Trắc Nghiệm Chương 12: Nhà Nước & CMXH Triết Học Mác Lênin

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương 12 môn Triết học Mác - Lênin theo giáo trình Bộ Giáo dục và Đào tạo, tập trung vào bản chất, nguồn gốc và vai trò của nhà nước trong xã hội có giai cấp, cũng như khái niệm và vai trò của cách mạng xã hội trong tiến trình lịch sử. Nội dung giúp sinh viên hiểu sâu sắc quan điểm Mác - Lênin về nhà nước và cách mạng xã hội chủ nghĩa, đồng thời phát triển tư duy phản biện và chuẩn bị thi học phần hiệu quả. Tài liệu có đáp án chi tiết đi kèm.

Từ khoá: triết học Mác - Lênin chương 12 triết học nhà nước cách mạng xã hội giáo trình Bộ GD&ĐT lý luận chính trị xã hội có giai cấp cách mạng xã hội chủ nghĩa trắc nghiệm triết học ôn thi triết học

Số câu hỏi: 120 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

378,499 lượt xem 29,114 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề số 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Theo quan điểm của V.I. Lênin, nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự ra đời của nhà nước là gì?
A.  
Mâu thuẫn giai cấp không thể điều hoà được
B.  
Sự phát triển của khoa học – kỹ thuật
C.  
Nhu cầu tổ chức lao động tập thể nguyên thủy
D.  
Sự phân chia lãnh thổ giữa các bộ lạc
Câu 2: 0.25 điểm
Bản chất của nhà nước, theo C. Mác và Ph. Ăngghen, là gì?
A.  
Một thiết chế hòa giải trung lập giữa các giai cấp
B.  
Bộ máy của một giai cấp dùng để đàn áp giai cấp khác
C.  
Tổ chức bảo đảm phúc lợi xã hội chung
D.  
Công cụ phát triển lực lượng sản xuất
Câu 3: 0.25 điểm
Đặc trưng nào sau đây KHÔNG thuộc ba đặc trưng cơ bản của mọi nhà nước?
A.  
Quản lý dân cư trên một vùng lãnh thổ nhất định
B.  
Có bộ máy quyền lực chuyên nghiệp mang tính cưỡng chế
C.  
Thiết lập chế độ sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất
D.  
Hình thành hệ thống thuế khóa để duy trì bộ máy cai trị
Câu 4: 0.25 điểm
Trong các chức năng của nhà nước, chức năng nào chi phối chức năng còn lại?
A.  
Đối ngoại
B.  
Xã hội
C.  
Đối nội
D.  
Thống trị chính trị của giai cấp thống trị
Câu 5: 0.25 điểm
Khái niệm “kiểu nhà nước” dùng để chỉ điều gì?
A.  
Cơ cấu tổ chức chính quyền trung ương
B.  
Bộ máy thống trị thuộc về giai cấp nào, trên cơ sở chế độ kinh tế nào
C.  
Hình thức phân bổ quyền lực lập pháp–hành pháp–tư pháp
D.  
Phương thức bầu cử đại biểu quốc hội
Câu 6: 0.25 điểm
Hình thức nhà nước quân chủ phân quyền phổ biến chủ yếu ở khu vực nào trong thời Trung cổ?
A.  
Châu Âu phương Tây
B.  
Đông Á
C.  
Bắc Phi
D.  
Nam Á
Câu 7: 0.25 điểm
Trong nhà nước phong kiến phương Đông, quyền lực của vua được mô tả như thế nào?
A.  
Bị hạn chế nghiêm ngặt bởi nghị viện quý tộc
B.  
Bị phân tán cho lãnh chúa địa phương
C.  
Tuyệt đối, ý chí của hoàng đế là pháp luật
D.  
Bị kiểm soát bởi giáo hội
Câu 8: 0.25 điểm
Theo V.I. Lênin, các hình thức nhà nước tư sản “hết sức khác nhau”, nhưng thực chất chung quy lại là gì?
A.  
Thiết chế dân chủ trực tiếp
B.  
Nền chuyên chính tư sản
C.  
Chế độ quân chủ lập hiến
D.  
Cộng hòa đại nghị
Câu 9: 0.25 điểm
Nhà nước vô sản được C. Mác gọi là gì?
A.  
Nhà nước không tưởng
B.  
Nhà nước vĩnh cửu
C.  
Nhà nước tối thượng
D.  
“Nhà nước nửa nhà nước” – kiểu nhà nước đặc biệt trong lịch sử
Câu 10: 0.25 điểm
Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa cộng sản, nhà nước vô sản có chức năng cơ bản nhất là gì?
A.  
Tổ chức xây dựng kinh tế – xã hội mới
B.  
Thực hiện bạo lực trấn áp triệt để
C.  
Duy trì liên minh quý tộc – tư sản
D.  
Thiết lập chủ nghĩa quân phiệt
Câu 11: 0.25 điểm
Theo Ăngghen, chức năng xã hội là cơ sở của điều gì?
A.  
Xây dựng pháp luật hình sự
B.  
Phát triển khoa học – kỹ thuật
C.  
Sự thống trị chính trị
D.  
Tự tiêu vong của nhà nước
Câu 12: 0.25 điểm
Khái niệm “cách mạng xã hội” theo nghĩa hẹp chủ yếu chỉ việc gì?
A.  
Bãi bỏ mọi ranh giới quốc gia
B.  
Lật đổ một chế độ chính trị lỗi thời, thiết lập chế độ mới tiến bộ hơn
C.  
Quá trình cải cách tuần tự trong hệ thống luật
D.  
Sự phát triển tự nhiên của lực lượng sản xuất
Câu 13: 0.25 điểm
Nguyên nhân sâu xa dẫn tới cách mạng xã hội là mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất; mâu thuẫn này xuất hiện khi quan hệ sản xuất trở thành gì?
A.  
Động lực thúc đẩy sáng tạo
B.  
Yếu tố ổn định trật tự
C.  
Phương tiện tái phân phối thu nhập
D.  
Xiềng xích kìm hãm lực lượng sản xuất
Câu 14: 0.25 điểm
Vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội là gì?
A.  
Giành chính quyền nhà nước
B.  
Phát triển công nghiệp nặng
C.  
Tuyên truyền tư tưởng tôn giáo
D.  
Mở rộng biên giới lãnh thổ
Câu 15: 0.25 điểm
Trong cách mạng xã hội, “lực lượng cách mạng” được hiểu là gì?
A.  
Mọi giai cấp trong xã hội
B.  
Những nhóm chỉ huy quân sự
C.  
Những giai cấp, tầng lớp có lợi ích gắn bó với cách mạng, thúc đẩy cách mạng phát triển
D.  
Các đảng phái cánh hữu
Câu 16: 0.25 điểm
Động lực của cách mạng xã hội là những giai cấp có đặc điểm gì?
A.  
Không có lợi ích liên quan đến cách mạng
B.  
Có lợi ích gắn bó chặt chẽ và lâu dài với cách mạng
C.  
Chiếm số lượng ít và quyền lực lớn
D.  
Thuộc giai cấp thống trị cũ
Câu 17: 0.25 điểm
Theo Lênin, điều kiện để tình thế cách mạng xuất hiện là khủng hoảng chính trị sâu sắc khiến cho điều gì trở thành “một thực tế không thể đảo ngược”?
A.  
Sự phát triển của khoa học công nghệ
B.  
Liên minh giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
C.  
Cải cách xã hội do nhà nước tiến hành
D.  
Thay thế thể chế chính trị cũ bằng thể chế tiến bộ hơn
Câu 18: 0.25 điểm
Nhân tố chủ quan của cách mạng xã hội KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?
A.  
Sự chín muồi của mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B.  
Trình độ tổ chức cao của giai cấp cách mạng
C.  
Mức độ quyết tâm của quần chúng
D.  
Sự lãnh đạo của đảng cách mạng
Câu 19: 0.25 điểm
Theo C. Mác, bạo lực trong cách mạng xã hội được ví như gì?
A.  
Một sai lầm lịch sử
B.  
Con đường ngoại giao cần thiết
C.  
“Bà đỡ” cho xã hội cũ đang thai nghén xã hội mới
D.  
Một hiện tượng tạm thời
Câu 20: 0.25 điểm
V.I. Lênin khẳng định, nhà nước tư sản bị thay thế bởi nhà nước vô sản “theo quy luật chung” bằng phương thức nào?
A.  
Tự tiêu vong hòa bình
B.  
Cuộc cách mạng bạo lực
C.  
Bỏ phiếu trong quốc hội
D.  
Thương lượng ngoại giao
Câu 21: 0.25 điểm
Khác với cách mạng, “đảo chính” được hiểu là gì?
A.  
Sự nổi dậy của toàn thể nhân dân
B.  
Quá trình cải cách kinh tế
C.  
Cuộc vận động chính trị hòa bình
D.  
Thủ đoạn giành quyền lực của một cá nhân hay nhóm người nhằm duy trì chế độ cũ
Câu 22: 0.25 điểm
Theo giáo trình, “cải cách xã hội” khác với “cách mạng xã hội” ở điểm nào?
A.  
Chỉ tạo ra biến đổi bộ phận trong khuôn khổ chế độ hiện hữu
B.  
Luôn đòi hỏi bạo lực vũ trang
C.  
Không liên quan đến mâu thuẫn giai cấp
D.  
Không cần sự tham gia của nhà nước
Câu 23: 0.25 điểm
Trong lịch sử, cuộc cách mạng nào đã đưa xã hội từ hình thái kinh tế – xã hội nguyên thủy lên hình thái chiếm hữu nô lệ?
A.  
Cách mạng tư sản Anh thế kỷ XVII
B.  
Cách mạng công nghiệp
C.  
Cuộc cách mạng xã hội đầu tiên của loài người ở giai đoạn cổ đại
D.  
Cách mạng Xô viết 1917
Câu 24: 0.25 điểm
Cuộc cách mạng vô sản nhằm mục tiêu cơ bản nào sau đây?
A.  
Mở rộng thị trường tư bản
B.  
Xây dựng xã hội không có giai cấp, giải phóng triệt để con người
C.  
Thiết lập quyền thống trị của quý tộc
D.  
Khôi phục chế độ nô lệ
Câu 25: 0.25 điểm
Trong thời kỳ quá độ, chức năng chủ yếu của chuyên chính vô sản được Lênin xác định là gì?
A.  
Tập trung tài sản cho giai cấp tư sản
B.  
Thi hành bạo lực trấn áp vô điều kiện
C.  
Mở rộng lãnh thổ quốc gia
D.  
Tổ chức, xây dựng toàn diện xã hội mới – xã hội xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa
Câu 26: 0.25 điểm
Cơ sở quyền lực của nhà nước vô sản là nền tảng liên minh giữa các lực lượng nào?
A.  
Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
B.  
Giai cấp tư sản và trí thức
C.  
Nhà thờ và quân đội
D.  
Địa chủ phong kiến và thương nhân
Câu 27: 0.25 điểm
Nhà nước vô sản đã xuất hiện lần đầu tiên dưới hình thức nào?
A.  
Quân chủ lập hiến
B.  
Cộng hoà đại nghị
C.  
Công xã Paris 1871
D.  
Liên bang
Câu 28: 0.25 điểm
Hình thức thứ hai của chuyên chính vô sản sau Công xã Paris là gì?
A.  
Nhà nước liên bang
B.  
Xôviết
C.  
Cộng hoà Tổng thống
D.  
Quân chủ chuyên chế
Câu 29: 0.25 điểm
Khi các cơ sở kinh tế – xã hội của nhà nước mất đi, nhà nước vô sản sẽ “tự tiêu vong” thông qua quá trình gì?
A.  
Thủ tiêu bằng bạo lực
B.  
Đổi tên sang nhà nước tư sản
C.  
Sáp nhập với nhà nước khác
D.  
Diễn biến lâu dài, dần dần “tự tiêu vong”
Câu 30: 0.25 điểm
Theo giáo trình, “tiến hoá xã hội” và “cách mạng xã hội” có mối quan hệ như thế nào?
A.  
Thống nhất biện chứng: tiến hoá tạo tiền đề cho cách mạng, cách mạng mở đường cho tiến hoá
B.  
Hoàn toàn đối lập, không liên quan
C.  
Tiến hoá chỉ xuất hiện sau khi cách mạng thành công
D.  
Cách mạng là một giai đoạn nhỏ trong tiến hoá
Câu 31: 0.25 điểm
Tình thế cách mạng chỉ xuất hiện khi mâu thuẫn giai cấp nào trở nên không thể hòa giải?
A.  
Giữa giai cấp vô sản và nông dân
B.  
Giữa giai cấp tư sản và tư sản nhỏ
C.  
Giữa giai cấp thống trị lỗi thời và giai cấp cách mạng đại biểu cho lực lượng sản xuất mới
D.  
Giữa các bộ lạc cùng cư trú
Câu 32: 0.25 điểm
Nhân tố chủ quan chín muồi của cách mạng xã hội biểu hiện rõ nhất ở điều nào dưới đây?
A.  
Suy thoái môi trường sinh thái
B.  
Trình độ tổ chức và quyết tâm cao của giai cấp cách mạng
C.  
Giá lương thực giảm mạnh
D.  
Tăng trưởng kinh tế nhanh
Câu 33: 0.25 điểm
Một trong những nhiệm vụ cấu thành của cách mạng xã hội chủ nghĩa mà Lênin nêu ra là gì?
A.  
Giảm thiểu thuế khóa
B.  
Bãi bỏ quyền bầu cử phổ thông
C.  
Tăng cường nhập khẩu hàng hóa
D.  
“Phát triển dân chủ đến cùng, tìm ra những hình thức của sự phát triển ấy…”
Câu 34: 0.25 điểm
Trong các hình thức cộng hoà của nhà nước tư sản, hình thức nào được coi là điển hình và phổ biến nhất?
A.  
Cộng hoà Đại nghị
B.  
Cộng hoà Tổng thống
C.  
Cộng hoà hỗn hợp
D.  
Cộng hoà Xô viết
Câu 35: 0.25 điểm
Các đội vũ trang đặc biệt như quân đội, cảnh sát thuộc thành phần nào của đặc trưng nhà nước?
A.  
Hệ thống thuế khóa
B.  
Quản lý dân cư theo lãnh thổ
C.  
Bộ máy quyền lực chuyên nghiệp mang tính cưỡng chế
D.  
Kiểu nhà nước
Câu 36: 0.25 điểm
Hình thức quân chủ tập quyền ở phương Đông thời phong kiến chủ yếu dựa trên chế độ sở hữu gì về ruộng đất?
A.  
Cá nhân hoá
B.  
Sở hữu nhà nước
C.  
Sở hữu tập thể nông dân
D.  
Sở hữu quý tộc địa phương
Câu 37: 0.25 điểm
Theo giáo trình, chức năng đối nội của nhà nước nhằm mục đích gì chủ yếu?
A.  
Tăng cường quan hệ ngoại giao
B.  
Khuyến khích nhập cư
C.  
Đưa ra công ước quốc tế
D.  
Duy trì trật tự kinh tế, xã hội, chính trị hiện có trong xã hội
Câu 38: 0.25 điểm
Chức năng đối ngoại của nhà nước hướng tới mục tiêu nào dưới đây?
A.  
Giảm trách nhiệm quốc tế
B.  
Hạn chế can thiệp kinh tế
C.  
Bảo vệ lãnh thổ quốc gia và thực hiện quan hệ với các nhà nước khác vì lợi ích giai cấp thống trị
D.  
Xoá bỏ biên giới
Câu 39: 0.25 điểm
Nền dân chủ đạt được trong chủ nghĩa tư bản được giáo trình đánh giá như thế nào?
A.  
Là hình thức dân chủ cao nhất của nhân loại
B.  
Là nấc thang quan trọng trong sự tiến hoá của nền dân chủ, nhưng vẫn mang tính chuyên chính tư sản
C.  
Không có giá trị kế thừa cho xã hội tương lai
D.  
Hoàn toàn đứng trên các giai cấp
Câu 40: 0.25 điểm
Khác với tổ chức thị tộc, nhà nước quản lý cộng đồng dựa trên cơ sở nào?
A.  
Quan hệ huyết thống
B.  
Phong tục tập quán
C.  
Sự phân chia dân cư theo lãnh thổ
D.  
Tín ngưỡng tôn giáo