Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Marketing - Làm Ngay, Biết Kết Quả Liền!
Bạn đã sẵn sàng kiểm tra kiến thức Quản trị Marketing của mình chưa? Thử sức ngay với bộ đề thi trắc nghiệm online miễn phí! Câu hỏi bám sát thực tế, giúp bạn ôn tập hiệu quả về chiến lược marketing, phân tích thị trường, hành vi khách hàng và quản trị thương hiệu. Đặc biệt, mỗi câu hỏi đều có đáp án chi tiết để bạn hiểu sâu hơn. Làm bài ngay - đánh giá trình độ tức thì, cải thiện kiến thức dễ dàng!
Từ khoá: trắc nghiệm quản trị marketing đề thi marketing bài test marketing online ôn tập quản trị marketing kiểm tra kiến thức marketing bài thi marketing có đáp án đề thi marketing miễn phí đề thi thử quản trị marketing
Câu 1: Marketing là một chức năng của tổ chức và là một tập hợp các quá trình để tạo ra, truyền đạt và chuyển giao giá trị cho khách hàng và để quản lý các mối quan hệ với khách hàng sao cho có lợi cho tổ chức và những thành phần có liên quan với tổ chức.
Câu 2: Yêu cầu (Demands) là:
A. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người tạo nên
B. Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán
C. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh toán
Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố tâm lý của người mua:
Câu 4: Giá trị dành cho khách hàng là:
A. Giá trị mà khách hàng nhận được từ người bán
B. Giá trị mà khách hàng nhận được từ tiêu dùng sản phẩm
C. Chênh lệch giữa tổng giá trị mà khách hàng nhận được từ sản phẩm/dịch vụ hoặc/ và người bán với tổng chi phí của khách hàng.
Câu 5: Hoạt động giao tiếp cá nhân dịch vụ là hoạt động:
A. Sản xuất và bán dịch vụ
B. Phân phối và chuyển giao dịch vụ
C. Sản xuất, phân phối và bán dịch vụ
D. Sản xuất, phân phối và chuyển giao dịch vụ
Câu 6: Nhu cầu thị trường đối với 1 sản phẩm là tổng khối lượng sản phẩm mà nhóm khách hàng nhất định sẽ mua tại một địa bàn nhất định, trong một môi trường marketing nhất định với một chương trình marketing nhất định.
Câu 7: Thực hiện chiến lược định vị, doanh nghiệp phải đưa ra được những đặc tính cơ bản của dịch vụ phù hợp với:
A. Chiến lược dịch vụ của doanh nghiệp
B. Nhu cầu của khách hàng
C. Dịch vụ của đối thủ cạnh tranh
D. Kỳ vọng của khách hàng
Câu 8: Trong Marketing dịch vụ, con người bao gồm:
A. Khách hàng, các nhà trung gian
B. Khách hàng và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty.
C. Khách hàng, các nhà trung gian, và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty.
D. Khách hàng bên trong, các nhà trung gian và khách hàng bên ngoài
Câu 9: Gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm marketing phải:
A. Rút ngắn giai đoạn giới thiệu sản phẩm trong chu kỳ sống sản phẩm càng ngắn càng tốt.
B. Kéo dài giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt.
C. Kéo dài giai đoạn bảo hòa của sản phẩm càng lâu càng tốt.
D. Rút ngắn giai đoạn suy thoái của sản phẩm càng ngắn càng tốt.
Câu 10: Tam giác marketing dịch vụ bao gồm:
A. Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing dịch vụ
B. Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing tương tác
C. Marketing bên ngoài, marketing quan hệ, marketing tương tác
D. Marketing bên ngoài, marketing dịch vụ, marketing quan hệ
Câu 11: Trong môi trường cạnh tranh ngày nay, các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn nào là quan trọng nhất:
Câu 12: Nội dung nào sau đây không thuộc nội hàm của khái niệm khuyến mãi:
A. Công cụ kích thích tiêu thụ
B. Tăng giá trị hình ảnh của người bán
C. Thu hút khách hàng mua ngay và mua nhiều
D. Giảm chi phí cho khách hàng, tăng giá trị cho sản phẩm
Câu 13: Định vị giá trị là:
A. Những nỗ lực nhằm làm in sâu vào tiềm thức của khách hàng những lợi ích chủ đạo của sản phẩm và sự khác biệt với những sản phẩm khác.
B. Cách thức mà nhà sản xuất thoả mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá trị mà khách hàng nhận được và chi phí của khách hàng.
C. Cách thức mà nhà sản xuất thoả mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá trị sản phẩm và chi phí của khách hàng.
Câu 14: Hãy chọn phương án đúng đặt vào chỗ trống trong câu: “Cơ hội kinh doanh là tập hợp nhu cầu _________ của thị trường mà 1 doanh nghiệp/người bán cụ thể có thể đáp ứng bằng những lợi thế cạnh tranh của mình”.
C. Của người mua tiềm năng
Câu 15: Thị trường tiềm ẩn là tập hợp những người tiêu dùng:
A. Tự công nhận có đủ mức độ quan tâm đến một mặt hàng nhất định của thị trường
B. Có đủ khả năng thanh toán
C. Có khả năng tiếp cận sản phẩm
Câu 16: Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng bán hàng là:
B. Khách làm chủ thị trường
D. Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm
Câu 17: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống trong định nghĩa sau: “Định vị thương hiệu là phần nhận diện thương hiệu (brand identity) và _________ được chủ động truyền đạt đến công chúng mục tiêu và chứng minh lợi thế vượt qua những thương hiệu cạnh tranh."
A. Định vị giá trị (value position)
B. Định đề giá trị (value proposition)
C. Định vị sản phẩm (Product position)
Câu 18: Bản chất của dịch vụ là:
B. Một quá trình bao gồm nhiều giai đoạn
C. Khó giữ vững các tiêu chuẩn về kiểm soát chất lượng
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 19: Marketing là một quá trình sản xuất, nhờ nó mà các cá nhân và tổ chức đạt được những gì họ cần và mong muốn thông qua việc tạo ra và trao đổi giá trị với các cá nhân và tổ chức khác.
Câu 20: Khái niệm nào không cùng nội hàm với các khái niệm còn lại:
A. Kênh marketing trực tiếp
C. Kênh phân phối không cấp
Câu 21: Đặc tính làm dịch vụ khác biệt phải thỏa mãn những tiêu chuẩn:
A. Quan trọng đối với khách hàng
B. Khác biệt so với các sản phẩm đã có
Câu 22: Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm:
A. Mọi khách hàng có nhu cầu
C. Những khách hàng mà doanh nghiệp tập trung các hoạt động Marketing
D. Khách hàng trung thành
Câu 23: Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình định giá dịch vụ:
A. Chu kỳ sống, độ co giãn
C. Hiện trạng kinh tế, yếu tố đầu vào
D. Thông tin, chi phí chìm
Câu 24: Marketing mix dịch vụ là tập hợp những công cụ marketing theo 4 yếu tố gọi là 4 P (Product, Price, Place và Promotion) mà công ty sử dụng để theo đuổi những mục tiêu marketing của mình trên thị trường mục tiêu.
Câu 25: Dịch vụ nào sau đây có thể chiếm 70% chi phí của dịch vụ nhưng tác động để khách hàng nhận biết dịch vụ thường chỉ chiếm khoảng 30%:
Câu 26: Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm:
Câu 27: Khách hàng tiềm năng của một thị trường (sản phẩm cụ thể) là người:
A. Có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ
B. Có khả năng thanh toán
C. Có khả năng tiếp cận sản phẩm/dịch vụ
Câu 28: Chiến lược giá “hớt váng” là:
A. Định giá cao cho sản phẩm chất lượng cao
B. Định giá cao cho sản phẩm mới
C. Định giá cao cho sản phẩm mới cho phân khúc cao cấp
D. Định giá cao-thấp theo giai đoạn của phân khúc chấp nhận giá cho sản phẩm mới
Câu 29: Giao tiếp cá nhân dịch vụ, cuộc chiến từ ba phía, bao gồm:
A. Doanh nghiệp, khách hàng và đối thủ cạnh tranh
B. Doanh nghiệp, nhân viên và Khách hàng
C. Khách hàng, nhân viên và đối thủ cạnh tranh
D. Doanh nghiệp, đối thủ cạnh tranh và nhân viên
Câu 30: Chu kỳ sống của sản phẩm dịch vụ gồm có:
Câu 31: Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược chính của người dẫn đầu thị trường:
A. Tăng tổng nhu cầu thị trường
B. Bảo vệ thị phần hiện tại
C. Mở rộng thị phần hiện tại
Câu 32: Một cửa hàng đưa ra chương trình bán máy lạnh, lắp đặt miễn phí cho khách hàng thuộc khu vực nội thành TPHCM. Chương trình này thuộc phối thức nào của tiếp thị:
Câu 33: Trong một tình huống cụ thể, marketing là công việc của:
C. Đồng thời của cả người bán và người mua
D. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia
Câu 34: Công cụ chiêu thị nào sau đây có tầm quan trọng nhất với thị trường hàng tư liệu sản xuất:
Câu 35: Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung đánh giá các phân khúc:
B. Các barier di chuyển của nhóm chiến lược
C. Tiềm năng tăng trưởng của phân khúc
Câu 36: Quá trình mua sắm của người mua bắt đầu từ:
C. Đánh giá các phương án
Câu 37: Một trong 3 chiến lược cạnh tranh tổng quát của M. Porter là:
B. Khác biệt về thương hiệu
C. Khác biệt hoá sản phẩm
Câu 38: Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh:
C. Bán sản phẩm chất lượng cao hơn
D. Làm đúng điều khách hàng cần
Câu 39: Định vị dịch vụ tốt:
A. Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận nhiều hơn đối thủ
B. Giúp người mua phân biệt dễ dàng & chính xác dịch vụ
C. Giúp tạo ra sự khác biệt về dịch vụ trong tâm trí khách hàng
Câu 40: Hình 5 lỗ hỏng là mô hình khác biệt về hiểu biết và cảm nhận về chất lượng dịch vụ giữa:
A. Khách hàng và nhà cung cấp
B. Khách hàng và trung gian
C. Khách hàng và khách hàng
D. Khách hàng, Trung gian, Nhà cung cấp
Câu 41: Khái niệm tài sản thương hiệu (brand assets) và khái niệm vốn thương hiệu (brand equity) có quan hệ:
Câu 42: Chiến lược nào sau đây là chiến lược kém hiệu quả nhất của người thách thức thị trường:
A. Chiến lược tăng cường quảng cáo và khuyến mãi
B. Chiến lược chiết khấu giá cao hơn
C. Chiến lược đổi mới sản phẩm
D. Chiến lược cải tiến dịch vụ
Câu 43: Khái niệm nào sau đây đối lập với khái niệm tài sản thương hiệu?
A. Vốn thương hiệu (Brand identity)
B. Yếu tố thương hiệu (Brand element)
C. Trách nhiệm thương hiệu (Brand liability)
D. Không có khái niệm nào
Câu 44: Vị thế cạnh tranh thấp nhất thuộc về ai:
A. Người thách thức thị trường
B. Người núp bóng thị trường
C. Người theo sau thị trường
D. Người dẫn đầu thị trường
Câu 45: Dịch vụ mang lại giá trị nhằm thỏa mãn mong đợi cốt lõi của khách hàng gọi là:
Câu 46: Giá của dịch vụ là:
A. Khối lượng tiền mà người tiêu dùng bỏ ra để nhận được lợi ích khi sử dụng dịch vụ.
B. Những lợi ích mà dịch vụ mang lại cho người sử dụng.
C. Chi phí sản xuất cộng thêm một mức lợi nhuận của doanh nghiệp.
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 47: Marketing mix là:
A. Các công cụ được sử dụng đồng thời để tạo ra một sự đáp ứng thoả đáng trong một tập hợp khách hàng xác định
Câu 48: Nghiên cứu thị trường được bắt đầu từ:
A. Xây dựng kế hoạch nghiên cứu
B. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
C. Xác định nguồn thông tin
Câu 49: Biến nào sau đây giải thích tốt nhất thị phần của một doanh nghiệp:
A. Chất lượng sản phẩm/dịch vụ
B. Mức giá của sản phẩm/dịch vụ
C. Danh tiếng của doanh nghiệp
D. Giá trị được cảm nhận/giá của sản phẩm/dịch vụ
Câu 50: Nội dung nào sau đây không phải là đặc tính của dịch vụ:
C. Ước định chất lượng dịch vụ qua danh tiếng
D. Chất lượng mang tính đồng nhất