Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) có đáp án (Vận dụng)

Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Lớp 8;Toán

Số câu hỏi: 10 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

151,006 lượt xem 11,597 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Giá trị của biểu thức P = -2(x3+ y3) + 3(x2+ y2) khi x + y = 1 là

A.  
P = 3
B.  
P = 1
C.  
P = 5
D.  
P = 0
Câu 2: 1 điểm

Giá trị của biểu thức Q = a3+ b3biết a + b = 5 và ab = -3

A.  
Q = 170
B.  
Q = 140
C.  
Q = 80
D.  
Q = -170
Câu 3: 1 điểm

Cho P = (4x + 1)3– (4x + 3)(16x2+ 3) và Q = (x – 2)3– x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3) + 5x. Chọn câuđúng.

A.  
P = Q
B.  
P < Q
C.  
P > Q
D.  
P = 2Q
Câu 4: 1 điểm

Cho M = 8(x – 1)(x2+ x + 1) – (2x – 1)(4x2+ 2x + 1) và N = x(x + 2)(x – 2) – (x + 3)(x2– 3x + 9) – 4x.

Chọn câu đúng

A.  
M = N
B.  
N = M + 2
C.  
M = N – 20
D.  
M = N + 20
Câu 5: 1 điểm

Rút gọn biểu thức H = (x + 5)(x2– 5x + 25) – (2x + 1)3+ 7(x – 1)3– 3x(-11x + 5) ta được giá trị của H là

A.  
Một số lẻ
B.  
Một số chẵn
C.  
Một số chính phương
D.  
Một số chia hết cho 12
Câu 6: 1 điểm

Cho a + b + c = 0. Giá trị của biểu thức B = a3+ b3+ c3– 3abc bằng

A.  
B = 0
B.  
B =1
C.  
B = 2
D.  
B = 3
Câu 7: 1 điểm

Cho 2x – y = 9. Giá trị của biểu thức A = 8x3– 12x2y + 6xy2– y3+ 12x2– 12xy + 3y2+ 6x – 3y + 11 bằng

A.  
A = 1001
B.  
A = 1000
C.  
A = 1010
D.  
A = 990
Câu 8: 1 điểm

Cho A = 13+ 23+ 33+ 43+ … + 103. Khi đó

A.  
A chia hết cho 11
B.  
A chia hết cho 5
C.  
Cả A, B đều đúng
D.  
Cả A, B đều sai
Câu 9: 1 điểm

Cho a, b, c là các số thỏa mãn điều kiện a = b + c. Khi đó

A.  
a 3 + b 3 a 3 + c 3 = a + b a + c
B.  
a 3 + b 3 a 3 + c 3 = a + c a + b
C.  
a 3 + b 3 a 3 + c 3 = b + c a + b
D.  
a 3 + b 3 a 3 + c 3 = b + c a + c
Câu 10: 1 điểm

Cho (a + b + c)2+ 12 = 4(a + b + c) + 2(ab + bc + ca). Khi đó

A.  
a = b = 2c
B.  
a = b = c
C.  
a = 2b = c
D.  
a = b = c = 2