Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) có đáp án (Thông hiểu)

Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Lớp 8;Toán

Số câu hỏi: 11 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

167,805 lượt xem 12,899 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Tìm x biết x3+ 3x2+ 3x + 1 = 0

A.  
x=-1
B.  
x = 1
C.  
x = -2
D.  
x = 0
Câu 2: 1 điểm

Tìm x biết x3– 12x2+ 48x – 64 = 0

A.  
x = -4
B.  
x = 4
C.  
x = -8
D.  
x = 8
Câu 3: 1 điểm

Cho x thỏa mãn (x + 2)(x2– 2x + 4) – x(x2– 2) = 14. Chọn câuđúng.

A.  
x = -3
B.  
x = 11
C.  
x = 3
D.  
x = 4
Câu 4: 1 điểm

Chọn câuđúng.

A.  
8 + 12y + 6y2+ y3= (8 + y3)
B.  
a3+ 3a2+ 3a + 1 = (a + 1)3
C.  
(2x – y)3= 2x3– 6x2y + 6xy – y3
D.  
(3a + 1)3= 3a3+ 9a2+ 3a + 1
Câu 5: 1 điểm

Chọn câusai.

A.  
(-b – a)3= -a3– 3ab(a + b) – b3
B.  
(c – d)3= c3– d3+ 3cd(d – c)
C.  
(y – 2)3= y3– 8 – 6y(y + 2)
D.  
(y – 1)3= y3– 1- 3y(y – 1)
Câu 6: 1 điểm

Cho x thỏa mãn (x + 1)3– x2(x + 3) = 2. Chọn câuđúng.

A.  
x = -3
B.  
x = - 1 3
C.  
x = 3
D.  
x = 1 3
Câu 7: 1 điểm

Cho biểu thức A = x3– 3x2+ 3x. Tính giá trị của A khi x = 1001

A.  
A = 10003
B.  
A = 1001
C.  
A = 10003– 1
D.  
A = 10003+ 1
Câu 8: 1 điểm

Cho biểu thức B = x3– 6x2+ 12x + 10. Tính giá trị của B khi x = 1002

A.  
B = 10003+ 18
B.  
B = 10003
C.  
B = 10003– 2
D.  
B = 10003+ 2
Câu 9: 1 điểm

Rút gọn biểu thức M = (2x + 3)(4x2– 6x + 9) – 4(2x3– 3) ta được giá trị của M là

A.  
Một số lẻ
B.  
Một số chẵn
C.  
Một số chính phương
D.  
Một số chia hết cho 5
Câu 10: 1 điểm

Giá trị của biểu thức E = (x + 1)(x2– x + 1) – (x – 1)(x2+ x + 1) là

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 11: 1 điểm

Giá trị của biểu thức A = (x2– 3x + 9)(x + 3) – (54 + x3)

A.  
54
B.  
-27
C.  
-54
D.  
27