Trắc nghiệm kiến thức Chương 5 - Quản Trị Dịch Vụ HCE

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chương 5 môn Quản Trị Dịch Vụ tại HCE giúp người học ôn tập và kiểm tra hiểu biết về định vị công ty và bài trí mặt bằng dịch vụ. Nội dung bao gồm khái niệm, tầm quan trọng, các yếu tố ảnh hưởng, phương pháp lựa chọn địa điểm, các loại layout dịch vụ và tác động đến hiệu quả kinh doanh. Tài liệu hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt cho kiểm tra và áp dụng vào thực tiễn quản lý dịch vụ.

Từ khoá: trắc nghiệm chương 5 quản trị dịch vụ HCE định vị công ty bài trí mặt bằng layout dịch vụ tối ưu địa điểm nâng cao trải nghiệm khách hàng lợi thế cạnh tranh ôn tập kiến thức

Thời gian: 1 giờ 30 phút

381,678 lượt xem 29,358 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Việc gán trọng số trong ma trận đánh giá yếu tố giúp:
A.  
Loại bỏ yếu tố ít quan trọng
B.  
Xác định mức độ ưu tiên cho từng tiêu chí
C.  
Xác định vị trí địa lý
D.  
Tính toán chi phí
Câu 2: 0.25 điểm
Yếu tố nào thuộc nhóm hạ tầng nhưng cũng tác động mạnh đến trải nghiệm khách hàng?
A.  
Bãi đỗ xe
B.  
Chi phí bảo trì
C.  
Hành vi tiêu dùng
D.  
Khoảng cách đến đối thủ
Câu 3: 0.25 điểm
Trong định vị, chi phí bảo trì thuộc nhóm:
A.  
Chi phí vận hành hàng tháng
B.  
Chi phí cố định ban đầu
C.  
Chi phí cạnh tranh
D.  
Chi phí hạ tầng
Câu 4: 0.25 điểm
Bài toán vận tải được sử dụng để:
A.  
Xác định số lượng nhân viên tối ưu
B.  
Phân bổ hàng hóa/dịch vụ giữa các điểm với chi phí thấp nhất
C.  
Xác định layout tối ưu
D.  
Đánh giá lưu lượng khách
Câu 5: 0.25 điểm
Trong yếu tố nhân lực, “chi phí nhân công” thuộc nhóm:
A.  
Chi phí cố định
B.  
Chi phí biến đổi
C.  
Chi phí cạnh tranh
D.  
Chi phí hạ tầng
Câu 6: 0.25 điểm
Khi một địa điểm có “mật độ cạnh tranh cao”, điều đó nghĩa là:
A.  
Có nhiều đối thủ trong khu vực
B.  
Chi phí thuê thấp
C.  
Gần nguồn nguyên liệu
D.  
Khách hàng dễ dàng tiếp cận
Câu 7: 0.25 điểm
Bài trí hợp lý KHÔNG mang lại tác động nào?
A.  
Giảm thời gian chờ
B.  
Tăng tốc độ phục vụ
C.  
Giảm chi phí nguyên liệu
D.  
Tạo cảm giác chuyên nghiệp
Câu 8: 0.25 điểm
Phương pháp nào phù hợp để xác định vị trí tối ưu cho một kho phân phối?
A.  
Ma trận đánh giá yếu tố
B.  
Trung tâm trọng lực
C.  
Fixed-position layout
D.  
Product layout
Câu 9: 0.25 điểm
Bài trí hợp lý trong dịch vụ KHÔNG giúp đạt được mục tiêu nào dưới đây?
A.  
Giảm thời gian chờ
B.  
Tối ưu vận hành
C.  
Tạo cảm giác chuyên nghiệp
D.  
Giảm chi phí nguyên liệu thô
Câu 10: 0.25 điểm
Trong phân tích điểm hòa vốn địa điểm, yếu tố nào KHÔNG được so sánh?
A.  
Doanh thu
B.  
Chi phí biến đổi
C.  
Lợi nhuận ròng sau thuế
D.  
Chi phí cố định
Câu 11: 0.25 điểm
Trong layout dịch vụ, yếu tố nào KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng đến trải nghiệm khách hàng?
A.  
Vị trí quầy phục vụ
B.  
Sắp xếp không gian hợp lý
C.  
Chi phí điện nước
D.  
Dòng di chuyển ngắn gọn
Câu 12: 0.25 điểm
Trong yếu tố hạ tầng, điều nào được xem là quan trọng nhất để đảm bảo dịch vụ hoạt động liên tục?
A.  
Sự hiện diện của đối thủ
B.  
Hạ tầng công cộng ổn định
C.  
Chi phí thuê thấp
D.  
Lưu lượng khách hàng cao
Câu 13: 0.25 điểm
Bố trí quầy order gần cửa ra vào trong fast food nhằm:
A.  
Tăng tốc độ phục vụ
B.  
Giảm chi phí bảo trì
C.  
Giảm diện tích quầy bếp
D.  
Giảm nhu cầu nhân viên
Câu 14: 0.25 điểm
Một yếu tố hạ tầng quan trọng đối với rạp chiếu phim là:
A.  
Gần nguồn nguyên liệu
B.  
Hệ thống giao thông và bãi đỗ xe
C.  
Mật độ cạnh tranh thấp
D.  
Chi phí điện nước thấp
Câu 15: 0.25 điểm
Đối với dịch vụ giao hàng nhanh, vị trí kho nên:
A.  
Gần khách hàng
B.  
Gần cảng biển
C.  
Gần khu công nghiệp
D.  
Xa khu dân cư
Câu 16: 0.25 điểm
Việc đặt trụ sở ngân hàng ở trung tâm thành phố chủ yếu nhằm:
A.  
Giảm chi phí thuê
B.  
Thu hút khách hàng và nâng thương hiệu
C.  
Gần nguồn nguyên liệu
D.  
Tránh cạnh tranh
Câu 17: 0.25 điểm
Khi đánh giá địa điểm, yếu tố “tiện ích xung quanh” thuộc nhóm nào?
A.  
Thị trường
B.  
Hạ tầng
C.  
Chi phí
D.  
Nhân lực
Câu 18: 0.25 điểm
Trong dịch vụ, điều gì thường được ưu tiên hàng đầu khi chọn địa điểm?
A.  
Gần khách hàng
B.  
Gần nguyên liệu
C.  
Gần nhà máy sản xuất
D.  
Xa khu dân cư
Câu 19: 0.25 điểm
Tại sao chi phí vận hành là yếu tố quan trọng trong định vị?
A.  
Ảnh hưởng đến doanh thu trực tiếp
B.  
Là khoản chi duy nhất cần quản lý
C.  
Quyết định lợi nhuận và khả năng cạnh tranh
D.  
Chỉ tác động trong ngắn hạn
Câu 20: 0.25 điểm
Bài trí theo quy trình thường áp dụng khi:
A.  
Dịch vụ chuẩn hóa cao
B.  
Dịch vụ đa dạng, cần linh hoạt
C.  
Dịch vụ khối lượng lớn
D.  
Dịch vụ cố định tại khách hàng
Câu 21: 0.25 điểm
Nếu mục tiêu chính là giảm thời gian chờ, layout cần:
A.  
Tối ưu hóa dòng di chuyển
B.  
Giảm diện tích phục vụ
C.  
Giảm chi phí vận hành
D.  
Cắt giảm nhân sự
Câu 22: 0.25 điểm
Yếu tố nào không phải là mục tiêu chính của bài trí mặt bằng dịch vụ?
A.  
Tối ưu hóa dòng di chuyển
B.  
Tối đa hóa không gian hữu ích
C.  
Giảm số lượng sản phẩm
D.  
Tăng trải nghiệm khách hàng
Câu 23: 0.25 điểm
Loại bài trí nào yêu cầu nhân viên và thiết bị di chuyển đến vị trí khách hàng?
A.  
Process Layout
B.  
Product Layout
C.  
Fixed-position Layout
D.  
Service-mix Layout
Câu 24: 0.25 điểm
Trong yếu tố chi phí, khoản nào thường tác động dài hạn nhất?
A.  
Chi phí vận chuyển
B.  
Chi phí thuê hoặc mua mặt bằng
C.  
Chi phí điện nước
D.  
Chi phí bảo trì
Câu 25: 0.25 điểm
Khi áp dụng phương pháp ma trận đánh giá yếu tố, điểm số của địa điểm được nhân với:
A.  
Tổng số tiêu chí
B.  
Trọng số của tiêu chí
C.  
Số lượng địa điểm
D.  
Lưu lượng khách hàng
Câu 26: 0.25 điểm
Địa điểm sang trọng giúp thương hiệu dịch vụ đạt điều gì?
A.  
Giảm chi phí thuê
B.  
Tăng giá trị thương hiệu
C.  
Giảm nhu cầu đào tạo nhân viên
D.  
Giảm chi phí bảo trì
Câu 27: 0.25 điểm
Yếu tố nào KHÔNG thuộc nhóm yếu tố thị trường trong quyết định định vị dịch vụ?
A.  
Lưu lượng người qua lại
B.  
Hành vi tiêu dùng
C.  
Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu
D.  
Gần khu vực tập trung khách hàng mục tiêu
Câu 28: 0.25 điểm
Phân tích điểm hòa vốn địa điểm giúp so sánh:
A.  
Lưu lượng khách hàng
B.  
Doanh thu và chi phí giữa các địa điểm
C.  
Giá thuê mặt bằng
D.  
Số lượng nhân viên
Câu 29: 0.25 điểm
Yếu tố nào được coi là “rào cản” cho đối thủ khi định vị?
A.  
Mật độ cạnh tranh thấp
B.  
Vị trí đẹp, đắc địa
C.  
Chi phí bảo trì cao
D.  
Khoảng cách xa khách hàng
Câu 30: 0.25 điểm
Khi lựa chọn địa điểm, hợp đồng thuê dài hạn là:
A.  
Cơ hội tăng trưởng
B.  
Ràng buộc khó thay đổi
C.  
Lợi thế cạnh tranh
D.  
Giảm chi phí vận hành
Câu 31: 0.25 điểm
Đối với dịch vụ cần tính cá nhân hóa cao, loại layout nào phù hợp nhất?
A.  
Process Layout
B.  
Product Layout
C.  
Fixed-position Layout
D.  
Mixed Layout
Câu 32: 0.25 điểm
Lợi thế cạnh tranh của địa điểm “đẹp” KHÔNG bao gồm điều nào sau đây?
A.  
Thu hút khách hàng mới
B.  
Tạo rào cản cho đối thủ
C.  
Tăng giá trị thương hiệu
D.  
Giảm nhu cầu marketing
Câu 33: 0.25 điểm
Khi triển khai layout mới, bước cuối cùng trong quy trình là:
A.  
Ra quyết định địa điểm
B.  
Triển khai và điều chỉnh sau vận hành
C.  
Phân tích nhu cầu thị trường
D.  
Thu thập dữ liệu địa điểm
Câu 34: 0.25 điểm
Nguồn thông tin nào được coi là “nguồn nội bộ” khi quyết định định vị?
A.  
Thống kê dân số
B.  
Phân tích CRM
C.  
Dịch vụ nghiên cứu thị trường
D.  
Báo cáo lưu lượng giao thông
Câu 35: 0.25 điểm
Trong định vị, chi phí vận chuyển nguyên vật liệu thuộc nhóm:
A.  
Chi phí thị trường
B.  
Chi phí hạ tầng
C.  
Chi phí vận hành
D.  
Chi phí nhân lực
Câu 36: 0.25 điểm
Trong định vị dịch vụ, khoảng cách đến đối thủ là:
A.  
Yếu tố thị trường
B.  
Yếu tố cạnh tranh
C.  
Yếu tố chi phí
D.  
Yếu tố hạ tầng
Câu 37: 0.25 điểm
Dịch vụ nào phù hợp nhất với Fixed-position Layout?
A.  
Fast food
B.  
Sửa chữa thiết bị tại nhà
C.  
Bệnh viện đa khoa
D.  
Siêu thị
Câu 38: 0.25 điểm
Bài trí theo sản phẩm/dịch vụ phù hợp nhất cho loại hình dịch vụ nào?
A.  
Dịch vụ đa dạng, yêu cầu linh hoạt
B.  
Dịch vụ lặp lại, khối lượng lớn
C.  
Dịch vụ theo yêu cầu cá nhân hóa
D.  
Dịch vụ tại nhà khách hàng
Câu 39: 0.25 điểm
Trong quyết định định vị, lưu lượng người qua lại được gọi là:
A.  
Foot traffic
B.  
Customer flow
C.  
Human traffic
D.  
Street flow
Câu 40: 0.25 điểm
Yếu tố nào KHÔNG thuộc nhóm chi phí trong định vị?
A.  
Chi phí thuê mặt bằng
B.  
Chi phí vận chuyển
C.  
Chi phí điện nước
D.  
Mật độ cạnh tranh