Trắc nghiệm kiến thức Chương 5 - Quản Trị Dịch Vụ HCE
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chương 5 môn Quản Trị Dịch Vụ tại HCE giúp người học ôn tập và kiểm tra hiểu biết về định vị công ty và bài trí mặt bằng dịch vụ. Nội dung bao gồm khái niệm, tầm quan trọng, các yếu tố ảnh hưởng, phương pháp lựa chọn địa điểm, các loại layout dịch vụ và tác động đến hiệu quả kinh doanh. Tài liệu hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt cho kiểm tra và áp dụng vào thực tiễn quản lý dịch vụ.
Từ khoá: trắc nghiệm chương 5 quản trị dịch vụ HCE định vị công ty bài trí mặt bằng layout dịch vụ tối ưu địa điểm nâng cao trải nghiệm khách hàng lợi thế cạnh tranh ôn tập kiến thức
Câu 1: Việc gán trọng số trong ma trận đánh giá yếu tố giúp:
A. Loại bỏ yếu tố ít quan trọng
B. Xác định mức độ ưu tiên cho từng tiêu chí
C. Xác định vị trí địa lý
Câu 2: Yếu tố nào thuộc nhóm hạ tầng nhưng cũng tác động mạnh đến trải nghiệm khách hàng?
D. Khoảng cách đến đối thủ
Câu 3: Trong định vị, chi phí bảo trì thuộc nhóm:
A. Chi phí vận hành hàng tháng
B. Chi phí cố định ban đầu
Câu 4: Bài toán vận tải được sử dụng để:
A. Xác định số lượng nhân viên tối ưu
B. Phân bổ hàng hóa/dịch vụ giữa các điểm với chi phí thấp nhất
C. Xác định layout tối ưu
D. Đánh giá lưu lượng khách
Câu 5: Trong yếu tố nhân lực, “chi phí nhân công” thuộc nhóm:
Câu 6: Khi một địa điểm có “mật độ cạnh tranh cao”, điều đó nghĩa là:
A. Có nhiều đối thủ trong khu vực
D. Khách hàng dễ dàng tiếp cận
Câu 7: Bài trí hợp lý KHÔNG mang lại tác động nào?
C. Giảm chi phí nguyên liệu
D. Tạo cảm giác chuyên nghiệp
Câu 8: Phương pháp nào phù hợp để xác định vị trí tối ưu cho một kho phân phối?
A. Ma trận đánh giá yếu tố
Câu 9: Bài trí hợp lý trong dịch vụ KHÔNG giúp đạt được mục tiêu nào dưới đây?
C. Tạo cảm giác chuyên nghiệp
D. Giảm chi phí nguyên liệu thô
Câu 10: Trong phân tích điểm hòa vốn địa điểm, yếu tố nào KHÔNG được so sánh?
C. Lợi nhuận ròng sau thuế
Câu 11: Trong layout dịch vụ, yếu tố nào KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng đến trải nghiệm khách hàng?
B. Sắp xếp không gian hợp lý
D. Dòng di chuyển ngắn gọn
Câu 12: Trong yếu tố hạ tầng, điều nào được xem là quan trọng nhất để đảm bảo dịch vụ hoạt động liên tục?
A. Sự hiện diện của đối thủ
B. Hạ tầng công cộng ổn định
D. Lưu lượng khách hàng cao
Câu 13: Bố trí quầy order gần cửa ra vào trong fast food nhằm:
C. Giảm diện tích quầy bếp
D. Giảm nhu cầu nhân viên
Câu 14: Một yếu tố hạ tầng quan trọng đối với rạp chiếu phim là:
B. Hệ thống giao thông và bãi đỗ xe
C. Mật độ cạnh tranh thấp
D. Chi phí điện nước thấp
Câu 15: Đối với dịch vụ giao hàng nhanh, vị trí kho nên:
Câu 16: Việc đặt trụ sở ngân hàng ở trung tâm thành phố chủ yếu nhằm:
B. Thu hút khách hàng và nâng thương hiệu
Câu 17: Khi đánh giá địa điểm, yếu tố “tiện ích xung quanh” thuộc nhóm nào?
Câu 18: Trong dịch vụ, điều gì thường được ưu tiên hàng đầu khi chọn địa điểm?
Câu 19: Tại sao chi phí vận hành là yếu tố quan trọng trong định vị?
A. Ảnh hưởng đến doanh thu trực tiếp
B. Là khoản chi duy nhất cần quản lý
C. Quyết định lợi nhuận và khả năng cạnh tranh
D. Chỉ tác động trong ngắn hạn
Câu 20: Bài trí theo quy trình thường áp dụng khi:
B. Dịch vụ đa dạng, cần linh hoạt
C. Dịch vụ khối lượng lớn
D. Dịch vụ cố định tại khách hàng
Câu 21: Nếu mục tiêu chính là giảm thời gian chờ, layout cần:
A. Tối ưu hóa dòng di chuyển
B. Giảm diện tích phục vụ
Câu 22: Yếu tố nào không phải là mục tiêu chính của bài trí mặt bằng dịch vụ?
A. Tối ưu hóa dòng di chuyển
B. Tối đa hóa không gian hữu ích
C. Giảm số lượng sản phẩm
D. Tăng trải nghiệm khách hàng
Câu 23: Loại bài trí nào yêu cầu nhân viên và thiết bị di chuyển đến vị trí khách hàng?
Câu 24: Trong yếu tố chi phí, khoản nào thường tác động dài hạn nhất?
B. Chi phí thuê hoặc mua mặt bằng
Câu 25: Khi áp dụng phương pháp ma trận đánh giá yếu tố, điểm số của địa điểm được nhân với:
Câu 26: Địa điểm sang trọng giúp thương hiệu dịch vụ đạt điều gì?
B. Tăng giá trị thương hiệu
C. Giảm nhu cầu đào tạo nhân viên
Câu 27: Yếu tố nào KHÔNG thuộc nhóm yếu tố thị trường trong quyết định định vị dịch vụ?
A. Lưu lượng người qua lại
C. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu
D. Gần khu vực tập trung khách hàng mục tiêu
Câu 28: Phân tích điểm hòa vốn địa điểm giúp so sánh:
B. Doanh thu và chi phí giữa các địa điểm
Câu 29: Yếu tố nào được coi là “rào cản” cho đối thủ khi định vị?
A. Mật độ cạnh tranh thấp
D. Khoảng cách xa khách hàng
Câu 30: Khi lựa chọn địa điểm, hợp đồng thuê dài hạn là:
B. Ràng buộc khó thay đổi
Câu 31: Đối với dịch vụ cần tính cá nhân hóa cao, loại layout nào phù hợp nhất?
Câu 32: Lợi thế cạnh tranh của địa điểm “đẹp” KHÔNG bao gồm điều nào sau đây?
A. Thu hút khách hàng mới
B. Tạo rào cản cho đối thủ
C. Tăng giá trị thương hiệu
D. Giảm nhu cầu marketing
Câu 33: Khi triển khai layout mới, bước cuối cùng trong quy trình là:
A. Ra quyết định địa điểm
B. Triển khai và điều chỉnh sau vận hành
C. Phân tích nhu cầu thị trường
D. Thu thập dữ liệu địa điểm
Câu 34: Nguồn thông tin nào được coi là “nguồn nội bộ” khi quyết định định vị?
C. Dịch vụ nghiên cứu thị trường
D. Báo cáo lưu lượng giao thông
Câu 35: Trong định vị, chi phí vận chuyển nguyên vật liệu thuộc nhóm:
Câu 36: Trong định vị dịch vụ, khoảng cách đến đối thủ là:
Câu 37: Dịch vụ nào phù hợp nhất với Fixed-position Layout?
B. Sửa chữa thiết bị tại nhà
Câu 38: Bài trí theo sản phẩm/dịch vụ phù hợp nhất cho loại hình dịch vụ nào?
A. Dịch vụ đa dạng, yêu cầu linh hoạt
B. Dịch vụ lặp lại, khối lượng lớn
C. Dịch vụ theo yêu cầu cá nhân hóa
D. Dịch vụ tại nhà khách hàng
Câu 39: Trong quyết định định vị, lưu lượng người qua lại được gọi là:
Câu 40: Yếu tố nào KHÔNG thuộc nhóm chi phí trong định vị?