Trắc nghiệm ôn tập chương 1 - Thương mại điện tử (NEU)
Tham gia trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Thương mại điện tử (NEU) với 40 câu hỏi đa dạng Lý thuyết, Tình huống và Tính toán. Kiểm tra kiến thức về khái niệm, đặc trưng, mô hình B2C/B2B/C2C/C2B, lợi ích, điều kiện phát triển và công thức cơ bản. Hoàn thiện kỹ năng và tự tin đạt điểm cao!
Từ khoá: Trắc nghiệm ôn tập Thương mại điện tử NEU Chương 1 Quiz online E-Commerce Lý thuyết EC Tình huống EC Công thức EC
Câu 1: Điều nào sau đây không phải là đặc trưng của thương mại điện tử?
C. Tính ổn định không đổi của giá cả
D. Giao dịch không dùng giấy
Câu 2: Trong mô hình B2B, công nghệ nào được sử dụng phổ biến để trao đổi dữ liệu giữa các doanh nghiệp?
B. Cổng thanh toán trực tuyến
C. Mạng xã hội doanh nghiệp
Câu 3: Báo cáo nào dưới đây phản ánh lợi ích của thương mại điện tử với người tiêu dùng?
A. Giao dịch 24/7 không giới hạn địa lý
B. Mở rộng thị trường toàn cầu
C. Giảm chi phí vận chuyển doanh nghiệp
D. Chuyên môn hóa trong SCM
Câu 4: Ví dụ nào sau đây là mô hình C2C?
A. Doanh nghiệp mua nguyên liệu từ doanh nghiệp khác
B. Doanh nghiệp bán lẻ qua website
C. Influencer cung cấp dịch vụ marketing
D. Sàn đấu giá trực tuyến cho cá nhân
Câu 5: Yếu tố nào không thuộc hạ tầng pháp lý cho thương mại điện tử?
A. Luật giao dịch điện tử
C. Quy định bảo hộ người tiêu dùng
Câu 6: Khi so sánh quy trình mua bán, giai đoạn nào là đặc trưng của thương mại truyền thống?
B. Website cung cấp catalogue
Câu 7: Lợi ích nào không thuộc về tổ chức khi triển khai thương mại điện tử?
B. Rút ngắn chu kỳ thanh toán
C. Tăng cơ hội tiếp cận giáo dục
Câu 8: Tình huống: Công ty A muốn bảo vệ giao dịch trực tuyến, công nghệ nào phù hợp?
Câu 9: Chú ý nào thường bị hiểu nhầm khi nói về số hóa trong EC?
A. Số hóa làm giảm chi phí
B. Số hóa tăng tốc độ giao dịch
C. Số hóa chỉ là gửi email
D. Số hóa bao gồm cả thanh toán và giao nhận
Câu 10: Mô hình nào cho phép cá nhân cung cấp dịch vụ cho doanh nghiệp?
Câu 11: Tính năng nào giúp giảm trung gian trong thị trường điện tử?
C. Giảm số lượng kênh phân phối
Câu 12: Liệt kê ba lợi ích của thương mại điện tử với xã hội.
A. Tiết kiệm giao thông và giảm ô nhiễm; Tăng cơ hội tiếp cận dịch vụ và giáo dục; Cải thiện công vụ và y tế trực tuyến
B. Tăng cơ hội tiếp cận giáo dục; Chuyên môn hóa SCM; Giao dịch 24/7
C. Mở rộng thị trường toàn cầu; Giảm chi phí doanh nghiệp; Nhiều lựa chọn sản phẩm
D. Tiết kiệm giao thông và giảm ô nhiễm; Tăng cơ hội tiếp cận giáo dục; Cải thiện công vụ trực tuyến
Câu 13: Khi nào mô hình Intra-business EC được sử dụng?
A. Trao đổi dữ liệu EDI giữa doanh nghiệp
B. Đấu giá cá nhân trên sàn
C. Bán hàng cho khách lẻ qua website
D. Đào tạo nội bộ qua Intranet
Câu 14: Tình huống: Khách hàng muốn so sánh nhanh nhiều lựa chọn sản phẩm, lợi ích nào phù hợp?
C. Nhiều lựa chọn, so sánh nhanh
Câu 15: Khái niệm nào mở rộng hơn E-Commerce?
Câu 16: Đặc trưng nào của EC liên quan đến hạ tầng mạng?
B. Giao dịch không dùng giấy
Câu 17: Yếu tố nào thuộc điều kiện phát triển hạ tầng nhân lực?
D. Luật giao dịch điện tử
Câu 18: Tình huống: Doanh nghiệp muốn cá nhân hóa sản xuất theo cầu, chọn mô hình nào?
Câu 19: Phạm vi Extranet trong EC là gì?
A. Mạng dành cho khách hàng công khai
B. Mạng toàn cầu Internet
D. Mạng chia sẻ giữa doanh nghiệp và đối tác
Câu 20: Nêu hai vấn đề phi kỹ thuật trong EC.
A. SSL/SET và mã hóa dữ liệu; Chứng từ số và luật giao dịch
B. Niềm tin khách hàng và bảo mật thông tin; Khung pháp lý và bảo hộ người tiêu dùng
C. Pull-type SCM và EDI; FTP và RSS
D. Giao hàng số hóa và Website tĩnh
Câu 21: Điểm khác biệt nào về thị trường giữa EC và truyền thống?
A. Đơn điện tử vs đơn giấy
B. Marketing đại trà vs tương tác cá nhân
Câu 22: Trong quy trình mua bán EC, đâu là phương tiện thanh toán?
Câu 23: Yếu tố an ninh nào cần cho giao dịch điện tử?
Câu 24: Tình huống: Công ty B muốn giảm chi phí tồn kho, EC giúp thế nào?
A. Kéo giảm tồn kho theo nhu cầu (pull-type SCM)
B. Tăng số lượng trung gian
D. Sử dụng catalogue giấy
Câu 25: Khái niệm “pure e-commerce” ám chỉ điều gì?
D. Số hóa toàn diện giao nhận và thanh toán
Câu 26: Trong EC, thuật ngữ “push-type SCM” có nghĩa là gì?
A. Chuỗi cung ứng theo đơn hàng thực tế
C. Chuỗi cung ứng dựa trên dự báo
Câu 27: Tình huống: Khách hàng phàn nàn không thấy rõ chất lượng trực quan qua EC, vấn đề gì?
C. Khó đánh giá sản phẩm không trực tiếp
Câu 28: Yếu tố xã hội nào hỗ trợ phát triển EC?
Câu 29: Điều nào mô tả đúng tiến trình “mô tả hàng hóa” trong EC?
C. Mẫu biểu điện tử và email
Câu 30: Tình huống: Doanh nghiệp muốn đào tạo nội bộ trực tuyến, mô hình nào?
Câu 31: Nêu hai công nghệ hỗ trợ truy cập thông tin EC và vai trò.
D. Firewall và CSDL đáng tin cậy
Câu 32: Trong EC, “tốc độ cao” đề cập đến gì?
A. Tốc độ Internet cố định
B. Tốc độ ship hàng vật lý
C. Thời gian xử lý giao dịch nhanh
Câu 33: Tình huống: Khách hàng muốn thanh toán tự động, công nghệ nào phù hợp?
Câu 34: Yếu tố nào không hỗ trợ điều kiện phát triển hạ tầng công nghệ?
Câu 35: Trong mô hình G2C, ai là người cung cấp dịch vụ?
Câu 36: Tình huống: Doanh nghiệp lo ngại chi phí vô hình, vấn đề nào phù hợp?
A. Đo lường lợi ích vô hình
Câu 37: Đặc trưng “mức độ số hóa” được hiểu như thế nào?
B. Từ email, website đến hệ thống toàn diện
D. Chỉ thanh toán điện tử
Câu 38: Tình huống: Công ty muốn hợp tác thiết kế trực tuyến, công nghệ nào cần?
D. Mạng chia sẻ file chung
Câu 39: Điều nào phản ánh lợi ích EC với tổ chức là rút ngắn chu kỳ?
B. Chu kỳ thanh toán – giao nhận
C. Chu kỳ đào tạo nhân sự
D. Chu kỳ đánh giá chất lượng
Câu 40: Tình huống: Khách muốn tham gia đấu giá trực tuyến, mô hình nào?