TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 1 THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ HCE

Bộ đề trắc nghiệm 80 câu hỏi chi tiết dựa trên Chương 1 “Tổng quan về Thương mại điện tử” tại Đại học Kinh tế – Đại học Huế. Tài liệu giúp sinh viên ôn luyện và đánh giá kiến thức về khái niệm TMĐT, phân biệt e-Commerce và e-Business, đặc tính công nghệ số, lợi ích – hạn chế và lịch sử phát triển. Đáp án đúng kèm giải thích ngắn gọn, phù hợp cho kiểm tra cuối kỳ và tự học.

Từ khoá: trắc nghiệm TMĐT quiz TMĐT kiến thức chương 1 tổng quan TMĐT e-Commerce e-Business đặc tính công nghệ lợi ích hạn chế lịch sử TMĐT HCE Đại học Kinh tế Huế ôn tập TMĐT

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ 45 phút

376,938 lượt xem 28,986 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
“Phục vụ sau bán hàng” e-Business không bao gồm:
A.  
Quản lý phụ kiện
B.  
CRM
C.  
Đặt hàng mới
D.  
Hỗ trợ kỹ thuật
Câu 2: 0.25 điểm
Đặc tính “Ubiquity” của TMĐT có nghĩa là:
A.  
Thông tin phong phú
B.  
Truy cập mọi nơi, mọi lúc
C.  
An ninh cao
D.  
Tương tác 2 chiều
Câu 3: 0.25 điểm
TMĐT SO-LO-MO không bao gồm:
A.  
TMĐT xã hội
B.  
TMĐT di động
C.  
TMĐT truyền thống
D.  
TMĐT vị trí
Câu 4: 0.25 điểm
Ví dụ “đấu thầu trực tuyến” thuộc ứng dụng nào?
A.  
Marketing
B.  
Mua sắm trực tuyến
C.  
R&D
D.  
CRM
Câu 5: 0.25 điểm
Ví dụ về social technology là:
A.  
Website tĩnh
B.  
Người dùng tạo & chia sẻ nội dung
C.  
Fax, email
D.  
Catalog in giấy
Câu 6: 0.25 điểm
TMĐT di động (m-Commerce) chú trọng:
A.  
Giao dịch trên desktop
B.  
Giao dịch qua thiết bị di động
C.  
Fax di động
D.  
Email di động
Câu 7: 0.25 điểm
Giai đoạn “bùng nổ dot-com” rơi vào khoảng thời gian nào?
A.  
1980–1985
B.  
1995–2000
C.  
2001–2006
D.  
2007–nay
Câu 8: 0.25 điểm
B2B2C là mô hình:
A.  
Doanh nghiệp bán cho doanh nghiệp rồi đến khách hàng
B.  
Cá nhân đến doanh nghiệp
C.  
Chính phủ bán cho doanh nghiệp
D.  
Doanh nghiệp bán cho chính phủ
Câu 9: 0.25 điểm
TMĐT giúp marketing chuyển từ đại chúng sang:
A.  
Cá nhân hóa và phân khúc hẹp
B.  
Giảm tương tác
C.  
Tăng giá cố định
D.  
Loại bỏ quảng cáo
Câu 10: 0.25 điểm
Trước khi TMĐT phát triển, kênh phân phối chủ yếu là:
A.  
Độc lập, marketing đại chúng
B.  
Online 24/7
C.  
Tương tác cá nhân
D.  
Định giá động
Câu 11: 0.25 điểm
Giai đoạn đầu tiên của TMĐT thế giới (1970s) là:
A.  
Website tĩnh
B.  
Đặt hàng qua điện thoại
C.  
TMĐT di động
D.  
TMĐT xã hội
Câu 12: 0.25 điểm
“Network externalities” là hiệu ứng:
A.  
Chi phí cao
B.  
Giá trị dịch vụ tăng theo số người sử dụng
C.  
Giảm giá tự động
D.  
Mạng chậm
Câu 13: 0.25 điểm
“Inbound Logistics” trong e-Business không gồm:
A.  
Nhập hàng
B.  
Quản lý kho
C.  
Vận chuyển hàng đến khách
D.  
Kiểm kê nguyên liệu
Câu 14: 0.25 điểm
Trong TMĐT, “định giá động” thường dựa trên:
A.  
Giá niêm yết cố định
B.  
Phân tích dữ liệu khách hàng & thời điểm
C.  
Fax gửi giá
D.  
Bảng kê offline
Câu 15: 0.25 điểm
R&D điện tử trong chuỗi giá trị e-Business không bao gồm:
A.  
Thiết kế sản phẩm mới trực tuyến
B.  
Phát triển sản phẩm
C.  
Tổ chức sự kiện offline
D.  
Thu thập phản hồi khách hàng
Câu 16: 0.25 điểm
“Many-to-many” trong social technology nghĩa là:
A.  
Một chiều
B.  
Nhiều người tạo, nhiều người xem
C.  
Một người xem
D.  
Hai chiều
Câu 17: 0.25 điểm
EDI (Electronic Data Interchange) phát triển mạnh vào khoảng:
A.  
1970s
B.  
1980s
C.  
1990s
D.  
2000s
Câu 18: 0.25 điểm
Trong TMĐT, “marketspace” khác “marketplace” ở chỗ:
A.  
Là không gian ảo, không giới hạn
B.  
Là chợ truyền thống
C.  
Chỉ dùng tại Việt Nam
D.  
Chỉ chợ offline
Câu 19: 0.25 điểm
Ví dụ về TMĐT B2G là:
A.  
Doanh nghiệp bán cho chính phủ
B.  
Chính phủ bán cho doanh nghiệp
C.  
Cá nhân bán cho cá nhân
D.  
Cá nhân bán cho doanh nghiệp
Câu 20: 0.25 điểm
Luật Thương mại 2005 quy định hoật đậng thương mại bao gồm:
A.  
Mua bán, cung ứng dịch vụ, đầu tư
B.  
Chỉ đầu tư
C.  
Chỉ xúc tiến
D.  
Chỉ bán buôn
Câu 21: 0.25 điểm
Ứng dụng e-Business trong R&D không bao gồm:
A.  
Thu thập phản hồi online
B.  
Thiết kế sản phẩm qua Web
C.  
Thử nghiệm nội bộ offline
D.  
Phân tích dữ liệu khách
Câu 22: 0.25 điểm
Năm 1995, TMĐT gắn liền với các website nào?
A.  
Hotwired, Amazon, eBay
B.  
Google, Facebook
C.  
Tiki, Shopee
D.  
MySpace, LinkedIn
Câu 23: 0.25 điểm
Trong TMĐT toàn phần, quy trình mua hàng thực hiện:
A.  
Toàn bộ trực tiếp tại cửa hàng
B.  
Toàn bộ trên website/app
C.  
Kết hợp fax
D.  
Chỉ email
Câu 24: 0.25 điểm
TMĐT “toàn phần” khác “một phần” ở:
A.  
Chỉ khác tên
B.  
Quy trình mua bán hoàn toàn số hóa
C.  
Chỉ khác sản phẩm
D.  
Chỉ khác công nghệ
Câu 25: 0.25 điểm
Nghị định 52/NĐ-CP ban hành năm nào?
A.  
2010
B.  
2013
C.  
2005
D.  
2020
Câu 26: 0.25 điểm
TMĐT kết hợp “định giá động” và “phân khúc nhỏ” nhờ:
A.  
Marketing đại chúng
B.  
Information density & personalization
C.  
Fax, email
D.  
Catalog
Câu 27: 0.25 điểm
Trong TMĐT, việc “xây dựng niềm tin” liên quan đến:
A.  
Bảo mật, chứng chỉ số
B.  
Fax gửi tin
C.  
Catalog giấy
D.  
Tổng đài
Câu 28: 0.25 điểm
Tốc độ tăng trưởng TMĐT Việt Nam năm 2023 so với 2022 là:
A.  
5%
B.  
25%
C.  
50%
D.  
75%
Câu 29: 0.25 điểm
“Marketspace” không giới hạn:
A.  
Không gian & thời gian
B.  
Chỉ không gian
C.  
Chỉ thời gian
D.  
Fax & email
Câu 30: 0.25 điểm
Ví dụ “ERP giữa nhà cung cấp” thuộc ứng dụng:
A.  
Inbound Logistics
B.  
Mua sắm trực tuyến
C.  
CRM
D.  
Marketing
Câu 31: 0.25 điểm
Cá nhân hóa (personalization) khác với tùy biến (customization) ở điểm:
A.  
Cả hai giống nhau
B.  
Cá nhân hóa tự động theo lịch sử, tùy biến do người dùng chọn
C.  
Cá nhân hóa do người dùng chọn
D.  
Tùy biến tự động
Câu 32: 0.25 điểm
“Richness” trong TMĐT hiểu là:
A.  
Chỉ dùng văn bản
B.  
Phong phú thông tin: chữ, hình, âm thanh, video
C.  
Ít dữ liệu
D.  
Chỉ hình ảnh
Câu 33: 0.25 điểm
Thành phần “Người tham gia” trong TMĐT không bao gồm:
A.  
Người bán
B.  
Người mua
C.  
Trung gian
D.  
Công ty ô tô (nếu không liên quan)
Câu 34: 0.25 điểm
Mô hình B2C là viết tắt của:
A.  
Business to Customer
B.  
Business to Company
C.  
Buyer to Client
D.  
Business to Carrier
Câu 35: 0.25 điểm
“Định giá động” thường được ứng dụng trong:
A.  
TMĐT, đặt vé máy bay, khách sạn
B.  
Giá niêm yết siêu thị
C.  
Catalog giấy
D.  
Fax gửi giá
Câu 36: 0.25 điểm
Ví dụ về Universal standard của Internet là:
A.  
HTTP, HTML
B.  
Fax, modem
C.  
Bluetooth
D.  
Infrared
Câu 37: 0.25 điểm
Loại hình TMĐT G2C là:
A.  
Government to Customer
B.  
Game to Customer
C.  
Goods to Customer
D.  
Grant to Company
Câu 38: 0.25 điểm
Hạn chế thương mại không bao gồm:
A.  
Lo ngại an ninh, riêng tư
B.  
Chi phí chuyển đổi
C.  
Pháp lý chưa hoàn thiện
D.  
Mua hàng dễ dàng
Câu 39: 0.25 điểm
Kinh doanh theo Luật Doanh nghiệp 2020 là:
A.  
Hoạt động một lần
B.  
Thực hiện liên tục từ đầu tư đến tiêu thụ sản phẩm
C.  
Chỉ sản xuất
D.  
Chỉ tiêu thụ
Câu 40: 0.25 điểm
Ví dụ Vật lý ←→ Số hóa:
A.  
Sách giấy ←→ Sách điện tử
B.  
Cửa hàng ←→ Nhà kho
C.  
Máy chủ ←→ Router
D.  
Fax ←→ Email