Trắc nghiệm Bộ môn Vật lý đại cương (EPU) - Có đáp án

Tổng hợp bộ đề thi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương dành cho sinh viên trường Đại học Điện lực (EPU). Các câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn hệ thống kiến thức, ôn lại các công thức quan trọng và rèn luyện kỹ năng giải bài tập. Luyện tập với bộ đề có đáp án chi tiết để chuẩn bị tốt nhất cho các bài kiểm tra và kỳ thi cuối kỳ, tự tin đạt điểm cao.

Từ khoá: Vật lý đại cương Trắc nghiệm Vật lý EPU Đại học Điện lực đề thi Vật lý đại cương đáp án Vật lý EPU bài tập Vật lý đại cương ôn thi Vật lý Vật lý EPU trắc nghiệm online công thức vật lý

Số câu hỏi: 59 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

62,122 lượt xem 4,776 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.5 điểm
Va chạm đàn hồi là:
A.  
Va chạm có sự bảo toàn cơ năng.
B.  
Va chạm có sự bảo toàn cơ năng và sự bảo toàn động lượng.
C.  
Va chạm có sự bảo toàn động lượng nhưng không có sự bảo toàn cơ năng.
D.  
Va chạm có sự bảo toàn cơ năng nhưng không có sự bảo toàn động lượng .
Câu 2: 0.5 điểm
Gia tốc tiếp tuyến của chất điểm đặc trưng cho:
A.  
Sự thay đổi về phương của vận tốc
B.  
sự thay đổi về độ lớn của vận tốc
C.  
sự nhanh, chậm của chuyển động
D.  
sự thay đổi của tiếp tuyến quĩ đạo
Câu 3: 0.5 điểm

Đơn vị mômen động lượng là: 

A.  
kilogam mét bình phương trên giây (kg /s)
B.  
kilôgam mét trên giây (kgm/s)
C.  
niutơn mét (Nm)
D.  
kilôgam mét trên giây bình phương (kgm/s2 )
Câu 4: 0.5 điểm
Mômen lực là đại lượng đặc trưng cho
A.  
sự nhanh chậm của chuyển động.
B.  
tác dụng làm quay của lực quanh trục.
C.  
tốc độ quay của chuyển động.
D.  
tốc độ biến thiên của vận tốc.
Câu 5: 0.5 điểm
Một chất điểm chuyển động trong một mặt phẳng có gia tốc tiếp tuyến at=0 và gia tốc pháp tuyến an=const. Chất điểm sẽ:
A.  
Chuyển động thẳng đều.
B.  
Chuyển động tròn đều.
C.  
Chuyển động tròn thay đổi đều.
D.  
. Chuyển động theo quỹ đạo parabol.
Câu 6: 0.5 điểm
Nếu trong thời gian khảo sát chuyển động, vectơ vận tốc v và gia tốc a của chất điểm luôn tạo với nhau một góc tù thì chuyển động có tính chất:
A.  
nhanh dần
B.  
chậm dần
C.  
nhanh dần đều
D.  
đều
Câu 7: 0.5 điểm
Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên nó giảm đi thì gia tốc của vật
A.  
tăng lên .
B.  
giảm đi.
C.  
không thay đổi.
D.  
bằng 0.
Câu 8: 0.5 điểm
Lực hấp dẫn giữa hai vật kích thước nhỏ không đáng kể, đặt cách nhau một khoảng 10cm là F. Khi khoảng cách giữa 2 vật là 2,5 cm, lực hấp dẫn giữa chúng bằng bao nhiêu?
A.  
4F
B.  
8F
C.  
16F
D.  
25F
Câu 9: 0.5 điểm
Trong chuyển động thẳng, ta có:
A.  
Vectơ gia tốc a luôn không đổi
B.  
Vectơ vân tốc v luôn không đổi
C.  
Nếu a cùng chiều với v thì chuyển động là nhanh dần; ngược lại là chậm dần
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 10: 0.5 điểm
Công của lực thế:
A.  
Luôn luôn bằng không vì lực F thẳng góc với vecto dộ dịch chuyển ds
B.  
Dọc theo một quỹ đạo kín luôn luôn bằng không
C.  
Phụ thuộc vào quỹ đạo cũng như điểm đầu và điểm cuối của nó
D.  
Là đại lượng không đổi vì lực thế không phụ thuộc vào quỹ đạo
Câu 11: 0.5 điểm
Một vòng kim loại đồng chất, bán kính R, khối lượng m phân bố đều. Momen quán tính đối với trục quay vuông góc với mặt phẳng vòng dây và đi qua một điểm trên vòng dây là
A.  
I = 3/2m.
B.  
I = m
C.  
I = 2m
D.  
I = 1 /2 m
Câu 12: 0.5 điểm
Một chất điểm chuyển động đều theo quỹ đạo tròn bán kính R = 10cm. Tìm vận tốc góc khi vận tốc dài của chất điểm v = 80 cm/s.
A.  
9 rad/s
B.  
7 rad/s
C.  
8 rad/s
D.  
10 rad/s
Câu 13: 0.5 điểm
Hai thanh mảnh đồng chất, cùng tiết diện, có chiều dài L1 = 2L2, quay quanh trục vuông góc, đi qua một đầu mỗi thanh. Tỷ số mômen quán tính I1/I2 là
A.  
32.
B.  
4.
C.  
8.
D.  
16.
Câu 14: 0.5 điểm
Gia tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu độ lớn lực tác dụng lên vật tăng lên hai lần và khối lượng của vật giảm đi 2 lần?
A.  
Gia tốc của vật tăng lên hai lần.
B.  
Gia tốc của vật giảm đi hai lần.
C.  
Gia tốc vật tăng lên bốn lần.
D.  
Gia tốc vật không đổi.
Câu 15: 0.5 điểm
Vectơ gia tốc pháp tuyến:
A.  
Biểu thị sự thay đổi hướng của chuyển động và luôn hướng về bề lõm của quỹ đạo.
B.  
Có chiều theo chiều vận tốc và độ lớn bằng đạo hàm độ lớn vận tốc.
C.  
Biểu thị sự thay đổi về độ lớn của vận tốc và có chiều phụ thuộc vào sự thay đổi nhanh chậm của vectơ vận tốc .
D.  
Không có câu nào đúng.
Câu 16: 0.5 điểm
Hai chất điểm chuyển động đều, cùng vận tốc dài trên hai đường tròn có bán kính R1 /R2  2 Tỷ số gia tốc pháp tuyến của chúng an1 /an2 bằng
A.  
2.
B.  
4.
C.  
0,5.
D.  
1
Câu 17: 0.5 điểm
Đại lượng đặc trưng cho khả năng bảo toàn chuyển động quay là
A.  
khối lượng.
B.  
momen lực.
C.  
momen quán tính.
D.  
momen động lượng
Câu 18: 0.5 điểm
Trường lực nào sau đây không phải là lực thế?
A.  
Trường lực đàn hồi.
B.  
Trường lực hấp dẫn.
C.  
Trường trọng lực.
D.  
Trường lực ma sát
Câu 19: 0.5 điểm
Một chất điểm có khối lượng m = 4kg, chuyển động tròn đều với vận tốc 2m/s. Tính momen động lượng của nó, biết bán kính quỹ đạo là 1m.
A.  
0,8kg /s
B.  
0,4 kg /s
C.  
8 kg /s
D.  
0,2 kg /s
Câu 20: 0.5 điểm
Ôtô có khối lượng 1 tấn, khi đi qua điểm giữa của cầu có tốc độ 36 km/h, biết cầu là một mặt phẳng đặt nằm ngang. Lấy g = 10 kgm/s2 . Áp lực do ôtô nén xuống cầu là
A.  
6000N.
B.  
15000N.
C.  
10000N.
D.  
11000N.