Trắc nghiệm Hóa trong Vật liệu Sản xuất - Đại học Điện lực (EPU)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa trong Vật liệu Sản xuất dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU), giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các tính chất hóa học, cấu trúc, và ứng dụng của vật liệu trong sản xuất công nghiệp. Tài liệu hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.

Từ khoá: trắc nghiệm Hóa trong Vật liệu Sản xuất Đại học Điện lực EPU vật liệu công nghiệp hóa học ứng dụng cấu trúc vật liệu sản xuất công nghiệp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập hóa học luyện thi vật liệu sản xuất

Số câu hỏi: 190 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

10,379 lượt xem 791 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Cho biết electron mang bộ 4 số lượng tử (3, 2, -1, -1/2) là electron thứ mấy trong nguyên tử? 23
A.  
27
B.  
28
C.  
26
Câu 2: 0.2 điểm
Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng hóa học của môi trường xung quanh gọi là
A.  
Sự ăn mòn hóa học.
B.  
Sự ăn mòn điện hóa.
C.  
Sự ăn mòn kim loại.
D.  
Sự khử kim loại
Câu 3: 0.2 điểm
Vật liệu được dùng làm các ống dẫn, vỏ tàu, thuyền, khung nhà v.v… là
A.  
Gang, thép
B.  
Thủy tinh
C.  
Gốm, sứ
D.  
Nhựa
Câu 4: 0.2 điểm
Nguyên tố X, Y có e cuối cùng có bộ số lượng tử lần lượt là (4, 0, 0, +1/2) và (3, 1, -1, - 1/2). Cho biết các nguyên tố trên là kim loại hay phi kim?
A.  
X, Y đều là kim loại
B.  
X, Y đều là phi kim
C.  
X là kim loại,Y là phi kim
D.  
Y là kim loại, X là phi kim
Câu 5: 0.2 điểm
Cho nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng phân bố vào nguyên tử mang bộ bốn số lượng tử sau: n = 3, l = 2,
A.  
1s22s22p63s23p63d104s2
B.  
1s22s22p63s23p63d10
C.  
1s22s22p63s23p63d44s2
D.  
1s22s22p63s23p63d104s1
Câu 6: 0.2 điểm
Cho các phương pháp chống ăn mòn sau: Gắn thêm kim loại hi sinh;Tạo hợp kim chống gỉ;Phủ lên vật liệu một lớp sơn;Bôi dầu, mỡ lên vật liệu . Số phương pháp bảo vệ bề mặt kim loại là
A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 7: 0.2 điểm
Không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt (Fe) khỏi bị ăn mòn?
A.  
Gắn đồng (Cu) lên bề mặt sắt.
B.  
Tráng kẽm (Zn) lên bề mặt sắt.
C.  
Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D.  
Tráng thiếc (Sn) lên bề mặt sắt.
Câu 8: 0.2 điểm
Trong số 4 phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
A.  
Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt là electron, proton, notron.
B.  
Trong nguyên tử có 2 loại hạt không mang điện là notron và electron.
C.  
Trong nguyên tử có 2 loại hạt mang điện là proton và electron.
D.  
Trong nguyên tử hạt nơtron không mang điện.
Câu 9: 0.2 điểm
Ion nào dưới đây là ion dễ được tạo thành nhất khi nguyên tố X có Z = 26 tham gia phản ứng oxi hóa- khử?
A.  
X+
B.  
X2+
C.  
X
D.  
X2-
Câu 10: 0.2 điểm
Tại điều kiện chuẩn, hiệu ứng nhiệt của phản ứng nào tương ứng với nhiệt sinh chuẩn của CH3COOH(k)?
A.  
2C(r) + 2H2(k) + O2(k) → CH3COOH(k)
B.  
CH3COOH(l)+ 3O2(k) → 2CO2(k) + 2H2O(k)
C.  
2C(r) + 2H2(k) + O2(k) → CH3COOH(l)
D.  
2C(r) + 4H(k) + 2O(k) → CH3COOH(k)
Câu 11: 0.2 điểm
Nguyên tử nguyên tố Y có Z = 28. Cấu hình electron của ion Y2+ là 1s22s22p63s23p63d84s2
A.  
1s22s22p63s23p64s23d6
B.  
1s22s22p63s23p63d8
C.  
1s22s22p63s23p64s23d8.
Câu 12: 0.2 điểm
Nguyên tử nguyên tố X có Z = 25. Công thức oxit cao nhất của X là
A.  
XO4
B.  
X2O7
C.  
X2O3
D.  
X2O5
Câu 13: 0.2 điểm
Loại vật liệu nào sau đây được sử dụng rộng rãi nhờ tính chất đàn hồi tốt?
A.  
Cao su
B.  
Kim loại
C.  
Nhựa
D.  
Giấy
Câu 14: 0.2 điểm
Nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron và có phân lớp ngoài cùng nhất là 3p4. Kết luận nào dưới đây là đúng về X?
A.  
X là kim loại
B.  
X là phi kim
C.  
X là khí hiếm
D.  
Không kết luận được
Câu 15: 0.2 điểm
Đốt cháy 0,1 mol H2 ở 55oC, P = 1atm theo phương trình: H2(k) + 1/2 O2(k) → H2O(k) thấy giải phóng 2.208 (J). Coi các chất khí là khí lý tưởng, hằng số khí lý tưởng R = 8,314 (J/mol.K). Biến thiên nội năng của phản ứng trên là
A.  
U = 2.344,35 (J).
B.  
. U = 2.071,65 (J)
C.  
U = 2.208 (J)
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 16: 0.2 điểm
Đốt cháy 0,1 mol H2 ở 55oC, P = 1atm theo phương trình: H2(k) + 1/2 O2(k) → H2O(k) thấy giải phóng 2208 (J). Coi các chất khí là khí lý tưởng, hằng số khí lý tưởng R = 8,314 (J/mol.K). Phát biểu đúng là
A.  
Phản ứng có biến thiên enthalpy và biến thiên nội năng bằng nhau.
B.  
Phản ứng có biến thiên enthalpy lớn hơn biến thiên nội năng.
C.  
Phản ứng có biến thiên enthalpy nhỏ hơn biến thiên nội năng.
D.  
Phản ứng nhiệt đẳng tích là 2208 (J).
Câu 17: 0.2 điểm
Nhiệt dung đẳng áp của NaOHtt (M = 40g) trong khoảng nhiệt độ 298 K đến 595 K là 80,3 (J/mol.K). Xác định lượng nhiệt cần thiết để đun nóng đẳng áp 1kg NaOHtt từ 298K đến 500K, cho biết nhiệt độ nóng chảy của NaOH tt là 595K?
A.  
1038.91 (kJ)
B.  
4055,15 (kJ)
C.  
596,23(kJ)
D.  
568,562 (kJ)
Câu 18: 0.2 điểm
Giữ cho bề mặt kim loại luôn luôn sạch, không có bùn đất bám vào là một biện pháp để bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. Hãy cho biết như vậy là đã áp dụng phương pháp chống ăn mòn nào sau đây?
A.  
Cách li kim loại với môi trường.
B.  
Dùng phương pháp điện hoá.
C.  
Dùng phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt.
D.  
Dùng phương pháp phủ.
Câu 19: 0.2 điểm
Tính biến thiên entropy khi hóa hơi 1 mol etyl clorua (C2H5Cl). Biết tại nhiệt độ 12,30C không đổi, nhiệt hóa hơi của etyl clorua là 376,46 (J/g). Cho Cl = 35,5; H = 1, C = 12
A.  
1,32 (J/mol.K)
B.  
30,614 (J/mol.K)
C.  
3,05 (J/mol.K)
D.  
85,11 (J/mol.K)
Câu 20: 0.2 điểm
Nhận định nào sau đây là sai?
A.  
Quặng chứa phosphorus được dùng để sản xuất phân lân.
B.  
Quặng đồng dùng để sản xuất đồng
C.  
Nguồn quặng tự nhiên có thể tái tạo.
D.  
Quặng bauxite chứa nhôm oxit.
Câu 21: 0.2 điểm
Trong các phản ứng sau đây, trường hợp nào có nhiệt đẳng tích bằng nhiệt đẳng áp? C2H2(k) + H2(k) → C2H4(k)
A.  
CuO(r) + CO(k) → Cu(r) + CO2(k)
B.  
NH4Cl(k) → NH3(k) + HCl(k)
C.  
C2H6(k) + 7/2O2(k) → 2CO2(k) + 3H2O(l)
Câu 22: 0.2 điểm
Khi khai thác quặng sắt, ý nào sau đây là không đúng?
A.  
Chế biến quặng thành sản phẩm có giá trị để nâng cao kinh tế.
B.  
Nên sử dụng các phương pháp khai thác thủ công.
C.  
Tránh làm ô nhiễm môi trường.
D.  
Khai thác tiết kiệm vì nguồn quặng có hạn.
Câu 23: 0.2 điểm
Có bao nhiêu electron thỏa mãn (2, 1, 0, +1/2)?
A.  
Không có electron nào
B.  
1 electron
C.  
2 electron
D.  
3 electron
Câu 24: 0.2 điểm
Cho biết các số lượng tử chính và phụ của electron ứng với phân lớp 4s?
A.  
n = 4, l = 1
B.  
n = 4, l = 3
C.  
n = 4, l = 0
D.  
n = 4, l = 2
Câu 25: 0.2 điểm
Nguyên tử nguyên tố X có Z = 15. Công thức oxit cao nhất của X là
A.  
XO2
B.  
XO3
C.  
X2O3
D.  
X2O5
Câu 26: 0.2 điểm

Câu9 2. Biểu thức nào sau đây xác định nhiệt của một quá trình thuận nghịch đắng áp? *

A.  
H = n.C.(V1 -V2)
B.  
H = n.C.(T2 -T1)
C.  
H = U + Cpư .(T2 -T1)
D.  

H = n.CP.(T2 -T1)

Câu 27: 0.2 điểm
Biết các giá trị entropy chuẩn của H2, O2, H2O lần lượt bằng 130,684 (J/mol.K); 204,138 (J/mol.K); 69,91 (J/mol.K) và biến thiên enthalpy của sự hình thành nước lỏng bằng -284,83 (kJ/mol). Biến thiên thế đẳng áp đẳng nhiệt của quá trình hình thành 1mol nước lỏng ở 25oC là:
A.  
48390,384 (kJ)
B.  
-48962,044 (kJ)
C.  
-334,406 (kJ)
D.  
-236,303 (kJ)
Câu 28: 0.2 điểm
Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại thuộc loại
A.  
Phản ứng thủy phân.
B.  
Phản ứng trao đổi.
C.  
Phản ứng phân hủy.
D.  
Phản ứng oxi hóa khử.
Câu 29: 0.2 điểm
Tất cả các electron có số lượng tử n = 4, ℓ = 2 đều thuộc phân lớp
A.  
4s
B.  
4p
C.  
4d
D.  
4f
Câu 30: 0.2 điểm
Electron cuối cùng của X có bộ các số lượng tử là (4, 1, +1, +1/2). Đặc điểm của nguyên tử nguyên tố X là:
A.  
X có 4 lớp electron, 4 electron hóa trị
B.  
X có 4 lớp electron, 4 electron hóa trị
C.  
X có 4 lớp electron, 5 electron hóa trị
D.  
X có 4 lớp electron, 3 electron hóa trị
Câu 31: 0.2 điểm
Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A.  
Đốt dây sắt trong khí oxi khô
B.  
Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
C.  
Kim loại kẽm trong dung dịch HCl
D.  
Thép cacbon để trong không khí ẩm.
Câu 32: 0.2 điểm
Cho phản ứng CO2 (k) + H2 (k) ↔ H2O (k) + CO (k) xảy ra ở điều kiện chuẩn có ∆Ho = - 41.160 (J), ∆So = - 42,4 (J/K). Biến thiên entanpy tự do chuẩn (hay biến thiên thế đẳng áp - đẳng nhiệt ) của phản ứng có giá trị là
A.  
12265,64 (kJ)
B.  
. - 41147,36 (kJ)
C.  
- 53795,2 (kJ)
D.  
- 28524,8 (kJ)
Câu 33: 0.2 điểm
Thiết lập sơ đồ pin từ hai điện cực Mg | Mg2+ và Pb| Pb2+ ở điều kiện chuẩn, biết
A.  
(-) Mg | Mg2+ || Pb2+ | Pb (+)
B.  
. (-) Pb | Pb2+ || Mg2+ | Mg (+)
C.  
(-) Mg2+ | Mg || Pb2+ | Pb (+)
D.  
(-) Pb2+ | Pb || Mg | Mg2+ (+)
Câu 34: 0.2 điểm
Quá trình nung nóng 32g khí Oxi từ nhiệt độ 25oC đến 100oC là quá trình thuận nghịch đẳng áp. Tính biến thiên entropy của quá trình này ? (cho biết Cp(O2) = 7,03 (Cal/mol.K)
A.  
1,95(Cal/K)
B.  
0,32 (Cal/K)
C.  
1,58 (Cal/K)
D.  
9,73 (Cal/K)
Câu 35: 0.2 điểm
Bộ 4 số lượng tử của electron thứ 3 của nguyên tử có cấu hình electron 1s22s22p2 là
A.  
(2, 0, 0, +1/2)
B.  
.(2, 0, 0, -1/2)
C.  
(2, 1, 0, +1/2)
D.  
(2, 1, -1, +1/2)
Câu 36: 0.2 điểm
Cho phản ứng: C2H6 (k) ⇌ C2H4 (k) + H2 (k) ở 250C và 1atm. Hỏi phản ứng xảy ra theo chiều nào, cho biếtChất H0298,s(kJ.mol-1) S0 -1 -1298 (J.mol .K )C2H6(k) -103,7 27 C2H4 (k) 20,5 267H2(k) 0 29,3
A.  
Gpư = 132,04 (kJ), Phản ứng xảy ra theo chiều từ phải sang trái.
B.  
Gpư = -116,36 (kJ), Phản ứng xảy ra theo chiều từ phải sang trái.
C.  
 Gpư = -116,36 (kJ), Phản ứng xảy ra theo chiều từ trái sang phải.
D.  
Gpư = -132,04 (kJ), Phản ứng xảy ra theo chiều từ trái sang phải.
Câu 37: 0.2 điểm
Cho phản ứng tổng quát: aA + bB ↔ cC + dD (trong đó a, b, c, d là hệ số tỉ lượng của các chất A, B, C, D). Biểu thức nào sau đây được dùng để tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng?
A.  
Gpư = ( a.GA + b.GB ) – ( c.GC + d.GD )
B.  
Hpư = ( c.H C + d.H D ) – ( a.H A + b.H B )
C.  
Spư = ( cSC + dSD ) – ( aSA + bSB )
D.  
Gpư = Hpư – T. Spư
Câu 38: 0.2 điểm
Chọn mệnh đề đúng?
A.  
Trong pin hóa học, điện năng được sinh ra do sự chuyển dung dịch từ nơi có nồng độ cao về nơi có nồng độ thấp.
B.  
Pin Ganvanic là pin nồng độ.
C.  
Điện cực xảy ra quá trình khử gọi là anot.
D.  
Điện cực xảy ra quá trình oxi hóa là cực âm
Câu 39: 0.2 điểm
Theo tính năng sử dụng, vật liệu cơ bản được chia thành mấy loại?
A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 40: 0.2 điểm
Ở 25oC hiệu ứng nhiệt của phản ứng C(r) +1/2 O2(k)→ CO(k) trong điều kiện thể tích không đổi là -102,202 kJ/mol. Tính hiệu ứng nhiệt đẳng áp khi 24g C phản ứng như trên ở cùng điều kiện.
A.  
-201,926 (kJ)
B.  
-203,165 (kJ)
C.  
-100,963 (kJ)
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 41: 0.2 điểm
Nhôm không bị ăn mòn trong môi trường
A.  
Dung dịch axit.
B.  
Dung dịch kiềm.
C.  
Không khí.
D.  
Dung dịch muối.
Câu 42: 0.2 điểm
Electron cuối cùng của X, Y lần lượt mang bộ 4 số lượng tử (3, 1, -1, +1/2) và (4, 1, 0, - 1/2). Nguyên tố X, Y có thể tạo được hợp chất nào sau đây?
A.  
XY
B.  
X3Y
C.  
XY2
D.  
XY3
Câu 43: 0.2 điểm
Kim cương là một loại vật liệu có nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Mạng lưới tinh thể trong kim cương thuộc kiểu mạng lưới tinh thể nào dưới đây?
A.  
Mạng lưới tinh thể phân tử
B.  
Mạng lưới tinh thể ion
C.  
Mạng lưới tinh thể kim loại
D.  
Mạng lưới tinh thể nguyên tử
Câu 44: 0.2 điểm
Xét nguyên tử mà electron cuối cùng mang bộ 4 số lượng tử (3, 1, +1, +1/2). Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đó là
A.  
1s22s22p63s23p3
B.  
1s22s22p63s23p4
C.  
1s22s22p63s23p6
D.  
1s22s22p63s23p2
Câu 45: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây sai?
A.  
Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.
B.  
Hầu hết các polime tan trong nước và trong dung môi hữu cơ.
C.  
Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
D.  
Polietilen và poli (vinyl clorua) là polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozơ là polime thiên nhiên.
Câu 46: 0.2 điểm
Trong số 4 phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
A.  
Các nguyên tố thuộc nhóm A (nguyên tố họ s, p) thì số electron hóa trị là số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố.
B.  
Số electron hóa trị của một nguyên tố trùng với số thứ tự của nhóm.
C.  
Số electron hóa trị là tổng số electron lớp ngoài cùng và số electron thuộc phân lớp gần lớp ngoài cùng nhất(nếu phân lớp này chưa bão hoà) của nguyên tố.
D.  
Số electron hoá trị của các nguyên tố cho biết nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
Câu 47: 0.2 điểm
Nguyên tử X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 thì ion tạo nên từ nguyên tử X sẽ có cấu hình electron nào dưới đây:
A.  
1s2 2s2 2p5
B.  
1s2 2s2 2p6 3s1
C.  
1s2 2s2 2p6
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 48: 0.2 điểm
Câu9 8. Xác định nhiệt cháy chuẩn của CH4, biết nhiệt sinh chuẩn của CO2, H2O, CH4 lần lượt là - 393,4 (kJ/mol); -241,83 (kJ/mol) và -74,85 (kJ/mol) ?
A.  
-802,21 (kJ/mol)
B.  
-560,38 (kJ/mol)
C.  
-634,33 (kJ/mol)
D.  
-128,56 (kJ)
Câu 49: 0.2 điểm
Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 4NO + 3O2 + 2H2O → 4H+ + 4NO3-
A.  
Biết rằng nhiệt sinh của NO3-, NO, H2O lần lượt là -204,81(kJ/g), 90,37(kJ/mol); -284,84(kJ/mol) và nhiệt sinh của H+ coi như bằng 0 (Cho N = 14, O = 16, H = 1)?
B.  
-613,04 (kJ)
C.  
3.675 (kJ)
D.  
-40.830,68 (kJ)
E.  
-41.241,08 (kJ)
Câu 50: 0.2 điểm
(-) Pt│ Sn, Sn2+ || Fe3+, Fe2+│ Pt (+)
A.  
(-) Sn│Sn2+ || Fe2+, Fe3+│Pt (+)
B.  
. (-) Pt│Fe3+, Fe2+ || Sn2+, Sn │Pt (+)
C.  
(-) Pt │Fe3+, Fe2+ || Sn2+ │Sn (+)