Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Quản trị Marketing - Có đáp án Rèn luyện và củng cố toàn diện kiến thức Quản trị Marketing với bộ bài tập trắc nghiệm tổng hợp trực tuyến chuẩn hóa, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát chương trình: phân khúc thị trường, marketing mix, hành vi người tiêu dùng, chiến lược quảng cáo – làm bài nhanh, xem kết quả ngay để ôn thi hiệu quả.
Từ khoá: trắc nghiệm quản trị marketing bài tập marketing có đáp án ôn tập marketing ngân hàng câu hỏi marketing đề thi marketing online
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Marketing tốn chi phí nhiều nhất
B. Marketing phân biệt
C. Marketing không phân biệt
D. Cả maraketing phân biệt và tập trung
Câu 2: Trao đổi có mấy điều kiện
Câu 3: Nguồn dữ liệu sơ cấp là gì
A. Lại dữ liệu đã thu thập được trước đây vì mục tiêu khác , nhưng hiện nay ta vẫn có thể sử dụng được
B. Là dữ liệu bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
C. Là những dữ liệu được thu thập lần đầu cho một mục tiêu nghiên cứu nào đó của doanh nghiệp
Câu 4: Phân đoạn thị trường gồm những tiêu thức nào sau đây
A. Địa lý kinh tế , đặc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi
B. Kinh tế xã hội , đặc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi
C. Khoa học công nghệ , đặc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi
D. Khoa học công nghệ , kinh tế xã hội và lối sống hành vi
Câu 5: Văn hóa là một trong những yếu tố quan trọng của Marketing hiện đại vì
A. Không sản phẩm nào không chứa được yếu tố văn hóa
B. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau
C. Nhiệm vụ của người làm Marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng với yêu cầu của văn hóa
D. Trên thế giới Cùng với quy trình toàn cầu hóa thì văn hóa của các nước ngày càng có nhiều điểm tương đồng
Câu 6: Hệ thống Marketing bên ngoài gồm
A. Doanh thu , chi phí , sản lượng , vật tư , tiền mặt….
B. Thông tin doanh nghiệp tự thu thập hoặc mua bên ngoài
C. Tổ chức nghiên cứu để thu thập thông tin cần thiết
D. Dùng các phương pháp thống kê toán và máy tính để phân tích thông tin
Câu 7: Chiến lược cải tiến sản phẩm thường được áp dụng trong giai đoạn nào của chu kỳ sống
B. Giai đoạn tăng trưởng
D. Giai đoạn phát triển
Câu 8: Nhược điểm không thuộc maketing không phân biệt là
A. Khó thu hút khách hàng
C. Khó khăn khi môi trường thay đổi
Câu 9: Theo phillip kotler thì mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hàng hóa ở cấp độ mấy
Câu 10: Quan điểm marketing đạo đức xã hội cần cân bằng mấy yếu tố
Câu 11: Marketing là gì
A. Là hoạt động của con người nhằm thỏa mãn nhu cầu thông qua trao đổi
B. Là một quá trình mà ở đó cấu trúc nhu cầu về hàng hóa dịch vụ được dự đoán và được thõa mãn thông qua một quá trình bao gồm nhận thức, thúc đẩy và phân phối
C. Là sự dự đoán , sự quản lý , sự điều chỉnh và sự thỏa mãn nhu cầu thông qua quá trình trao đổi
Câu 12: Theo quan điểm phillip kotler có mấy quan niệm cơ bản tạo cơ sở cho quá trình quản lý marketing ở các doanh nghiệp
Câu 13: Tư tưởng chủ đạo của marketing là
A. Mọi quyết định kinh doanh đều phải xuất phát từ đối thủ cạnh tranh
B. Mọi quyết định kinh doanh đều phải xuất phát từ nhà cung ứng
C. Mọi quyết định kinh doanh đều phải xuất phát từ môi trường
D. Mọi quyết định kinh doanh đều phải xuất phát từ sản phẩm
Câu 14: Tìm câu trả lời sai : Mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hàng hóa được thể hiện ở
A. Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn một phần
B. Nhu cầu cụ thể không được thõa mãn
C. Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn hoàn toàn
Câu 15: Doanh nghiệp đã phân chia thị trường thành những loại nào sau đây
A. Thi trường tiềm năng , thị trường thực tế , thị trường mục tiệu và thị trường cần thâm nhập
B. Thị trường tiềm năng , thị trường mục tiêu , thị trường ngắn hạn , thị trường dài hạn
C. Thị trường mục tiêu , thị trường ngắn hạn trung hạn và dài hạn
Câu 16: Marketing tiết kiệm nhất
A. Marketing phân biệt
B. Marketing không phân biệt
D. Cả Marketing phân biệt và tập trung
Câu 17: Thị trường là gì
A. Là một tập hợp những người mua hàng hiện có và sẽ có
B. Là một tập hợp những người bán hàng hiện có và sẽ có
C. Là một tập hợp những người sản xuất hiện có và sẽ có
D. Tất cả các phương án trên
Câu 18: Nhu cầu là gì
A. Là sự thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
B. Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của cá thể
C. Là mong muốn được kèm thêm điều kiện có khả năng thanh toán
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 19: Trao đổi là gì
A. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 đều mong muốn
B. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 không mong muốn
C. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà chỉ có 1 bên mong muốn
Câu 20: Chiến lược nào không nằm trong chiến lược phát triển danh mục sản phẩm
A. Chiến lược phát triển sản phẩm theo chiều dài
B. Chiến lược phát triển sản phẩm theo chiều rộng
C. Chiến lược phát triển sản phẩm theo chiều sâu
D. Chiến lược phát triển sản phẩm theo chiều ngang
Câu 21: Bước đầu tiên trong nghiên cứu Marketing là gì
A. Chuẩn bị phương tiện máy móc để xử lý dữ liệu
B. Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu
C. Lập kế hoạch để nghiên cứu ( hoặc thiết kế dự án nghiên cứu)
D. Không có bước nào trên đây
Câu 22: Chiến lược marketing được hiểu là
A. Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính dài hạn mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đặt ra
B. Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính ngắn hạn mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đặt ra
C. Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính ngắn hạn và dài hạn mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đặt ra
Câu 23: Phân đoạn thị trường là gì
A. Là quá trình phân chia thị trường thành các đoạn nhỏ hơn mang tính không đồng nhất
B. Là quá trình phân chia thị trường thành các đoạn nhỏ hơn mang tính đồng nhất cao
C. Là quá trình phân chia thị trường thành các đoạn khác biệt mang tính không đồng nhất
Câu 24: Đâu là đặc điểm của marketing tập trung
A. Doanh nghiệp chọn một hoặc một số đoạn thị trường phù hợp để kinh doanh
B. Chính sách marketing khác nhau / KH
C. Doanh nghiệp bao phủ toàn bộ thị trường
D. Chính sách marketing giống nhau cho những khách hàng mới
Câu 25: Có mấy phương pháp phỏng vấn
Câu 26: Xét ở góc độ Marketing theo phillip korter có những loại nhu cầu nào
A. Cầu tiêu cực , cầu tiềm năng , cầu đầy đủ
B. Cầu quá thừa , cầu suy giảm , cầu thất thường
C. Không có cầu và nhu cầu có hại
D. Tất cả các phương án trên
Câu 27: Theo quan điểm phillip kotler , quan niệm cơ bản tạo cơ sở cho quá trình quản lý marketing ở các doanh nghiệp gồm
A. Hoàn thiện sx và hàng hóa
B. Gia tăng nỗ lực TM
C. Quan niệm marketing và quan niệm marketing đạo đức xã hội
D. Tất cả các phương án trên
Câu 28: Hàng hóa là gì
A. Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu , yêu cầu và được cung cấp cho thị trường nhằm mục đích thõa mãn nhà sản xuất
B. Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu , yêu cầu và được cung cấp cho thị trường nhằm mục đích thõa mãn người tiêu dùng
Câu 29: Tập trung vào một đoạn thị trường áp dụng cho doanh nghiệp nào
B. Doanh nghiệp vừa và nhỏ
C. Doanh nghiệp mới thành lập
D. Doanh nghiệp trên đà suy thoái
Câu 30: Phân đoạn thị trường tạo cơ hội cho doanh nghiệp nào
B. doanh nghiệp vừa và nhỏ
C. Doanh nghiệp mới thành lập
D. Doanh nghiệp trên đà suy thoái
Câu 31: Nghiên cứu marketing nhằm mục đích
A. Thâm nhập vào một thị trường nào đó
B. Để làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp
C. Mang lại những thông tin về môi trường marketing và chính sách marketing của doanh nghiệp
D. Để làm được nhiều sản phẩm với giá cao hơn
Câu 32: Chiến lược “ More for more ” áp dụng cho
A. Doanh nghiệp mới xâm nhập vào thị trường
B. Khách hàng có thu nhập cao
C. Doanh nghiệp muốn loại bỏ đối thủ ra khỏi thị trường
D. Thị trường có mức độ cạnh tranh lớn
Câu 33: Trong các yếu tố sau Yếu tố nào không thuộc về môi trường marketing vĩ mô của doanh nghiệp
B. Các trung gian marketing
C. Tỷ lệ lạm phát hàng năm
D. Đối thủ cạnh tranh
Câu 34: Người mỹ có câu ngạn ngữ vui : “Nếu hoàn thiện được chiếc bẫy chuột thì trời đã tối ” . Câu ngạn ngữ này muốn nói đến quan điểm nào
B. Quan niệm hoàn thiện sản xuất
C. Quan niệm gia tăng nỗ lực thương mại
D. Quan niệm hoàn thiện hàng hóa
Câu 35: Nhu cầu của con người có đặc điểm gì
A. Đa dạng phong phú và luôn biến đổi
B. Đa dạng phong phú và luôn cố định
C. Cụ thể và luôn biến đổi
Câu 36: Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây cách nào cho độ tin cậy cao nhất và thông tin thu được nhiều nhất
A. Phỏng vấn qua điện thoại
B. Phỏng vấn qua thư tín
C. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
Câu 37: Chất lượng tương đương nhưng giá thấp hơn thuộc chiến lược nào
A. Chiến lược “ The same for less”
B. Chiến lược “ More for more”
C. Chiến lược “ More for the same”
D. Chiến lược “ More for less”
Câu 38: Mục đích của nghiên cứu marketing
A. Hiệu quả khách hàng, hiểu rõ các đối thủ cạnh tranh
B. Hiểu rõ tác động của môi trường đến doanh nghiệp
C. Hiểu rõ các điểm mạnh và điểm em yếu của ta
D. Tất cả các phương án trên
Câu 39: Để thực hiện giao dịch người ta cần thực hiện những điều kiện nào
A. Hai vật có giá trị
B. Thỏa thuận các điều kiện giao dịch
C. Thời gian và địa điểm được thỏa thuận
D. Tất cả các phương án trên
Câu 40: Chất lượng thấp hơn , giá thấp hơn thuộc chiến lược nào ?
A. Chiến lược “ less for much less”
B. Chiến lược “The same for less”
C. Chiến lược “More for the same”
D. Chiến lược “ More for less”
Câu 41: Quản lý marketting là
A. Là một quá trình phân tích xây dựng thực hiện và kiểm tra
B. Là một quá trình quản lý và kiểm tra
C. Là một quá trình phân tích quản lý và kiểm tra
Câu 42: Đâu không phải là ưu điểm của phân phối trực tiếp
A. Doanh nghiệp tiếp xúc trực tiếp với khách hàng mà không qua trung gian
B. Doanh nghiệp F có thể nằm biến động của thị trường từ đó đưa ra ra chính sách phù hợp
C. Có thể giám sát chặt chẽ các hoạt động phân phối
D. Tiết kiệm chi phí ( giảm mối quan hệ với khách hàng )