  
Bộ luật dân sự
B.  
Luật ngân sách nhà nước
C.  
Hiến pháp
D.  
Bộ luật lao động
Câu 4: 0.25 điểm
Chọn phát biểu SAI.
A.  
Phương pháp điều chỉnh của luật dân sự là phương pháp thoả thuận, tự định đoạt của các đương sự
B.  
Phương pháp điều chỉnh của luật hành chính là phương pháp mệnh lệnh
C.  
Đối tượng điều chỉnh của luật tài chính là các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình tạo lập, phân phối, sử dụng quỹ tiền tệ tập trung của Nhà nước
D.  
Đối tượng điều chỉnh của luật hình sự là các quan hệ xã hội phát sinh giữa người sử dụng lao động và người lao động
Câu 5: 0.25 điểm
Chế định nào sau đây KHÔNG thuộc Luật Dân sự?
A.  
Chế định thừa kế
B.  
Chế định hợp đồng lao động
C.  
Chế định quyền sở hữu
D.  
Chế định nghĩa vụ dân sự
Câu 6: 0.25 điểm
Luật nào sau đây quy định về quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất?
A.  
Luật đất đai
B.  
Luật dân sự
C.  
Luật hành chính
D.  
Luật kinh tế
Câu 7: 0.25 điểm
Chọn phát biểu ĐÚNG về Luật lao động:
A.  
Luật lao động chỉ bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động
B.  
Luật lao động chỉ bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người sử dụng lao động
C.  
Luật lao động bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cả người lao động và người sử dụng lao động
D.  
Luật lao động không có quy định về thoả ước lao động tập thể
Câu 8: 0.25 điểm
Văn bản nào sau đây KHÔNG phải là nguồn của Luật hành chính?
A.  
Văn bản hành chính
B.  
Văn bản quy phạm dưới luật
C.  
Luật ngân sách nhà nước
D.  
Luật
Câu 9: 0.25 điểm
Chọn phát biểu ĐÚNG:
A.  
Luật hình sự không có phần chung và phần các tội phạm
B.  
Luật hình sự có đối tượng điều chỉnh là các quan hệ xã hội phát sinh giữa người sử dụng lao động và người lao động
C.  
Luật hình sự quy định về các biện pháp cưỡng chế nhà nước
D.  
Luật hình sự chỉ có các chế định về tội phạm
Câu 10: 0.25 điểm
Luật nào sau đây điều chỉnh các quan hệ xã hội cơ bản cấu thành Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A.  
Luật dân sự
B.  
Luật hành chính
C.  
Luật nhà nước
D.  
Luật kinh tế
Câu 11: 0.25 điểm
Chế định nào sau đây thuộc Phần chung của Luật hành chính?
A.  
Chế định quản lý kinh tế
B.  
Chế định quản lý công dân
C.  
Chế định xử lý vi phạm hành chính
D.  
Chế định quản lý an toàn xã hội
Câu 12: 0.25 điểm
Luật nào sau đây quy định về trình tự, thủ tục khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử và thi hành án hình sự?
A.  
Luật tố tụng dân sự
B.  
Luật tố tụng hình sự
C.  
Luật hình sự
D.  
Luật hành chính
Câu 13: 0.25 điểm
Chọn phát biểu SAI về Luật dân sự:
A.  
Luật dân sự điều chỉnh các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân nhất định trong xã hội
B.  
Các chủ thể trong quan hệ dân sự luôn có vị trí bình đẳng về mặt pháp lý
C.  
Luật dân sự có quy định về chế định thừa kế
D.  
Luật dân sự không điều chỉnh các quan hệ kinh doanh, thương mại
Câu 14: 0.25 điểm
“Các quy phạm pháp luật trong các văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp dưới phải phù hợp và không được trái với quy phạm pháp luật trong văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan nhà nước cấp trên, tất cả các quy phạm pháp luật của toàn hệ thống không được trái với các quy phạm pháp luật trong Hiến pháp và Luật của Quốc hội”. Nội dung này thể hiện đặc điểm nào của hệ thống pháp luật?
A.  
Tính khách quan
B.  
Tính thống nhất, nhất quán
C.  
Sự phân chia hệ thống pháp luật thành các bộ phận cấu thành
D.  
Tính ổn định
Câu 15: 0.25 điểm
Ngành luật nào sau đây điều chỉnh quan hệ lao động giữa người lao động làm công ăn lương với người sử dụng lao động?
A.  
Luật dân sự
B.  
Luật kinh tế
C.  
Luật hành chính
D.  
Luật lao động
Câu 16: 0.25 điểm
Chế định nào sau đây KHÔNG thuộc Luật lao động?
A.  
Chế định hợp đồng lao động
B.  
Chế định tiền lương
C.  
Chế định bảo hiểm xã hội
D.  
Chế định hợp đồng dân sự
Câu 17: 0.25 điểm
Luật nào sau đây quy định về các loại tội phạm và hình phạt?
A.  
Luật tố tụng hình sự
B.  
Luật tố tụng dân sự
C.  
Luật hình sự
D.  
Luật hành chính
Câu 18: 0.25 điểm
Chọn phát biểu ĐÚNG về Luật tố tụng dân sự:
A.  
Luật tố tụng dân sự chỉ điều chỉnh các tranh chấp dân sự
B.  
Luật tố tụng dân sự không quy định về thi hành án dân sự
C.  
Luật tố tụng dân sự quy định về trình tự, thủ tục giải quyết các vụ án dân sự
D.  
Luật tố tụng dân sự chỉ có đối tượng điều chỉnh là các quan hệ xã hội phát sinh giữa Tòa án với các đương sự
Câu 19: 0.25 điểm
Quan hệ xã hội nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật hôn nhân và gia đình?
A.  
Quan hệ giữa vợ và chồng
B.  
Quan hệ giữa cha mẹ và con
C.  
Quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động
D.  
Quan hệ giữa anh chị em
Câu 20: 0.25 điểm
Luật nào sau đây điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình quản lý và sử dụng đất đai?
A.  
Luật dân sự
B.  
Luật đất đai
C.  
Luật hành chính
D.  
Luật kinh tế
Câu 21: 0.25 điểm
Chế định nào sau đây thuộc Phần chung của Luật hình sự?
A.  
Chế định các tội xâm phạm tính mạng, sức khỏe
B.  
Chế định các tội xâm phạm sở hữu
C.  
Chế định tội phạm
D.  
Chế định các tội xâm phạm an ninh quốc gia
Câu 22: 0.25 điểm
Chọn phát biểu SAI về Luật tố tụng hành chính:
A.  
Luật tố tụng hành chính quy định về trình tự, thủ tục giải quyết các vụ án hành chính
B.  
Trong vụ án hành chính, luôn có một bên chủ thể là cơ quan nhà nước
C.  
Luật tố tụng hành chính không có quy định riêng cho việc khiếu kiện và giải quyết các vụ án hành chính
D.  
Luật tố tụng hành chính có các chế định về phiên tòa sơ thẩm, phúc thẩm
Câu 23: 0.25 điểm
Ngành luật nào sau đây điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình tổ chức, thực hiện các hoạt động chấp hành - điều hành của các cơ quan nhà nước?
A.  
Luật hành chính
B.  
Luật tài chính
C.  
Luật dân sự
D.  
Luật kinh tế
Câu 24: 0.25 điểm
Quy phạm pháp luật nào sau đây KHÔNG thuộc Luật tài chính?
A.  
Quy định về thu ngân sách nhà nước từ thuế
B.  
Quy định về chi ngân sách nhà nước cho đầu tư xây dựng
C.  
Quy định về hợp đồng mua bán tài sản
D.  
Quy định về dự toán ngân sách nhà nước
Câu 25: 0.25 điểm
Chọn phát biểu ĐÚNG về quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất:
A.  
Người sử dụng đất chỉ có quyền, không có nghĩa vụ
B.  
Nhà nước bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất
C.  
Người sử dụng đất có quyền sử dụng đất vô thời hạn
D.  
Người sử dụng đất không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước
Câu 26: 0.25 điểm
Chế định nào sau đây KHÔNG thuộc Luật dân sự?
A.  
Chế định hợp đồng lao động
B.  
Chế định quyền sở hữu trí tuệ
C.  
Chế định thừa kế
D.  
Chế định nghĩa vụ dân sự
Câu 27: 0.25 điểm
Phương pháp điều chỉnh nào sau đây là chủ yếu của Luật lao động?
A.  
Phương pháp mệnh lệnh
B.  
Phương pháp thỏa thuận
C.  
Cả hai phương pháp trên
D.  
Không có phương pháp nào
Câu 28: 0.25 điểm
Hành vi nào sau đây được coi là tội phạm theo quy định của Luật hình sự?
A.  
Vi phạm hợp đồng dân sự
B.  
Vi phạm kỷ luật lao động
C.  
Hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật hình sự
D.  
Vi phạm nghĩa vụ tài chính
Câu 29: 0.25 điểm
Chọn phát biểu ĐÚNG về Luật tố tụng hình sự:
A.  
Luật tố tụng hình sự chỉ quy định về trình tự, thủ tục xét xử sơ thẩm
B.  
Luật tố tụng hình sự không quy định về quyền và nghĩa vụ của người tham gia tố tụng
C.  
Luật tố tụng hình sự quy định về trình tự, thủ tục khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử và thi hành án hình sự
D.  
Luật tố tụng hình sự chỉ áp dụng đối với các vụ án hình sự đặc biệt nghiêm trọng
Câu 30: 0.25 điểm
Quan hệ xã hội nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật dân sự?
A.  
Quan hệ tài sản
B.  
Quan hệ nhân thân
C.  
Quan hệ lao động
D.  
Quan hệ kinh doanh, thương mại
Câu 31: 0.25 điểm
Luật nào sau đây quy định về quyền và nghĩa vụ của vợ, chồng?
A.  
Luật dân sự
B.  
Luật hôn nhân và gia đình
C.  
Luật lao động
D.  
Luật đất đai
Câu 32: 0.25 điểm
Chế định nào sau đây thuộc Phần các tội phạm của Luật hình sự?
A.  
Chế định hình phạt
B.  
Chế định các tội xâm phạm trật tự công cộng
C.  
Chế định đồng phạm
D.  
Chế định thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự
Câu 33: 0.25 điểm
Chọn phát biểu SAI về Luật tố tụng dân sự:
A.  
Luật tố tụng dân sự quy định về trình tự, thủ tục giải quyết các tranh chấp dân sự
B.  
Luật tố tụng dân sự không quy định về công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của tòa án nước ngoài
C.  
Luật tố tụng dân sự quy định về thi hành án dân sự
D.  
Luật tố tụng dân sự có các chế định về xét xử sơ thẩm, phúc thẩm
Câu 34: 0.25 điểm
Ngành luật nào sau đây điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình giải quyết vụ án hình sự?
A.  
Luật tố tụng dân sự
B.  
Luật tố tụng hình sự
C.  
Luật hình sự
D.  
Luật hành chính
Câu 35: 0.25 điểm
Quy phạm pháp luật nào sau đây KHÔNG thuộc Luật lao động?
A.  
Quy định về hợp đồng lao động
B.  
Quy định về tiền lương
C.  
Quy định về xử lý vi phạm hành chính
D.  
Quy định về bảo hiểm xã hội
Câu 36: 0.25 điểm
Chọn phát biểu ĐÚNG về các loại hợp đồng theo Luật lao động:
A.  
Hợp đồng lao động chỉ có thể giao kết bằng văn bản
B.  
Hợp đồng lao động theo mùa vụ có thời hạn trên 12 tháng
C.  
Hợp đồng lao động xác định thời hạn có thể được giao kết nhiều lần
D.  
Hợp đồng lao động không xác định thời hạn có thể chấm dứt bất cứ lúc nào
Câu 37: 0.25 điểm
Chế định nào sau đây KHÔNG thuộc Luật hôn nhân và gia đình?
A.  
Chế định ly hôn
B.  
Chế định kết hôn
C.  
Chế định hợp đồng lao động
D.  
Chế định con nuôi
Câu 38: 0.25 điểm
Nguyên tắc cơ bản nào sau đây KHÔNG thuộc Luật tố tụng dân sự?
A.  
Nguyên tắc xét xử công khai
B.  
Nguyên tắc hòa giải trong tố tụng dân sự
C.  
Nguyên tắc suy đoán vô tội
D.  
Nguyên tắc quyền quyết định và tự định đoạt của đương sự
Câu 39: 0.25 điểm
Luật nào sau đây quy định về việc thành lập, hoạt động của doanh nghiệp?
A.  
Luật dân sự
B.  
Luật kinh tế
C.  
Luật thương mại
D.  
Luật đầu tư
Câu 40: 0.25 điểm
Chọn phát biểu ĐÚNG về mối quan hệ giữa các ngành luật:
A.  
Các ngành luật trong hệ thống pháp luật không có mối quan hệ với nhau
B.  
Luật hiến pháp là ngành luật có vị trí chủ đạo, là cơ sở để xây dựng các ngành luật khác
C.  
Luật hành chính là ngành luật có vị trí quan trọng nhất
D.  
Luật dân sự và luật hình sự là hai ngành luật độc lập, không liên quan đến các ngành luật khác