Trắc nghiệm Hóa trong Vật liệu Sản xuất - Đại học Điện lực (EPU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa trong Vật liệu Sản xuất dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU), giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các tính chất hóa học, cấu trúc, và ứng dụng của vật liệu trong sản xuất công nghiệp. Tài liệu hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.
Từ khoá: trắc nghiệm Hóa trong Vật liệu Sản xuất Đại học Điện lực EPU vật liệu công nghiệp hóa học ứng dụng cấu trúc vật liệu sản xuất công nghiệp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập hóa học luyện thi vật liệu sản xuất
Câu 1: Cho biết electron mang bộ 4 số lượng tử (3, 2, -1, -1/2) là electron thứ mấy trong nguyên tử? 23
Câu 2: Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng hóa học của môi trường xung quanh gọi là
Câu 3: Vật liệu được dùng làm các ống dẫn, vỏ tàu, thuyền, khung nhà v.v… là
Câu 4: Nguyên tố X, Y có e cuối cùng có bộ số lượng tử lần lượt là (4, 0, 0, +1/2) và (3, 1, -1, - 1/2). Cho biết các nguyên tố trên là kim loại hay phi kim?
C. X là kim loại,Y là phi kim
D. Y là kim loại, X là phi kim
Câu 5: Cho nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng phân bố vào nguyên tử mang bộ bốn số lượng tử sau: n = 3, l = 2,
A. 1s22s22p63s23p63d104s2
D. 1s22s22p63s23p63d104s1
Câu 6: Cho các phương pháp chống ăn mòn sau: Gắn thêm kim loại hi sinh;Tạo hợp kim chống gỉ;Phủ lên vật liệu một lớp sơn;Bôi dầu, mỡ lên vật liệu . Số phương pháp bảo vệ bề mặt kim loại là
Câu 7: Không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt (Fe) khỏi bị ăn mòn?
A. Gắn đồng (Cu) lên bề mặt sắt.
B. Tráng kẽm (Zn) lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Tráng thiếc (Sn) lên bề mặt sắt.
Câu 8: Trong số 4 phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
A. Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt là electron, proton, notron.
B. Trong nguyên tử có 2 loại hạt không mang điện là notron và electron.
C. Trong nguyên tử có 2 loại hạt mang điện là proton và electron.
D. Trong nguyên tử hạt nơtron không mang điện.
Câu 9: Ion nào dưới đây là ion dễ được tạo thành nhất khi nguyên tố X có Z = 26 tham gia phản ứng oxi hóa- khử?
Câu 10: Tại điều kiện chuẩn, hiệu ứng nhiệt của phản ứng nào tương ứng với nhiệt sinh chuẩn của CH3COOH(k)?
A. 2C(r) + 2H2(k) + O2(k) → CH3COOH(k)
B. CH3COOH(l)+ 3O2(k) → 2CO2(k) + 2H2O(k)
C. 2C(r) + 2H2(k) + O2(k) → CH3COOH(l)
D. 2C(r) + 4H(k) + 2O(k) → CH3COOH(k)
Câu 11: Nguyên tử nguyên tố Y có Z = 28. Cấu hình electron của ion Y2+ là 1s22s22p63s23p63d84s2
C. 1s22s22p63s23p64s23d8.
Câu 12: Nguyên tử nguyên tố X có Z = 25. Công thức oxit cao nhất của X là
Câu 13: Loại vật liệu nào sau đây được sử dụng rộng rãi nhờ tính chất đàn hồi tốt?
Câu 14: Nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron và có phân lớp ngoài cùng nhất là 3p4. Kết luận nào dưới đây là đúng về X?
Câu 15: Đốt cháy 0,1 mol H2 ở 55oC, P = 1atm theo phương trình: H2(k) + 1/2 O2(k) → H2O(k) thấy giải phóng 2.208 (J). Coi các chất khí là khí lý tưởng, hằng số khí lý tưởng R = 8,314 (J/mol.K). Biến thiên nội năng của phản ứng trên là
Câu 16: Đốt cháy 0,1 mol H2 ở 55oC, P = 1atm theo phương trình: H2(k) + 1/2 O2(k) → H2O(k) thấy giải phóng 2208 (J). Coi các chất khí là khí lý tưởng, hằng số khí lý tưởng R = 8,314 (J/mol.K). Phát biểu đúng là
A. Phản ứng có biến thiên enthalpy và biến thiên nội năng bằng nhau.
B. Phản ứng có biến thiên enthalpy lớn hơn biến thiên nội năng.
C. Phản ứng có biến thiên enthalpy nhỏ hơn biến thiên nội năng.
D. Phản ứng nhiệt đẳng tích là 2208 (J).
Câu 17: Nhiệt dung đẳng áp của NaOHtt (M = 40g) trong khoảng nhiệt độ 298 K đến 595 K là 80,3 (J/mol.K). Xác định lượng nhiệt cần thiết để đun nóng đẳng áp 1kg NaOHtt từ 298K đến 500K, cho biết nhiệt độ nóng chảy của NaOH tt là 595K?
Câu 18: Giữ cho bề mặt kim loại luôn luôn sạch, không có bùn đất bám vào là một biện pháp để bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. Hãy cho biết như vậy là đã áp dụng phương pháp chống ăn mòn nào sau đây?
A. Cách li kim loại với môi trường.
B. Dùng phương pháp điện hoá.
C. Dùng phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt.
Câu 19: Tính biến thiên entropy khi hóa hơi 1 mol etyl clorua (C2H5Cl). Biết tại nhiệt độ 12,30C không đổi, nhiệt hóa hơi của etyl clorua là 376,46 (J/g). Cho Cl = 35,5; H = 1, C = 12
Câu 20: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Quặng chứa phosphorus được dùng để sản xuất phân lân.
B. Quặng đồng dùng để sản xuất đồng
C. Nguồn quặng tự nhiên có thể tái tạo.
D. Quặng bauxite chứa nhôm oxit.
Câu 21: Trong các phản ứng sau đây, trường hợp nào có nhiệt đẳng tích bằng nhiệt đẳng áp? C2H2(k) + H2(k) → C2H4(k)
A. CuO(r) + CO(k) → Cu(r) + CO2(k)
B. NH4Cl(k) → NH3(k) + HCl(k)
C. C2H6(k) + 7/2O2(k) → 2CO2(k) + 3H2O(l)
Câu 22: Khi khai thác quặng sắt, ý nào sau đây là không đúng?
A. Chế biến quặng thành sản phẩm có giá trị để nâng cao kinh tế.
B. Nên sử dụng các phương pháp khai thác thủ công.
C. Tránh làm ô nhiễm môi trường.
D. Khai thác tiết kiệm vì nguồn quặng có hạn.
Câu 23: Có bao nhiêu electron thỏa mãn (2, 1, 0, +1/2)?
Câu 24: Cho biết các số lượng tử chính và phụ của electron ứng với phân lớp 4s?
Câu 25: Nguyên tử nguyên tố X có Z = 15. Công thức oxit cao nhất của X là
Câu 26: Câu9 2. Biểu thức nào sau đây xác định nhiệt của một quá trình thuận nghịch đắng áp? *
C. H = U + Cpư .(T2 -T1)
Câu 27: Biết các giá trị entropy chuẩn của H2, O2, H2O lần lượt bằng 130,684 (J/mol.K); 204,138 (J/mol.K); 69,91 (J/mol.K) và biến thiên enthalpy của sự hình thành nước lỏng bằng -284,83 (kJ/mol). Biến thiên thế đẳng áp đẳng nhiệt của quá trình hình thành 1mol nước lỏng ở 25oC là:
Câu 28: Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại thuộc loại
Câu 29: Tất cả các electron có số lượng tử n = 4, ℓ = 2 đều thuộc phân lớp
Câu 30: Electron cuối cùng của X có bộ các số lượng tử là (4, 1, +1, +1/2). Đặc điểm của nguyên tử nguyên tố X là:
A. X có 4 lớp electron, 4 electron hóa trị
B. X có 4 lớp electron, 4 electron hóa trị
C. X có 4 lớp electron, 5 electron hóa trị
D. X có 4 lớp electron, 3 electron hóa trị
Câu 31: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô
B. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl
D. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
Câu 32: Cho phản ứng CO2 (k) + H2 (k) ↔ H2O (k) + CO (k) xảy ra ở điều kiện chuẩn có ∆Ho = - 41.160 (J), ∆So = - 42,4 (J/K). Biến thiên entanpy tự do chuẩn (hay biến thiên thế đẳng áp - đẳng nhiệt ) của phản ứng có giá trị là
Câu 33: Thiết lập sơ đồ pin từ hai điện cực Mg | Mg2+ và Pb| Pb2+ ở điều kiện chuẩn, biết
A. (-) Mg | Mg2+ || Pb2+ | Pb (+)
B. . (-) Pb | Pb2+ || Mg2+ | Mg (+)
C. (-) Mg2+ | Mg || Pb2+ | Pb (+)
D. (-) Pb2+ | Pb || Mg | Mg2+ (+)
Câu 34: Quá trình nung nóng 32g khí Oxi từ nhiệt độ 25oC đến 100oC là quá trình thuận nghịch đẳng áp. Tính biến thiên entropy của quá trình này ? (cho biết Cp(O2) = 7,03 (Cal/mol.K)
Câu 35: Bộ 4 số lượng tử của electron thứ 3 của nguyên tử có cấu hình electron 1s22s22p2 là
Câu 36: Cho phản ứng: C2H6 (k) ⇌ C2H4 (k) + H2 (k) ở 250C và 1atm. Hỏi phản ứng xảy ra theo chiều nào, cho biếtChất H0298,s(kJ.mol-1) S0 -1 -1298 (J.mol .K )C2H6(k) -103,7 27 C2H4 (k) 20,5 267H2(k) 0 29,3
A. Gpư = 132,04 (kJ), Phản ứng xảy ra theo chiều từ phải sang trái.
B. Gpư = -116,36 (kJ), Phản ứng xảy ra theo chiều từ phải sang trái.
C. Gpư = -116,36 (kJ), Phản ứng xảy ra theo chiều từ trái sang phải.
D. Gpư = -132,04 (kJ), Phản ứng xảy ra theo chiều từ trái sang phải.
Câu 37: Cho phản ứng tổng quát: aA + bB ↔ cC + dD (trong đó a, b, c, d là hệ số tỉ lượng của các chất A, B, C, D). Biểu thức nào sau đây được dùng để tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng?
A. Gpư = ( a.GA + b.GB ) – ( c.GC + d.GD )
B. Hpư = ( c.H C + d.H D ) – ( a.H A + b.H B )
C. Spư = ( cSC + dSD ) – ( aSA + bSB )
Câu 38: Chọn mệnh đề đúng?
A. Trong pin hóa học, điện năng được sinh ra do sự chuyển dung dịch từ nơi có nồng độ cao về nơi có nồng độ thấp.
B. Pin Ganvanic là pin nồng độ.
C. Điện cực xảy ra quá trình khử gọi là anot.
D. Điện cực xảy ra quá trình oxi hóa là cực âm
Câu 39: Theo tính năng sử dụng, vật liệu cơ bản được chia thành mấy loại?
Câu 40: Ở 25oC hiệu ứng nhiệt của phản ứng C(r) +1/2 O2(k)→ CO(k) trong điều kiện thể tích không đổi là -102,202 kJ/mol. Tính hiệu ứng nhiệt đẳng áp khi 24g C phản ứng như trên ở cùng điều kiện.
Câu 41: Nhôm không bị ăn mòn trong môi trường
Câu 42: Electron cuối cùng của X, Y lần lượt mang bộ 4 số lượng tử (3, 1, -1, +1/2) và (4, 1, 0, - 1/2). Nguyên tố X, Y có thể tạo được hợp chất nào sau đây?
Câu 43: Kim cương là một loại vật liệu có nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Mạng lưới tinh thể trong kim cương thuộc kiểu mạng lưới tinh thể nào dưới đây?
A. Mạng lưới tinh thể phân tử
B. Mạng lưới tinh thể ion
C. Mạng lưới tinh thể kim loại
D. Mạng lưới tinh thể nguyên tử
Câu 44: Xét nguyên tử mà electron cuối cùng mang bộ 4 số lượng tử (3, 1, +1, +1/2). Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đó là
Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.
B. Hầu hết các polime tan trong nước và trong dung môi hữu cơ.
C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
D. Polietilen và poli (vinyl clorua) là polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozơ là polime thiên nhiên.
Câu 46: Trong số 4 phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
A. Các nguyên tố thuộc nhóm A (nguyên tố họ s, p) thì số electron hóa trị là số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố.
B. Số electron hóa trị của một nguyên tố trùng với số thứ tự của nhóm.
C. Số electron hóa trị là tổng số electron lớp ngoài cùng và số electron thuộc phân lớp gần lớp ngoài cùng nhất(nếu phân lớp này chưa bão hoà) của nguyên tố.
D. Số electron hoá trị của các nguyên tố cho biết nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
Câu 47: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 thì ion tạo nên từ nguyên tử X sẽ có cấu hình electron nào dưới đây:
Câu 48: Câu9 8. Xác định nhiệt cháy chuẩn của CH4, biết nhiệt sinh chuẩn của CO2, H2O, CH4 lần lượt là - 393,4 (kJ/mol); -241,83 (kJ/mol) và -74,85 (kJ/mol) ?
Câu 49: Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 4NO + 3O2 + 2H2O → 4H+ + 4NO3-
A. Biết rằng nhiệt sinh của NO3-, NO, H2O lần lượt là -204,81(kJ/g), 90,37(kJ/mol); -284,84(kJ/mol) và nhiệt sinh của H+ coi như bằng 0 (Cho N = 14, O = 16, H = 1)?
Câu 50: (-) Pt│ Sn, Sn2+ || Fe3+, Fe2+│ Pt (+)
A. (-) Sn│Sn2+ || Fe2+, Fe3+│Pt (+)
B. . (-) Pt│Fe3+, Fe2+ || Sn2+, Sn │Pt (+)
C. (-) Pt │Fe3+, Fe2+ || Sn2+ │Sn (+)