Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (Nhận biết)

Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Lớp 8;Toán

Số câu hỏi: 10 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

164,184 lượt xem 12,620 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Chọn câuđúng.

A.  
(A + B)2= A2+ 2AB + B2
B.  
(A + B)2= A2+ AB + B2
C.  
(A + B)2= A2+ B2
D.  
(A + B)2= A2– 2AB + B2
Câu 2: 1 điểm

Chọn câuđúng.

A.  
(A – B)(A + B) = A2+ 2AB + B2
B.  
(A + B)(A – B) = A2– B2
C.  
(A + B)(A – B) = A2– 2AB + B2
D.  
(A + B)(A – B) = A2+ B2
Câu 3: 1 điểm

Chọn câusai.

A.  
(x + y)2= (x + y)(x + y)
B.  
x2– y2= (x + y)(x – y)
C.  
(-x – y)2= (-x)2– 2(-x)y + y2
D.  
(x + y)(x + y) = y2– x2
Câu 4: 1 điểm

Chọn câusai.

A.  
(x + 2y)2= x2+ 4xy + 4y2
B.  
(x – 2y)2= x2– 4xy + 4y2
C.  
(x – 2y)2= x2– 4y2
D.  
(x – 2y)(x + 2y) = x2– 4y2
Câu 5: 1 điểm

Khai triển 4x2– 25y2theo hằng đẳng thức ta được

A.  
(4x – 5y)(4x + 5y)
B.  
(4x – 25y)(4x + 25y)
C.  
(2x – 5y)(2x + 5y)
D.  
(2x – 5y)2
Câu 6: 1 điểm

Khai triển 1 9 x 2 - 1 64 y 2 theo hằng đẳng thức ta được

A.  
( x 9 - y 64 ) ( x 9 + y 64 )
B.  
( x 3 - y 4 ) ( x 3 + y 4 )
C.  
( x 9 - y 8 ) ( x 9 + y 8 )
D.  
( x 3 - y 8 ) ( x 3 + y 8 )
Câu 7: 1 điểm

Khai triển (3x – 4y)2ta được

A.  
9x2– 24xy + 16y2
B.  
9x2– 12xy + 16y2
C.  
9x2– 24xy + 4y2
D.  
9x2– 6xy + 16y2
Câu 8: 1 điểm

Khai triển ( x 2 - 2 y ) 2 ta được

A.  
x 2 4 - x y + 4 y 2
B.  
x 2 4 - 2 x y + 4 y 2
C.  
x 2 4 - 2 x y + 2 y 2
D.  
x 2 2 - 2 x y + 2 y 2
Câu 9: 1 điểm

Biểu thức 1 4 x 2 y 2 + x y + 1 bằng

A.  
( 1 4 x y + 1 ) 2
B.  
( 1 2 x y + 1 ) 2
C.  
( x y - 1 2 ) 2
D.  
( 1 2 x y - 1 ) 2
Câu 10: 1 điểm

Viết biểu thức 25x2– 20xy + 4y2dưới dạng bình phương của một hiệu

A.  
(5x – 2y)2
B.  
(2x – 5y)2
C.  
(25x – 4y)2
D.  
(5x + 2y)2