Đề Thi Tổng Hợp Môn Truyền Nhiễm - BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết) Tổng hợp đề thi môn Truyền Nhiễm dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn luyện hiệu quả. Đây là tài liệu miễn phí hỗ trợ tốt nhất cho kỳ thi sắp tới.
Từ khoá: truyền nhiễm đề thi truyền nhiễm trắc nghiệm truyền nhiễm ôn tập truyền nhiễm đáp án truyền nhiễm BMTU Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột tài liệu truyền nhiễm bài tập truyền nhiễm thi thử truyền nhiễm học truyền nhiễm
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Phân biệt viêm màng não mủ với viêm màng não lao, nấm, virus chủ yếu dựa vào
B. Xét nghiệm dịch não tủy
D. Biểu hiện lâm sang
Câu 2: Câu 2Người bị nhiễm sán lá gan lớn do
A. Ăn nem chua làm bằng thịt heo sống
Câu 3: Hai cơ chế bệnh sinh quan trọng nhất trong sốt xuất huyết là
A. Tăng tính thấm thành mạch và tổn thương gan
B. Tăng tính thấm thành mạch và sốc giảm thể tích
C. Rối loạn đông máu và xuất huyết
D. Tăng tính thấm thành mạch và rối loạn đông máu
Câu 4: Bệnh nhân sốt xuất huyết Dengue nhập viện được cho chỉ định siêu âm bụng tổng quát chủ yếu để làm gì
A. Phát hiện biến chứng xuất huyết trong ổ bụng
B. Phát hiện các dấu hiệu tràn dịch do tăng tính thấm thành mạch
C. Đo kích thước gan và xem cấu trúc gan
D. Dự đoán sốc giảm thể tích
Câu 5: Trong giai đoạn sốt của sốt xuất huyết Dengue, xét nghiệm nào sau đây giúp phân biệt nhiễm Dengue lần đầu và nhiễm Dengue thứ phát
Câu 6: Phân biệt bệnh cảnh lỵ trưc trùng và lỵ amip
A. Lỵ trực trùng có hội chứng nhiễm trùng rầm rộ hơn
B. Phân trong lỵ amip lượng nhiều hơn, nhiều nhầy máu hơn
C. Lỵ trực trùng thường gặp ở người lớn, lỵ amip thường gặp ở trẻ em
D. Soi phân lỵ trực trùng có thể hoạt động ăn hồng cầu
Câu 7: Điều trị tiêu chảy do tả, biện pháp nào là quan trọng nhất
A. Bù nước điện giải theo mức độ mất nước
B. Kháng sinh thích hợp tiêu diệt mầm bệnh
Câu 8: Bệnh nhân nam, 40 tuổi, nhập viện vì cứng hàm. Khám thấy vết thương đạp gai ở bàn chân (p) sưng, phập phều. Xử trí nào không đúng
B. Cắt lọc mô hoại tử
C. Băng kín phòng bội nhiễm
D. Tiêm vắc xin uốn ván
Câu 9: SARS CoV-2 có tỉ lệ bệnh nặng cao hơn so với cúm mùa là do
A. SARS CoV-2 chưa có vắc xin phòng ngừa hiệu quả
B. SARS CoV-2 tấn ông đường hô hấp dưới nhiều hơn so với cúm
C. SARS CoV-2 chưa có thuốc đặc trị
D. SARS-CoV-2 ủ bệnh lâu hơn cúm
Câu 10: Xử trí vết thương do súc vật cắn, ý nào đúng
A. Ngâm tay trong thau đựng dung dịch xà phòng đặc
B. Sát trùng vết thương bằng cồn 90 độ
C. Băng kín vết thương phòng bội nhiễm
D. Tiêm vắc xin uốn ván
Câu 11: Viêm màng não mủ cụt đầu là
A. Viêm màng não mủ chẩn đoán muộn, đã có nhiều di chứng
B. Viêm màng não mủ đã được sử dụng kháng sinh khiến cho dịch não tủy không còn điển hình
C. Viêm màng não mủ có rối loạn tri giác
D. Viêm màng não mủ do những vi khuẩn không điển hình
Câu 12: Đặc điểm ban sởi
A. Hồng ban không nổi gờ lên mặt da, không tẩm nhuận
C. Ban mọc theo thứ tự từ trên xuống và lặn theo thứ tự này
D. Ban mọc theo thứ tự từ trên xuống và lặn theo thứ tự ngược lại
Câu 13: Bạch hầu thanh quản diễn tiến qua 3 giai đoạn từ nhẹ đến nặng như sau
A. Giai đoạn cửa sổ, giai đoạn khởi phát, giai đoạn khó thở
B. Giai đoạn khó thở, giai đoạn ngạt thở, giai đoạn ngưng tim
C. Giai đoạn khàn tiếng, giai đoạn khó thở, giai đoạn ngưng tim
D. Giai đoạn khàn tiếng, giai đoạn khó thở, giai đoạn ngạt thở
Câu 14: Câu 14Bệnh nhân nằm viện vì Sốt xuất huyết Dengue ngày thứ 6, hết sốt 2 ngày, lâm sàng ổn, tiểu cầu 90.000/mm3. xử trí tiếp theo
B. Tiếp tục theo dõi thêm tại bệnh viện
C. Truyền dịch tinh thể bù nước
D. Truyền tiểu cầu để đạt >100.000/mm3
Câu 15: Tác nhân tiêu chảy nào sau đây gây có thời gian ủ bệnh ngắn nhất
Câu 16: Triệu chứng nào sau đây không phải sốt rét ác tính
A. Tiểu huyết sắc tố
B. Bệnh nhân kích thích, lơ mơ
C. da xanh, niêm mạc nhợt, dung tích hồng cầu <15%
D. Tìm thấy thể tư dưỡng non và thể phân liệt trong máu
Câu 17: Chỉ đinh điều trị ART
A. Nhiễm HIV giai đoạn AIDS
B. Nhiễm HIV kèm theo bất kì một nhiễm trùng cơ hội nào
C. Nhiễm HIV có suy giảm miễn dịch, TCD4<500TB/mm3
D. Nhiễm HIV bất kể tình trạng miễn dịch
Câu 18: Tác nhân tiêu chảy xâm lấn
A. Thường tác động lên đoạn ruột non
B. Gây tiêu chảy lượng nhiều, mất nước và điện giải nặng
C. Gây tiêu hủy bờ bàn chải
D. Gây tiêu phân đàm, máu
Câu 19: Thời gian sử dụng Primaquin điều trị sốt rét chưa biến chứng do P.vivax là
Câu 20: Bệnh nào sau đây có vắc xin phòng bệnh
Câu 21: Chỉ định kháng sinh trong điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn
B. Tiêu chảy do độc tố tụ cầu
C. Tiêu chảy phân toàn nước, không nhầy máu
Câu 22: Thời gian khởi phát của bệnh uốn ván được tính là
A. Thời gian từ khi có vết thương tới khi có cơn co giật đầu tiên
B. Thời gian từ khi có vết thương đến khi có triệu chứng cứng hàm
C. Thời gian từ khi có tr/c cứng hàm đến khi có cơn co giật hoặc cơn co thắt đầu tiên
D. Thời gian từ khi có cơn co giật đầu tiên đến khi có cơn co thắt thanh quản
Câu 23: sốc trong bệnh tả là sốc gì
C. Sốc giảm thể tích
Câu 24: Thuốc điều trị sán lá gan lớn là
Câu 25: Triệu chứng cứng hàm trong uốn ván cần phân biệt với
C. Viêm khớp thái dương hàm
D. Viêm màng não, viêm não
Câu 26: Hai cơ chế bệnh sinh quan trọng nhất trong sốt xuất huyết là
A. Tăng tính thấm thành mạch và tổn thương gan
B. Tăng tính thấm thành mạch và truỵ tim mạch
C. Rối loạn đông máu và xuất huyết
D. thành mạch và rối loạn đông máu
Câu 27: Tác nhân gây viêm màng não mủ người lớn thường gặp ở Việt Nam bao gồm *
A. Liên cầu lợn, Phế cầu, Não mô cầu
B. Phế cầu, Haemophilius influenzae, Não mô cầu
C. Phế cầu, Não mô cầu, Listeria
D. Phế cầu, Não mô cầu, Tụ cầu
Câu 28: Chọn câu đúng nhất về ban sởi
A. Ban mọc theo thứ tự từ trên xuống và lặn theo thứ tự ngược lại
B. Hồng ban dát sẩn nổi gờ trên mặt da, giữa các ban là khoảng da lành
C. Ban xuất huyết, đè không mất
D. Ban lặn có thể để lại sẹo tùy kích thước ban
Câu 29: Tính chất sốt trong bệnh sốt xuất huyết Dengue
A. Sốt cao liên tục 2-7 ngày, ít đáp ứng với thuốc hạ sốt
B. Sốt từng cơn có chu kì, giữa các cơn bệnh nhân thấy tương đối khỏe
C. Sốt tăng dần hình cao nguyên
D. Không sốt, chỉ gai rét
Câu 30: Bệnh nhân sốt + nốt loét đơn độc đóng mài đen ở bẹn + sưng hạch bẹn. Chẩn đoán hợp lý nhất
Câu 31: Cơ địa nào sau đây khi mắc COVID-19 dễ diễn tiến nặng
A. Người có bệnh nền và người già
B. Trẻ em và người có bệnh nền
C. Phụ nữ có thai và trẻ em
D. Mọi cơ địa có nguy cơ bị bệnh nặng như nhau
Câu 32: Điều trị ARV
A. Có thể diệt tận gốc virus HIV, nhưng do hệ miễn dịch đã bị tổn thương nên bệnh không thể phục hồi hoàn toàn
B. Có vai trò điều trị tâm lý, giúp bệnh nhân yên tâm. Tác dụng thực sự trên virus HIV vẫn chưa rõ ràng
C. Có thể ức chế virus tới mức thấp nhất, nhưng không thể hoàn toàn loại bỏ virus ra khỏi cơ thể
D. Cần tuyệt đối tuân thủ điều trị và điều trị kéo dài 10-15 năm
Câu 33: Hình thái lây truyền HIV chính ở Việt Nam
A. Lây trong nhóm người tiêm chích ma túy do dùng chung kim tiêm
B. Lây trong nhóm đồng tính luyến ái nam do quan hệ tình dục không an toàn
C. Lây từ mẹ sang con
D. Lây trong nhóm nhân viên y tế
Câu 34: Sau khi bị chó cắn, cần nhốt con chó lại theo dõi ít nhất mấy ngày
Câu 35: Tác nhân tiêu chảy nào sau đây có thời gian ủ bệnh ngắn nhất
Câu 36: Tính chất màng giả trong bệnh bạch hầu
A. Màu trắng ngà, dễ bóc tách, khó tan trong nước
B. Bám hai bên amidale, khó bóc, dễ tan trong nước
C. Bám một bên amidale, dễ bóc tách, khi bóc dễ chảy máu
D. Màu trắng ngà, khó bóc tách, không tan trong nước
Câu 37: Điều nào sau đây đúng với bệnh sốt xuất huyết Dengue
A. Muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết Dengue chủ yếu đốt người vào ban ngày
B. Người bị nhiễm Dengue từ lần thứ 2 trở đi bệnh sẽ nhẹ hơn do đã có miễn dịch một phần
C. Có 4 type virus Dengue, ở Việt Nam đã phân lập được 3 type
D. Giai đoạn sốt là giai đoạn nguy hiểm cần phải theo dõi sát vì dễ xảy ra biễn chứng sốc giảm thể tích
Câu 38: Theo dõi bệnh nhân bạch hầu, cần làm gì để phát hiện sớm biến chứng tim
A. Đo điện tim mỗi ngày
B. Siêu âm tim mỗi ngày
C. Đo huyết áp mỗi ngày
D. Chụp X-quang tim phổi mỗi ngày
Câu 39: Nhiễm trùng máu
A. Là sự hiện diện của vi trùng trong máu
B. Là hội chứng đáp ứng viêm toàn thân đối với nhiễm trùng
C. Cả A và B đều đúng
Câu 40: Triệu chứng nào sau đây không phải sốt rét ác tính
A. Bệnh nhân kích thích, lơ mơ
B. Tiểu huyết sắc tố
C. Da xanh, niêm mach nhợt, dung tích hồng cầu <15%
D. Tìm thấy thể tự dưỡng non và hể phân liệt trong máu
Câu 41: Hình thái lây truyền HIV/AIDS chủ yếu ở VN hiện nay:
A. Truyền từ mẹ sang con
B. Truyền qua đường quan hệ tình dục
C. Truyền qua tiêm chích ma túy chung kim
Câu 42: Đặc điểm bệnh dại thể hung dữ
A. Thể này ít gặp hơn thể bại liệt
B. Khi lên cơn bệnh nhân có biểu hiện sợ gió, sợ nước, tăng tiết
C. Giữa các cơn điên cuồng, bệnh nhân có rối loạn ý thức nhẹ
D. Diễn tiến tử vong trong vòng 7-10 ngày nếu không được điều trị an thần
Câu 43: Điều trị sốt rét chưa biên chứng
A. Có thể dùng Choloroquin để điều trị P.falciparum ở những vùng còn nhạy cảm nếu bệnh nhẹ
B. Sốt rét do P.vivax chỉ cần dùng Choloroquin vì P.vivax vẫn còn nhạy
C. Mọi trường hợp sốt rét do P.falciparum phải dùng thuốc phối hợp
D. Cần kết hợp điều trị thể giao baò chống lây lan và thể ngủ chống tái phát cho cả P.falciparum và P.vivax
Câu 44: Cơ chế của choáng nhiễm trùng
A. Giảm cung lượng tim
B. Giảm kháng trở mạch hệ thống
Câu 45: Đặc điểm ban sởi:
A. Hồng ban không nổi gờ lên mặt da, không tẩm nhuận
C. Ban mọc theo thứ tự từ trên xuống và lặn theo thứ tự này
D. Ban mọc theo thứ tự từ trên xuống và lặn theo thứ tự ngược lại
Câu 46: Triệu chứng viêm gan cấp:
A. Sốt cao, vàng da niêm, phù chân
B. Sốt nhẹ, vàng da niêm, gan to và cứng, đau
C. Sốt nhẹ, hết sốt khi xuất hiện vàng da niêm
D. Sốt cao, vàng da niêm, xuất huyết da niêm
Câu 47: Chỉ định điều trị ARV
A. Bệnh nhân nhiễm HIV có tình trạng suy giảm miễn dịch nặng TCD4<200
B. Bệnh nhân nhiễm HIV bắt đầu có tình trạng suy giảm miễn dịch, TCD4<500
C. Bệnh nhân nhiễm HIV bất kể tình trạng miễn dịch
D. Bệnh nhân nhiễm HIV có kèm theo bất kì một nhiễm trùng cơ hội
Câu 48: Sang thương da nào gặp trong bệnh sốt mò
A. Hồng ban dát sẩn ở vùng thân người
B. Nốt loét ở vùng da kín, ngứa
C. Hồng ban và chấm xuất huyết toàn thân
D. Tử ban hình bản đồ
Câu 49: Viêm gan siêu vi nào sau đây có thể gây biến chứng ung thư gan dù đã điều trị khôi khỏi hoàn toàn
Câu 50: Kháng sinh chỉ định để điều trị sốt mò ở người lớn
Câu 51: Xét nghiệm cần thiết để chẩn đoán xác định đang nhiễm viêm gan siêu vi C
Câu 52: Câu 52
A. Câu 14: Tác nhân tiêu chảy nào sau đây có thời gian ủ bệnh ngắn nhất
Câu 53: Biện pháp phòng ngừa cho trẻ sơ sinh từ bà mẹ bị viêm gan B
A. Tiêm vắc xin trong vòng 12-24h sau sinh
B. Tiêm HBIg trong vòng 12-24h sau sinh
C. Tiêm HBIg cho mẹ trước sinh
D. Tiêm cả vắc xin và HBIg cho bé trong vòng 12-24h sau sinh
Câu 54: Hai cơ chế bệnh sinh quan trọng nhất trong sốt xuất huyết là
A. Tăng tính thấm thành mạch và tổn thương gan
B. Tăng tính thấm thành mạch và sốc giảm thể tích
C. Rối loạn đông máu và xuất huyết
D. Tăng tính thấm thành mạch và rối loạn đông máu
Câu 55: BN nam 40t, nhập viện vì cứng hàm, khám thấy vết thương đạp gai ở bàn chân (P) sưng, phập phều, xử trí nào không đúng
B. Cắt lọc mô hoại tử
C. Băng kín phòng bội nhiễm
D. Tiêm vắc xin uốn ván
Câu 56: Xử trí vết thương do xúc vật cắn
A. Ngâm tay trong dung dịch xà phòng đặc ít nhất 5p
B. Sát trùng vết thường bằng cồn 90 độ
C. Băng kín vết thương phòng bội nhiễm
D. Tiêm vắc xin uốn ván
Câu 57: Bệnh nào sau đây chưa có vắc xin đặc hiệu:
Câu 58: Điều trị tiêu chảy do tả, biện pháp nào là quan trọng nhất
A. Bù nước điện giải theo mức độ mất nước
B. Kháng sinh thích hợp tiêu diệt mầm bệnh
Câu 59: tác nhân viêm màng não mủ hay gặp nhất ở người lớn tại VN
A. Liên cầu lợn, phế cầu, não mô cầu
B. Phế cầu, não mô cầu, Hib
C. Phế cầu, não mô cầu, listeria
D. Liên cầu lợn, phế cầu, tụ cầu
Câu 60: Bệnh nào có đường lây truyền khác với bệnh còn lại
Câu 61: Bệnh viêm màng não mũ là 1 cấp cứu nội khoa, cần được chẩn đoán và điều trị càng sớm càng tốt vì:
A. Để muộn sẽ làm lu mờ các triệu chứng, khó chẩn đoán
B. Để lại nhiều biến chứng và di chứng thần kinh, tỉ lệ tử vong cao
C. Để muộn sẽ khó phân lập được tác nhân gây bệnh
D. Để muộn sẽ thành viêm màng não mủ cụt đầu,tính chất dịch não tủy không còn điển hình
Câu 62: Bệnh nhân sốt xuất huyết Dengue, 23t, mạch 120l/p, HA 90/70mmHg, theo phân độ của bộ Y tế 2019, bệnh nhân thuộc nhóm:
A. Sốt xuất huyết Dengue
B. Sốt xuất huyết Dengue có dấu hiệu cảnh báo
C. Sốt xuất huyết Dengue nặng
D. Sốt xuất huyết Dengue giai đoạn nguy hiểm