Trắc nghiệm Thương mại điện tử (Học viện Quân Y) - Có đáp án Luyện thi Thương mại điện tử theo chương trình Học viện Quân Y với bộ đề trắc nghiệm trực tuyến chuẩn hóa, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát giáo trình: giao dịch trực tuyến, thanh toán điện tử, chiến lược marketing số, an toàn thông tin trong thương mại điện tử – làm bài nhanh, xem kết quả tức thì, củng cố kiến thức hiệu quả.
Từ khoá: trắc nghiệm thương mại điện tử Học viện Quân Y đề thi thương mại điện tử ôn thi thương mại điện tử bài test thương mại điện tử có đáp án ngân hàng câu hỏi thương mại điện tử test thương mại điện tử online
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Trong TMĐT thuần túy (pure E-commerce) nhận xét nào sau đây là đúng:
A. tất cả các chiều trong mô hình đều gắn với thương mại truyền thống
B. ít nhất 2 chiều gắn với thương mại truyền thống
C. tất cả các chiều đều gắn với thương mại điện tử
D. ít nhất hai chiều gắn với thương mại điện tử
Câu 2: Khách hàng nhập số vận đơn vào website của FedEx để kiểm tra tình trạng thực của hàng hóa đang trên đường vận chuyển. Đây là ví dụ về:
A. tạo dựng năng lực canh tranh chiến lược từ công nghệ thông tin
B. xây dựng lại quy trình kinh doanh
C. liên minh chiến lược
D. cải tiến quy trình kinh doanh
Câu 3: Một cá nhân truy cập vào trang web thuộc Bộ tài chính để kê khai các thông tin về thuế thu nhập hàng năm. Đây là ví dụ của mô hình gì?
Câu 4: Để sàn giao dịch hoạt động hiệu quả, cần có những bên nào tham gia? (Chọn 3 lựa chọn)
A. Người mua đăng các thông tin cần mua
B. Người bán đăng các thông tin cần bán
C. Nhà cung cấp dịch vụ thanh toán
D. Cơ quan quản lý sàn cung cấp dịch vụ hỗ trợ
E. Cơ quan quản lý nhà nước
Câu 5: Một mô hình kinh doanh nên bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. hệ thống dữ liệu cần thiết để quản lý các quy trình kinh doanh
B. mô tả tất cả các sản phẩm dịch vụ mà công ty cung cấp
C. thông tin về các nhà cung cấp và những đối tác của doanh nghiệp
D. thông tin về các nguồn thu
Câu 6: Dell Computers cho phép khách hàng thiết kế máy tính phù hợp với các nhu cầu cụ thể của họ. Đây là ví dụ về mô hình TMĐT nào?
A. cá biệt hóa sản phẩm và dịch vụ
B. tìm giá tốt nhất
Câu 7: Theo UN, định nghĩa Thương mại điện tử theo chiều dọc là:
Câu 8: Việc các doanh nghiệp chia sẻ thông tin để phối hợp hoạt động hiệu quả thuộc mô hình nào?
A. Giai đoạn thương mại điện tử thông tin
B. Giai đoạn thương mại điện tử giao dịch
C. Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác"
D. Giai đoạn thương mại điện tử tích hợp
Câu 9: Các Sàn giao dịch và Cổng thông tin giúp doanh nghiệp vượt qua giai đoạn nào trong thương mại điện tử?
A. Thương mại điện tử thông tin
B. Thương mại điện tử giao dịch
C. Thương mại điện tử liên kết
D. Thương mại điện tử tương tác
Câu 10: Ford, General Motor và một số hãng trong ngành công nghiệp ô tô đã liên kết xây dựng một sàn giao dịch điện tử (e-marketplace). Đây là ví dụ về mô hình:
A. liên minh chiến lược
B. tái xây dựng quy trình kinh doanh mới
Câu 11: Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của Thương mại điện tử
A. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
B. Các doanh nghiệp có thể giao dịch dễ dàng hơn
C. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn
D. Doanh nghiệp tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
Câu 12: Việc các doanh nghiệp chia sẻ thông tin qua mạng với nhau để phối hợp sản xuất hiệu quả được thực hiện trong mô hình nào?
A. Giai đoạn thương mại điện tử thông tin
B. Giai đoạn thương mại điện tử giao dịch
C. Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác"
D. Giai đoạn thương mại điện tử tích hợp
Câu 13: Chức năng cơ bản nhất của các sàn giao dịch điện tử như Alibaba.com, ec21.com, vnemart.com... là gì?
A. Kết nối người mua và người bán
B. Hỗ trợ doanh nghiệp xúc tiến thương mại
C. Cung cấp cơ chế để doanh nghiệp giao dịch, mua bán
D. Tất cả các chức năng trên
Câu 14: Hotwire.com cung cấp sản phẩm phù hợp với các nhu cầu đặc biệt của khách hàng với mức giá thấp nhất. Đây là ví dụ của mô hình:
B. khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn
C. đấu thầu trực tuyến
D. đấu giá trực tuyến
E. tìm mức giá tốt nhất
Câu 15: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là hạn chế về công nghệ đối với TMĐT:
A. các hệ thống an ninh và phòng tránh rủi ro vẫn đang trong giai đoạn phát triển
B. tốc độ đường truyền tại một số khu vực vẫn chưa đáp ứng được nhu cầu của doanh nghiệp và người sử dụng
C. còn nhiều vấn đề pháp lý chưa được giải quyết
D. vẫn chưa có sự tương thích giữa các phần cứng và phần mềm
Câu 16: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là trụ cột chính hỗ trợ TMĐT:
A. con người: người mua, người bán, trung gian, người quản lý, người xây dựng hệ thống thông tin
B. phần mềm tự động hóa giao dịch điện tử
C. các chính sách liên quan đến TMĐT
D. các dịch vụ hỗ trợ TMĐT: thanh toán, xây dựng phần mềm, logistic, an toàn bảo mật
Câu 17: Khi tham gia vào các sàn giao dịch điện tử hay các cổng thương mại điện tử, doanh nghiệp không phải thực hiện những nhiệm vụ gì?
A. Xây dựng mô hình cấu trúc, chức năng của website
B. Mua tên miền, thuê máy chủ
D. Quản trị và cập nhật nội dung website thường xuyên
E. Quảng bá website đến các đối tác tiềm năng
Câu 18: Sàn giao dịch chứng khoán NASDAQ là điển hình của mô hình TMĐT nào sau đây:
C. sàn giao dịch điện tử (e-marketplace)
D. khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn
Câu 19: Mô hình doanh thu (revenue model) theo đó một công ty nhận tiền phí cho việc giới thiệu khách hàng từ website của mình đến website của công ty khác là ví dụ về:
Câu 20: Website dell.com thuộc mô hình nào?
Câu 21: Mô hình 4N gồm các yếu tố cơ bản để phát triển thương mại điện tử. Hãy chỉ ra bốn yếu tố đó (chọn 4 yếu tố).
A. Nhân lực: Đội ngũ chuyên gia cần được xây dựng và phát triển
B. Nguồn vốn: cần vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
C. Nội lực: các hoạt động thương mại truyền thống cần phát triển làm cơ sở cho thương mại điện tử
D. Nhận thức: Đánh giá đúng tầm quan trọng và lợi ích của TMĐT
E. Nối mạng: Hệ thống cơ sở hạ tầng ICT cần phát triển ở một mức độ nhất định
Câu 22: Theo Luật giao dịch điện tử Việt Nam: Giao dịch điện tử là giao dịch được thực hiện bằng ...
A. phương tiện điện tử và mạng viễn thông
B. phương tiện điện tử
C. máy tính và các phương tiện điện tử
D. máy tính và internet
Câu 23: Một nhà bán lẻ trực tuyến chỉ bán đồ chơi trẻ em. Đây là ví dụ của mô hình TMĐT nào?
B. củng cố quan hệ khách hàng
C. chuyên môn hóa nhà cung cấp
D. cải tiến dây chuyền cung ứng
Câu 24: Trong các bước giao dịch mua sắm trên website bước nào doanh nghiệp khó thực hiện nhất?
A. Khả năng xử lý thông tin như tìm kiếm, xây dựng đơn hàng, chấp nhận thanh toán
B. Khả năng giới thiệu chi tiết sản phẩm và các sản phẩm liên quan
C. Khả năng tùy biến các giao dịch theo hành vi của khách hàng
D. Khả năng so sánh sản phẩm với những sản phẩm tương tự
Câu 25: Trong những yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là lợi ích của TMĐT đối với một công ty:
A. giảm lượng hàng lưu kho
B. giảm chi phí xử lý, cung cấp và truy cập thông tin
C. tăng số lượng khách hàng với chi phí thấp nhất
D. tiếp cận thị trường toàn cầu dễ dàng hơn