Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) có đáp án (Nhận biết)

Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Lớp 8;Toán

Số câu hỏi: 11 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

168,529 lượt xem 12,955 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Chọn câuđúng

A.  
(A + B)3= A3+ 3A2B + 3AB2+ B3
B.  
B. (A - B)3 = A3 - 3A2B - 3AB2 - B3
C.  
(A + B)3= A3+ B3
D.  
(A - B)3= A3- B3
Câu 2: 1 điểm

Chọn câuđúng. (x – 2y)3bằng

A.  
x3– 3xy + 3x2y + y3
B.  
B. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
C.  
x3– 6x2y + 12xy2– 4y3
D.  
x3– 3x2y + 12xy2– 8y3
Câu 3: 1 điểm

Chọn câusai.

A.  
A3+ B3= (A + B)(A2– AB + B2)
B.  
A3- B3= (A - B)(A2+ AB + B2)
C.  
(A + B)3= (B + A)3
D.  
(A – B)3= (B – A)3
Câu 4: 1 điểm

Viết biểu thức x3+ 12x2+ 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng

A.  
(x + 4)3
B.  
(x – 4)3
C.  
(x – 8)3
D.  
(x + 8)3
Câu 5: 1 điểm

Viết biểu thức 8x3+ 36x2+ 54x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng

A.  
(2x + 9)3
B.  
(2x + 3)3
C.  
(4x + 3)3
D.  
(4x + 9)3
Câu 6: 1 điểm

Viết biểu thức x3– 6x2+ 12x – 8 dưới dạng lập phương của một hiệu

A.  
(x + 4)3
B.  
(x – 4)3
C.  
(x + 2)3
D.  
(x - 2)3
Câu 7: 1 điểm

Viết biểu thức 8x3– 12x2y + 6xy2– y3dưới dạng lập phương của một hiệu

A.  
(2x – y)3
B.  
(x – 2y)3
C.  
(4x – y)3
D.  
(2x + y)3
Câu 8: 1 điểm

Viết biểu thức (x – 3y)(x2+ 3xy + 9y2) dưới dạng hiệu hai lập phương

A.  
x3+ (3y)3
B.  
x3+ (9y)3
C.  
x3– (3y)3
D.  
x3– (9y)3
Câu 9: 1 điểm

Viết biểu thức (3x – 4)(9x2+ 12x + 16) dưới dạng hiệu hai lập phương

A.  
(3x)3– 163
B.  
9x3– 64
C.  
3x3– 43
D.  
(3x)3– 43
Câu 10: 1 điểm

Viết biểu thức (x2+ 3)(x4– 3x2+ 9) dưới dạng tổng hai lập phương

A.  
(x2)3+ 33
B.  
(x2)3– 33
C.  
(x2)3+ 93
D.  
(x2)3– 93
Câu 11: 1 điểm

Viết biểu thức ( y 2 + 6 ) ( y 2 4 - 3 y + 36 ) dưới dạng tổng hai lập phương

A.  
y3– 63
B.  
B.  ( y 2 ) 3 - 6 3
C.  
( y 2 ) 3 - 36 3
D.  
( y 4 ) 3 - 6 3