90 Câu Trắc Nghiệm Đại Cương Hóa Học Trong Khoa Học Vật Liệu

Bộ 90 câu hỏi trắc nghiệm đại cương về hóa học trong khoa học vật liệu có đáp án chi tiết. Giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về cấu trúc, tính chất và ứng dụng của vật liệu trong hóa học hiện đại.

Từ khoá: hóa học khoa học vật liệu trắc nghiệm hóa học đại cương hóa học ôn tập hóa học có đáp án

Số câu hỏi: 91 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

416,454 lượt xem 32,033 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Cho biết các số lượng tử chính và phụ của electron ứng với phân lớp 3p?
A.  
n = 3, l = 1
B.  
n = 3, l = 0
C.  
n = 3, l = 3
D.  
n = 3, l = 2
Câu 2: 0.2 điểm
Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. Hỏi X có bao nhiêu electron hóa trị?
A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
2
Câu 3: 0.2 điểm
Trong những mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.  
Electron cuối cùng là một e duy nhất, được sắp xếp sau cùng theo mức năng lượng
B.  
Electron ngoài cùng là các elecron thuộc phân lớp ngoài cùng nhất.
C.  
Electron độc thân là các electron đứng một mình trong các ô lượng tử.
D.  
Electron hóa trị gồm electron ngoài cùng và electron của phân lớp gần lớp ngoài cùng nhất chưa bão hòa.
Câu 4: 0.2 điểm
Nguyên tố R có 4 lớp electron, 6 electron hóa trị, là nguyên tố họ d. Bộ các số lượng tử ứng với e cuối cùng và e ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố R lần lượt là:
A.  
ecuối (3, 2, +1, +1/2); engoài (4, 0, 0, -1/2)
B.  
ecuối (3, 2, +2, +1/2); engoài (4, 0, 0, +1/2)
C.  
ecuối (4, 0, 0, -1/2); engoài (3, 2, +1, +1/2)
D.  
ecuối (4, 0, 0, +1/2); engoài (3, 2, +2, +1/2)
Câu 5: 0.2 điểm
Cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 3p6 Vậy cấu hình electron nào dưới đây không thể là của nguyên tử nguyên tố tạo ra ion đó?
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
B.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
Câu 6: 0.2 điểm
Bộ 4 số lượng tử của electron cuối cùng trong nguyên tử X (Z = 36) là:
A.  
(4, 1, +1, -1/2)
B.  
(4, 1, 0, -1/2)
C.  
(4, 1, -1, +1/2)
D.  
(4, 2, 0, -1/2)
Câu 7: 0.2 điểm
Nguyên tử nguyên tố X có Z = 25. Công thức oxit cao nhất của X là
A.  
XO4
B.  
X2O7
C.  
X2O3
D.  
X2O5
Câu 8: 0.2 điểm
Biết ion R3+ có 4 e ở phân lớp 3d ngoài cùng. Bộ 4 số lượng tử của e cuối cùng của nguyên tử nguyên tố R là
A.  
(3, 2, -1, +1/2)
B.  
(3, 2, 0, + 1/2)
C.  
(3, 2, +2, +1/2)
D.  
(4, 0, 0, -1/2)
Câu 9: 0.2 điểm
Nguyên tố X có 3 lớp electron, 5 electron ngoài cùng. Vậy X có
A.  
Z = 15, là kim loại
B.  
Z = 15, là phi kim
C.  
Z = 13, là kim loại
D.  
Z = 17, là phi kim
Câu 10: 0.2 điểm
Đâu là bộ 4 số lượng tử của electron cuối cùng của nguyên tử có cấu hình electron: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s2
A.  
(3, 2, -2, +1/2)
B.  
(3, 2, -2, -1/2)
C.  
(4, 0, 0, -1/2)
D.  
(4, 0, 0, +1/2) và (4, 0, 0, -1/2)
Câu 11: 0.2 điểm
Trong các tổ hợp sau, tổ hợp nào đúng?
A.  
(5, 3, +2, +1/2)
B.  
(2, 1, +2, -1/2)
C.  
(3, 3, -4, +1/2)
D.  
(3, 2, +3, +1/2)
Câu 12: 0.2 điểm
Trong số 4 phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
A.  
Các nguyên tố thuộc nhóm A (nguyên tố họ s, p) thì số electron hóa trị là số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố.
B.  
Số electron hóa trị của một nguyên tố trùng với số thứ tự của nhóm.
C.  
Số electron hóa trị là tổng số electron lớp ngoài cùng và số electron thuộc phân lớp gần lớp ngoài cùng nhất(nếu phân lớp này chưa bão hoà) của nguyên tố.
D.  
Số electron hoá trị của các nguyên tố cho biết nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
Câu 13: 0.2 điểm
Số lượng tử chính và số lượng tử phụ l lần lượt xác định
A.  
Sự định hướng và hình dạng của orbital nguyên tử.
B.  
Hình dạng và sự định hướng của orbital nguyên tử.
C.  
Năng lượng của electron và hình dạng của orbital nguyên tử.
D.  
Năng lượng của electron và sự định hướng của orbital nguyên tử.
Câu 14: 0.2 điểm
Số lượng tử chính n cho biết cho đặc điểm nào sau đây của một electron?
A.  
Lớp electron
B.  
Phân lớp electron
C.  
Vị trí obital nguyên tử chứa electron đó
D.  
Chiều hướng của electron
Câu 15: 0.2 điểm
Nguyên tố X, Y có e cuối cùng có bộ số lượng tử lần lượt là (4, 0, 0, +1/2) và (3, 1, -1, - 1/2). Cho biết các nguyên tố trên là kim loại hay phi kim?
A.  
X, Y đều là kim loại
B.  
X, Y đều là phi kim
C.  
X là kim loại,Y là phi kim
D.  
Y là kim loại, X là phi kim
Câu 16: 0.2 điểm
Cho nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng phân bố vào nguyên tử mang bộ bốn số lượng tử sau: n = 3, l = 2, ml= +2, ms = -1/2. Cấu hình electron của X là
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2
B.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
Câu 17: 0.2 điểm
Tất cả các electron có số lượng tử n = 4, l = 2 đều thuộc phân lớp
A.  
4s
B.  
4p
C.  
4d
D.  
4f
Câu 18: 0.2 điểm
Nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron và có phân lớp ngoài cùng nhất là 3p4 Kết luận nào dưới đây là đúng về X?
A.  
X là kim loại
B.  
X là phi kim
C.  
X là khí hiếm
D.  
Không kết luận được
Câu 19: 0.2 điểm
Trong số các phân tử sau, phân tử nào được hình thành từ liên kết cộng hoá trị
A.  
KCl
B.  
CO2
C.  
MgO
D.  
NaCl
Câu 20: 0.2 điểm
Nguyên tử nguyên tố X có 23 electron. Cấu hình electron của X là:
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5
B.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d3
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d4
Câu 21: 0.2 điểm
Liên kết ion trong vật liệu là do
A.  
Tương tác giữa các ion tạo thành
B.  
Lực hút giữa các ion tạo thành
C.  
Lực hút và lực đẩy giữa các ion tạo thành
D.  
Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu
Câu 22: 0.2 điểm
Cho cấu hình e của nguyên tử X là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2 Kết luận nào sau đây là đúng về số electron hóa trị của X?
A.  
2
B.  
8
C.  
10
D.  
16
Câu 23: 0.2 điểm
Ion nào dưới đây là ion dễ được tạo thành nhất khi nguyên tố X có Z = 26 tham gia phản ứng oxi hóa- khử?
A.  
X+
B.  
X 2+
C.  
X
D.  
X 2-
Câu 24: 0.2 điểm
Ion R3+ có phân lớp ngoài cùng nhất 3d chỉ chứa 1 electron. Cấu hình electron của R là
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d1
B.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s1
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2 4s2
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4
Câu 25: 0.2 điểm
Trong những phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
A.  
Các AO ở lớp n bao giờ cũng có năng lượng lớn hơn AO ở lớp n-1
B.  
Số lượng tử từ ml có các giá trị từ -n đến n
C.  
Số lượng tử phụ l xác định dạng và tên của orbital nguyên tử.
D.  
Số lượng tử phụ có các giá trị từ 0 đến n-1
Câu 26: 0.2 điểm
Nguyên tử nguyên tố X (Z = 21) có bao nhiêu electron độc thân?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 27: 0.2 điểm
Có bao nhiêu electron thỏa mãn n = 4?
A.  
2
B.  
8
C.  
18
D.  
32
Câu 28: 0.2 điểm
Kết luận nào dưới đây không đúng về nguyên tử?
A.  
Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt là electron, proton, notron.
B.  
Trong nguyên tử có 2 loại hạt mang điện là notron và electron.
C.  
Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân nguyên tử.
D.  
Electron chuyển động hỗn độn xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định.
Câu 29: 0.2 điểm
Hãy cho biết một electron thuộc phân lớp 3d có thể nhận các số lượng tử n, l, ml, ms bằng bao nhiêu?
A.  
(3, 1, 0, +1/2)
B.  
(3, 2, 0, -1/2)
C.  
(3, 1, +2, -1/2)
D.  
(3, 2, +3, +1/2)
Câu 30: 0.2 điểm
Có bao nhiêu electron có n + l = 4
A.  
2
B.  
6
C.  
8
D.  
10
Câu 31: 0.2 điểm
Trong các tổ hợp sau, tổ hợp nào đúng?
A.  
n = 3, l = 1, ml = -2, ms = + 1/2
B.  
n = 2, l = 2, ml= +2, ms = - 1/2
C.  
n = 3, l = 1, ml= +1, ms = + 1/2
D.  
n = 4, l = 0, ml = -1, ms = - 1/2
Câu 32: 0.2 điểm
Nguyên tử nguyên tố X có Z = 25. Số oxi hóa dương cao nhất của X là
A.  
+7
B.  
+2
C.  
+5
D.  
+9
Câu 33: 0.2 điểm
Cho nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng mang bộ bốn số lượng tử sau: n = 3,l = 2, ml = 0, ms = -1/2. Cấu hình electron của X là
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8
B.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Câu 34: 0.2 điểm
Nguyên tử nguyên tố X có Z = 15. Công thức oxit cao nhất của X là
A.  
XO2
B.  
XO3
C.  
X2O3
D.  
X2O5
Câu 35: 0.2 điểm
Nguyên tử nguyên tố X có Z = 15. Tính chất đặc trưng của nguyên tố X là
A.  
Phi kim
B.  
Khí hiếm
C.  
Kim loại
D.  
Vừa là kim loại vừa là phi kim
Câu 36: 0.2 điểm
Nguyên tố S (Z = 16) có tính chất đặc trưng là
A.  
Kim loại
B.  
Khí hiếm
C.  
Phi kim
D.  
Vừa là kim loại vừa là phi kim
Câu 37: 0.2 điểm
Photpho (Z = 15), cấu hình electron của P là:
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
B.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3d3
Câu 38: 0.2 điểm
Hãy cho biết một electron thuộc phân lớp 4s có thể nhận các số lượng tử bằng bao nhiêu?
A.  
(4, 0, 0, +1/2)
B.  
(4, 0, 0, -1/2)
C.  
cả A và B đều đúng
D.  
Tất cả đều sai
Câu 39: 0.2 điểm
Ion R3+ có 5 electron ở phân lớp 3d ngoài cùng nhất. Cấu hình electron của R là
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8
B.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
Câu 40: 0.2 điểm
Cho nguyên tố K (Z = 19) và Cl (Z = 17). Liên kết hóa học giữa K và Cl thuộc loại
A.  
Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B.  
Liên kết ion.
C.  
Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
D.  
Liên kết kim loại.
Câu 41: 0.2 điểm
Nguyên tử X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 thì ion tạo nên từ nguyên tử X sẽcó cấu hình electron nào dưới đây:
A.  
1s2 2s2 2p5
B.  
1s2 2s2 2p6 3s1
C.  
1s2 2s2 2p6
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 42: 0.2 điểm
Electron cuối cùng của X, Y lần lượt mang bộ 4 số lượng tử (3, 1, -1, +1/2) và (4, 1, 0, - 1/2). Nguyên tố X, Y có thể tạo được hợp chất nào sau đây?
A.  
XY
B.  
X3Y
C.  
XY2
D.  
XY3
Câu 43: 0.2 điểm
Trong cùng một lớp, electron thuộc phân lớp nào có mức năng lượng thấp nhất?
A.  
p
B.  
f
C.  
s
D.  
d
Câu 44: 0.2 điểm
Có bao nhiêu electron thỏa mãn (2, 1, 0, +1/2)?
A.  
Không có electron nào
B.  
1 electron
C.  
2 electron
D.  
3 electron
Câu 45: 0.2 điểm
Cho biết electron mang bộ 4 số lượng tử (3, 2, -1, -1/2) là electron thứ mấy trong nguyên tử?
A.  
23
B.  
27
C.  
28
D.  
26
Câu 46: 0.2 điểm
Bộ 4 số lượng tử của electron thứ 3 của nguyên tử có cấu hình electron 1s2 2s2 2p2 là
A.  
(2, 0, 0, +1/2)
B.  
(2, 0, 0, -1/2)
C.  
(2, 1, 0, +1/2)
D.  
(2, 1, -1, +1/2)
Câu 47: 0.2 điểm
Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử X là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số electron của X là
A.  
44
B.  
45
C.  
47
D.  
93
Câu 48: 0.2 điểm
Biết trong cấu hình của ion R3+ có phân lớp ngoài cùng nhất là 3d3 Cấu hình electroncủa R là
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
B.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
Câu 49: 0.2 điểm
Nguyên tử nguyên tố Y có Z = 28. Cấu hình electron của ion Y2+ là
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2
B.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d8
Câu 50: 0.2 điểm
Cho nguyên tử X có Z = 40. Cho biết bộ 4 số lượng tử ứng với electron cuối cùng trong phân lớp 3p của X?
A.  
(3, 1, +1, +1/2)
B.  
(3, 1, +1, -1/2)
C.  
(3, 2, +1, +1/2)
D.  
(3, 2, +1, -1/2)