Trắc nghiệm ôn tập chương 1 - Thương mại điện tử (NEU)

Tham gia trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Thương mại điện tử (NEU) với 40 câu hỏi đa dạng Lý thuyết, Tình huống và Tính toán. Kiểm tra kiến thức về khái niệm, đặc trưng, mô hình B2C/B2B/C2C/C2B, lợi ích, điều kiện phát triển và công thức cơ bản. Hoàn thiện kỹ năng và tự tin đạt điểm cao!

Từ khoá: Trắc nghiệm ôn tập Thương mại điện tử NEU Chương 1 Quiz online E-Commerce Lý thuyết EC Tình huống EC Công thức EC

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

379,112 lượt xem 29,160 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
Điều nào sau đây không phải là đặc trưng của thương mại điện tử?
A.  
Phụ thuộc công nghệ
B.  
Tốc độ giao dịch cao
C.  
Tính ổn định không đổi của giá cả
D.  
Giao dịch không dùng giấy
Câu 2: 1 điểm
Trong mô hình B2B, công nghệ nào được sử dụng phổ biến để trao đổi dữ liệu giữa các doanh nghiệp?
A.  
Đấu giá điện tử
B.  
Cổng thanh toán trực tuyến
C.  
Mạng xã hội doanh nghiệp
D.  
EDI
Câu 3: 1 điểm
Báo cáo nào dưới đây phản ánh lợi ích của thương mại điện tử với người tiêu dùng?
A.  
Giao dịch 24/7 không giới hạn địa lý
B.  
Mở rộng thị trường toàn cầu
C.  
Giảm chi phí vận chuyển doanh nghiệp
D.  
Chuyên môn hóa trong SCM
Câu 4: 1 điểm
Ví dụ nào sau đây là mô hình C2C?
A.  
Doanh nghiệp mua nguyên liệu từ doanh nghiệp khác
B.  
Doanh nghiệp bán lẻ qua website
C.  
Influencer cung cấp dịch vụ marketing
D.  
Sàn đấu giá trực tuyến cho cá nhân
Câu 5: 1 điểm
Yếu tố nào không thuộc hạ tầng pháp lý cho thương mại điện tử?
A.  
Luật giao dịch điện tử
B.  
Chứng từ số
C.  
Quy định bảo hộ người tiêu dùng
D.  
Hệ thống ERP nội bộ
Câu 6: 1 điểm
Khi so sánh quy trình mua bán, giai đoạn nào là đặc trưng của thương mại truyền thống?
A.  
Đơn điện tử
B.  
Website cung cấp catalogue
C.  
Phương tiện số hóa
D.  
Đơn giấy
Câu 7: 1 điểm
Lợi ích nào không thuộc về tổ chức khi triển khai thương mại điện tử?
A.  
Giảm chi phí tồn kho
B.  
Rút ngắn chu kỳ thanh toán
C.  
Tăng cơ hội tiếp cận giáo dục
D.  
Chuyên môn hóa SCM
Câu 8: 1 điểm
Tình huống: Công ty A muốn bảo vệ giao dịch trực tuyến, công nghệ nào phù hợp?
A.  
RSS
B.  
EDI
C.  
FTP
D.  
SSL/SET
Câu 9: 1 điểm
Chú ý nào thường bị hiểu nhầm khi nói về số hóa trong EC?
A.  
Số hóa làm giảm chi phí
B.  
Số hóa tăng tốc độ giao dịch
C.  
Số hóa chỉ là gửi email
D.  
Số hóa bao gồm cả thanh toán và giao nhận
Câu 10: 1 điểm
Mô hình nào cho phép cá nhân cung cấp dịch vụ cho doanh nghiệp?
A.  
B2C
B.  
C2C
C.  
B2B
D.  
C2B
Câu 11: 1 điểm
Tính năng nào giúp giảm trung gian trong thị trường điện tử?
A.  
Catalogue giấy
B.  
Tiếp thị đại trà
C.  
Giảm số lượng kênh phân phối
D.  
Cá nhân hóa theo cầu
Câu 12: 1 điểm
Liệt kê ba lợi ích của thương mại điện tử với xã hội.
A.  
Tiết kiệm giao thông và giảm ô nhiễm; Tăng cơ hội tiếp cận dịch vụ và giáo dục; Cải thiện công vụ và y tế trực tuyến
B.  
Tăng cơ hội tiếp cận giáo dục; Chuyên môn hóa SCM; Giao dịch 24/7
C.  
Mở rộng thị trường toàn cầu; Giảm chi phí doanh nghiệp; Nhiều lựa chọn sản phẩm
D.  
Tiết kiệm giao thông và giảm ô nhiễm; Tăng cơ hội tiếp cận giáo dục; Cải thiện công vụ trực tuyến
Câu 13: 1 điểm
Khi nào mô hình Intra-business EC được sử dụng?
A.  
Trao đổi dữ liệu EDI giữa doanh nghiệp
B.  
Đấu giá cá nhân trên sàn
C.  
Bán hàng cho khách lẻ qua website
D.  
Đào tạo nội bộ qua Intranet
Câu 14: 1 điểm
Tình huống: Khách hàng muốn so sánh nhanh nhiều lựa chọn sản phẩm, lợi ích nào phù hợp?
A.  
Đấu giá điện tử
B.  
Giảm tồn kho
C.  
Nhiều lựa chọn, so sánh nhanh
D.  
Giao dịch 24/7
Câu 15: 1 điểm
Khái niệm nào mở rộng hơn E-Commerce?
A.  
Extranet
B.  
Intranet
C.  
EDI
D.  
E-Business
Câu 16: 1 điểm
Đặc trưng nào của EC liên quan đến hạ tầng mạng?
A.  
Số hóa thanh toán
B.  
Giao dịch không dùng giấy
C.  
Phụ thuộc công nghệ
D.  
Tốc độ cao
Câu 17: 1 điểm
Yếu tố nào thuộc điều kiện phát triển hạ tầng nhân lực?
A.  
Danh mục điện tử
B.  
SSL/SET
C.  
Chuyên gia CNTT
D.  
Luật giao dịch điện tử
Câu 18: 1 điểm
Tình huống: Doanh nghiệp muốn cá nhân hóa sản xuất theo cầu, chọn mô hình nào?
A.  
Điện tử hóa đơn
B.  
Production push-type
C.  
B2B
D.  
Pure EC toàn diện
Câu 19: 1 điểm
Phạm vi Extranet trong EC là gì?
A.  
Mạng dành cho khách hàng công khai
B.  
Mạng toàn cầu Internet
C.  
Mạng nội bộ công ty
D.  
Mạng chia sẻ giữa doanh nghiệp và đối tác
Câu 20: 1 điểm
Nêu hai vấn đề phi kỹ thuật trong EC.
A.  
SSL/SET và mã hóa dữ liệu; Chứng từ số và luật giao dịch
B.  
Niềm tin khách hàng và bảo mật thông tin; Khung pháp lý và bảo hộ người tiêu dùng
C.  
Pull-type SCM và EDI; FTP và RSS
D.  
Giao hàng số hóa và Website tĩnh
Câu 21: 1 điểm
Điểm khác biệt nào về thị trường giữa EC và truyền thống?
A.  
Đơn điện tử vs đơn giấy
B.  
Marketing đại trà vs tương tác cá nhân
C.  
Firewall vs SSL
D.  
Mạng LAN vs WAN
Câu 22: 1 điểm
Trong quy trình mua bán EC, đâu là phương tiện thanh toán?
A.  
Séc
B.  
Catalogue giấy
C.  
Tiền mặt
D.  
Tiền điện tử
Câu 23: 1 điểm
Yếu tố an ninh nào cần cho giao dịch điện tử?
A.  
ERP
B.  
CMS
C.  
Catalogue online
D.  
SSL/SET
Câu 24: 1 điểm
Tình huống: Công ty B muốn giảm chi phí tồn kho, EC giúp thế nào?
A.  
Kéo giảm tồn kho theo nhu cầu (pull-type SCM)
B.  
Tăng số lượng trung gian
C.  
Sử dụng đơn giấy
D.  
Sử dụng catalogue giấy
Câu 25: 1 điểm
Khái niệm “pure e-commerce” ám chỉ điều gì?
A.  
Số hóa chỉ thanh toán
B.  
Số hóa chỉ giao nhận
C.  
Chỉ số hóa email
D.  
Số hóa toàn diện giao nhận và thanh toán
Câu 26: 1 điểm
Trong EC, thuật ngữ “push-type SCM” có nghĩa là gì?
A.  
Chuỗi cung ứng theo đơn hàng thực tế
B.  
Giao dịch cá nhân hóa
C.  
Chuỗi cung ứng dựa trên dự báo
D.  
Thanh toán điện tử
Câu 27: 1 điểm
Tình huống: Khách hàng phàn nàn không thấy rõ chất lượng trực quan qua EC, vấn đề gì?
A.  
Thiếu EDI
B.  
Vấn đề kỹ thuật SSL
C.  
Khó đánh giá sản phẩm không trực tiếp
D.  
Hạ tầng nhân lực yếu
Câu 28: 1 điểm
Yếu tố xã hội nào hỗ trợ phát triển EC?
A.  
Công nghệ 4G
B.  
Hệ thống ERP
C.  
Chiến lược chính phủ
D.  
Đấu giá điện tử
Câu 29: 1 điểm
Điều nào mô tả đúng tiến trình “mô tả hàng hóa” trong EC?
A.  
Đơn điện tử
B.  
Mẫu in giấy
C.  
Mẫu biểu điện tử và email
D.  
Truyền file FTP
Câu 30: 1 điểm
Tình huống: Doanh nghiệp muốn đào tạo nội bộ trực tuyến, mô hình nào?
A.  
B2C
B.  
C2C
C.  
B2B
D.  
Intra-business EC
Câu 31: 1 điểm
Nêu hai công nghệ hỗ trợ truy cập thông tin EC và vai trò.
A.  
SSL/SET và EDI
B.  
CMS và RSS
C.  
FTP và RSS
D.  
Firewall và CSDL đáng tin cậy
Câu 32: 1 điểm
Trong EC, “tốc độ cao” đề cập đến gì?
A.  
Tốc độ Internet cố định
B.  
Tốc độ ship hàng vật lý
C.  
Thời gian xử lý giao dịch nhanh
D.  
Tốc độ giảm giá
Câu 33: 1 điểm
Tình huống: Khách hàng muốn thanh toán tự động, công nghệ nào phù hợp?
A.  
Đơn giấy
B.  
Catalogue giấy
C.  
Tiền điện tử
D.  
FTP
Câu 34: 1 điểm
Yếu tố nào không hỗ trợ điều kiện phát triển hạ tầng công nghệ?
A.  
Chi phí hợp lý
B.  
Mạng ổn định
C.  
Chuẩn quốc tế
D.  
Khung pháp lý
Câu 35: 1 điểm
Trong mô hình G2C, ai là người cung cấp dịch vụ?
A.  
Doanh nghiệp
B.  
Cá nhân
C.  
Đối tác thương mại
D.  
Chính phủ
Câu 36: 1 điểm
Tình huống: Doanh nghiệp lo ngại chi phí vô hình, vấn đề nào phù hợp?
A.  
Đo lường lợi ích vô hình
B.  
Thiếu catalogue
C.  
SSL chưa cài
D.  
Mạng LAN yếu
Câu 37: 1 điểm
Đặc trưng “mức độ số hóa” được hiểu như thế nào?
A.  
Chỉ web tĩnh
B.  
Từ email, website đến hệ thống toàn diện
C.  
Chỉ dùng email
D.  
Chỉ thanh toán điện tử
Câu 38: 1 điểm
Tình huống: Công ty muốn hợp tác thiết kế trực tuyến, công nghệ nào cần?
A.  
Tiền điện tử
B.  
SSL/SET
C.  
Firewall
D.  
Mạng chia sẻ file chung
Câu 39: 1 điểm
Điều nào phản ánh lợi ích EC với tổ chức là rút ngắn chu kỳ?
A.  
Chu kỳ báo cáo
B.  
Chu kỳ thanh toán – giao nhận
C.  
Chu kỳ đào tạo nhân sự
D.  
Chu kỳ đánh giá chất lượng
Câu 40: 1 điểm
Tình huống: Khách muốn tham gia đấu giá trực tuyến, mô hình nào?
A.  
B2C
B.  
Pure EC
C.  
B2B
D.  
C2C