Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (Thông hiểu)

Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Lớp 8;Toán

Số câu hỏi: 14 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

149,103 lượt xem 11,461 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Chọn câuđúng

A.  
(c + d)2– (a + b)2= (c + d + a + b)(c + d – a + b)
B.  
(c – d)2– (a + b)2= (c – d + a + b)(c – d – a + b)
C.  
(a + b + c – d)(a + b – c + d) = (a + b)2– (c – d)2
D.  
(c – d)2– (a – b)2= (c – d + a – b)(c – d – a – b)
Câu 2: 1 điểm

Chọn câuđúng

A.  
4 – (a + b)2= (2 + a + b)(2 – a + b)
B.  
4 – (a + b)2= (4 + a + b)(4 – a – b)
C.  
4 – (a + b)2= (2 + a – b)(2 – a + b)
D.  
4 – (a + b)2= (2 + a + b)(2 – a – b)
Câu 3: 1 điểm

Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2– 9x(x + 1) ta được

A.  
-15x + 1
B.  
1
C.  
15x + 1
D.  
– 1
Câu 4: 1 điểm

Rút gọn biểu thức A = 5(x + 4)2+ 4(x – 5)2– 9(4 + x)(x – 4), ta được

A.  
342
B.  
243
C.  
324
D.  
-324
Câu 5: 1 điểm

Rút gọn biểu thức B = (2a – 3)(a + 1) – (a – 4)2– a(a + 7) ta được

A.  
0
B.  
1
C.  
19
D.  
– 19
Câu 6: 1 điểm

Cho B = (x2+ 3)2– x2(x2+ 3) – 3(x + 1)(x – 1). Chọn câuđúng.

A.  
B < 12
B.  
B > 13
C.  
12 < B < 14
D.  
11 < B < 13
Câu 7: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x – 1)2– (5x – 5)2= 0

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 8: 1 điểm

Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức

A = (3x – 2)2+ (3x + 2)2+ 2(9x2– 6) tại x = - 1 3

A.  
A. A = 36x2 + 4 và A = 8 khi  x = - 1 3
B.  
B. A = 36x2 + 4 và A = 0 khi  x = - 1 3
C.  
C. A = 18x2 - 4 và A =  khi  x = - 1 3
D.  
A = 36x2- 4 và A = 0 khi x = - 1 3
Câu 9: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x + 1)2– 4(x + 3)2= 0

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 10: 1 điểm

Biểu thức (a + b + c)2bằng

A.  
a2+ b2+ c2+ 2(ab + ac + bc)
B.  
a2+ b2+ c2+ bc + ac + 2ab
C.  
a2+ b2+ c2+ ab + ac + bc
D.  
a2+ b2+ c2– 2(ab + ac + bc)
Câu 11: 1 điểm

Tìm x biết (x – 6)(x + 6) – (x + 3)2= 9

A.  
x = -9
B.  
x = 9
C.  
x = 1
D.  
x = -6
Câu 12: 1 điểm

Biểu thức (a – b – c)2bằng

A.  
a2+ b2+ c2– 2(bc + ac + ab)
B.  
a2+ b2+ c2+ bc – ac – 2ab
C.  
a2+ b2+ c2+ 2(bc – ac – ab)
D.  
a2+ b2+ c2+ 2(bc – ac – ab)
Câu 13: 1 điểm

Cho M = 4(x + 1)2+ (2x + 1)2– 8(x – 1)(x + 1) – 12x và

N = 2(x – 1)2– 4(3 + x)2+ 2x(x + 14).

Tìm mối quan hệ giữa M và N

A.  
2N – M = 60
B.  
2M – N = 60
C.  
M < 0, N < 0
D.  
M > 0, N > 0
Câu 14: 1 điểm

Tìm x biết (3x – 1)2+ 2(x + 3)2+ 11(1 + x)(1 – x) = 6

A.  
x = -4
B.  
x = 4
C.  
x = -1
D.  
x = -2