Trắc nghiệm kiến thức chương 1 - Quản trị Marketing HCE
Bộ câu hỏi trắc nghiệm chương 1 môn Quản trị Marketing tại Đại học Kinh tế - Đại học Huế (HCE) giúp sinh viên ôn tập các khái niệm cơ bản, bản chất của marketing, vai trò quản trị marketing trong doanh nghiệp và quá trình cung ứng giá trị cho khách hàng. Phù hợp để tự kiểm tra kiến thức và chuẩn bị cho kiểm tra, thi cử.
Từ khoá: quản trị marketing chương 1 marketing trắc nghiệm HCE kiến thức marketing căn bản cung ứng giá trị marketing quan hệ CRM SWOT marketing marketing-mix Đại học Kinh tế Huế
Câu 1: Bước đầu tiên trong cung ứng giá trị là gì?
C. Xác định thị trường mục tiêu
Câu 2: Nhiệm vụ nào sau đây thuộc về quản trị marketing?
A. Quản lý tài nguyên marketing
Câu 3: Marketing là quá trình xã hội nhằm:
B. Đáp ứng và trao đổi giá trị
C. Chạy quảng cáo hiệu quả
Câu 4: Sự thỏa mãn của khách hàng là:
B. So sánh giữa kỳ vọng và thực tế
Câu 5: Nhiệm vụ nào sau đây thuộc về quản trị marketing?
A. Quản lý tài nguyên marketing
Câu 6: Sự thỏa mãn của khách hàng là:
B. So sánh giữa kỳ vọng và thực tế
Câu 7: Ai là người đưa ra khái niệm 'chuỗi giá trị' trong marketing?
Câu 8: Marketing quan hệ tập trung vào mục tiêu gì?
C. Giữ chân và làm hài lòng khách hàng
Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là công cụ của marketing-mix?
Câu 10: Theo Michael Porter, chuỗi giá trị bao gồm:
A. Hoạt động sản xuất và hỗ trợ
C. Chỉ nghiên cứu thị trường
Câu 11: Yếu tố nào KHÔNG nằm trong chi phí cảm nhận của khách hàng?
Câu 12: Công cụ nào KHÔNG thuộc marketing-mix 4P?
Câu 13: Theo Michael Porter, chuỗi giá trị bao gồm:
A. Hoạt động sản xuất và hỗ trợ
C. Chỉ nghiên cứu thị trường
Câu 14: Marketing là quá trình xã hội nhằm:
B. Đáp ứng và trao đổi giá trị
C. Chạy quảng cáo hiệu quả
Câu 15: Marketing là quá trình xã hội nhằm:
B. Đáp ứng và trao đổi giá trị
C. Chạy quảng cáo hiệu quả
Câu 16: Ai là người đưa ra khái niệm 'chuỗi giá trị' trong marketing?
Câu 17: Bản chất của marketing là gì?
C. Là quá trình xã hội trao đổi giá trị
D. Là nghiên cứu thị trường
Câu 18: Bước đầu tiên trong cung ứng giá trị là gì?
C. Xác định thị trường mục tiêu
Câu 19: Trong quản trị marketing, SWOT dùng để:
Câu 20: Một chức năng chính của CRM là gì?
C. Tổ chức chiến dịch tài chính
D. Phân tích và khai thác dữ liệu khách hàng
Câu 21: Quản trị marketing KHÔNG bao gồm nhiệm vụ nào sau đây?
B. Thiết kế sản phẩm công nghiệp
D. Xây dựng chiến lược marketing
Câu 22: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là công cụ của marketing-mix?
Câu 23: Sự thỏa mãn của khách hàng là:
B. So sánh giữa kỳ vọng và thực tế
Câu 24: Công cụ nào KHÔNG thuộc marketing-mix 4P?
Câu 25: Quản trị marketing bao gồm mấy cấp độ?
C. Chiến lược và tác nghiệp
Câu 26: Marketing KHÔNG đơn thuần là gì?
B. Tạo giá trị và trao đổi
C. Đáp ứng nhu cầu khách hàng
D. Xây dựng quan hệ dài hạn
Câu 27: CRM là gì?
B. Quản trị quan hệ khách hàng
Câu 28: CRM là gì?
B. Quản trị quan hệ khách hàng
Câu 29: Marketing quan hệ tập trung vào mục tiêu gì?
C. Giữ chân và làm hài lòng khách hàng
Câu 30: Thành phần nào thuộc hoạt động hỗ trợ trong chuỗi giá trị?
D. Nghiên cứu và phát triển (R&D)
Câu 31: Thành phần nào thuộc hoạt động hỗ trợ trong chuỗi giá trị?
D. Nghiên cứu và phát triển (R&D)
Câu 32: Trong quản trị marketing, SWOT dùng để:
Câu 33: Bước đầu tiên trong cung ứng giá trị là gì?
C. Xác định thị trường mục tiêu
Câu 34: Ai là người đưa ra khái niệm 'chuỗi giá trị' trong marketing?
Câu 35: Trong quản trị marketing, SWOT dùng để:
Câu 36: Phân tích hành vi khách hàng là hoạt động thuộc:
Câu 37: Trong quản trị marketing, SWOT dùng để:
Câu 38: Marketing quan hệ tập trung vào mục tiêu gì?
C. Giữ chân và làm hài lòng khách hàng
Câu 39: Phân tích hành vi khách hàng là hoạt động thuộc:
Câu 40: Thành phần nào thuộc hoạt động hỗ trợ trong chuỗi giá trị?
D. Nghiên cứu và phát triển (R&D)