Bộ 800+ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Môn Vi sinh BMTU

Trải nghiệm bộ đề thi trắc nghiệm trực tuyến môn Vi sinh tổng hợp với 21 mã đề phong phú, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài, và đánh giá năng lực hiệu quả. Phù hợp cho ôn luyện, kiểm tra giữa kỳ, và thi cuối kì.

Từ khoá: trắc nghiệm vi sinh đề thi vi sinh tổng hợp 21 mã đề trắc nghiệm ôn thi vi sinh bài tập vi sinh thi trực tuyến multiple choice vi sinh đề thi online vi sinh```

Số câu hỏi: 826 câuSố mã đề: 21 đềThời gian: 1 giờ

381,221 lượt xem 29,323 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Hãy tích vào đầu chữ cái tương ứng với ý bạn cho là sai: Mycoplasma pneumoniaae có đặc điểm dịch tễ là:
A.  
Lây qua đường tiêu hóa
B.  
Lây lan thành dịch nhỏ
C.  
Lây qua tình dục
D.  
Lây qua hô hấp
Câu 2: 0.25 điểm
Theo hiệu lực tác dụng, kháng sinh được chia thành:
A.  
4 loại
B.  
3 loại
C.  
2 loại
D.  
5 loại
Câu 3: 0.25 điểmchọn đúng/sai
Vaccin phòng bệnh tả là:
A.
 
Vaccin chết
B.
 
Vaccin tinh chế
C.
 
Vaccin sống giảm độc lực
D.
 
Vaccin tái tổ hợp
E.
 
Vaccin giải độc tố
Câu 4: 0.25 điểm
Đặc điểm kháng thể IgM là:
A.  
Quan trọng trong những ngày đầu của đáp ứng miễn dịch tiên phát
B.  
Chiếm tỷ lệ lớn nhất trong các globulin miễn dịch
C.  
Đạt tới đỉnh cao sau khi IgG đã đạt tới đỉnh của nó
D.  
Nhỏ nhất trong các phân tử globulin miễn dịch
Câu 5: 0.25 điểm
65 chọn ý bạn cho là đúng: Vi khuẩn có các tính chất: coagulase (-), catalase (-), thử nghiệmNeufeld(+) là:
A.  
Phế cầu
B.  
Liên cầu
C.  
Tụ cầu vàng
D.  
Lậu cầu
Câu 6: 0.25 điểm
Hãy tích vào đầu chữ cái tương ứng với ý bạn cho là đúng: Chlamydia trachomatis có đặc điểm là:
A.  
Không di động, hình bầu dục
B.  
Không di động, dạng hình xoắn
C.  
Di động, dạng hình cầu
D.  
Di động, hình bầu dục
Câu 7: 0.25 điểm
Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Đặc điểm của virus cúm là:
A.  
Nucleocapsid có đối xứng xoắn
B.  
Không có vỏ ngoài
C.  
Nucleocapsid có đối xứng khối
D.  
Chứa ADN sợi kép
Câu 8: 0.25 điểm
Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Vaccin phòng viêm não Nhật Bản là loại vaccin:
A.  
Bất hoạt
B.  
Giải độc tố
C.  
Tái tổ hợp
D.  
Sống giảm độc lực
Câu 9: 0.25 điểmchọn đúng/sai
Rotavirus xâm nhập vào cơ thể có đặc điểm là:
A.
 
Qua đường tiêu hóa
B.
 
Virus nhân lên ở vùng miệng họng và ruột
C.
 
Virus xâm nhập vào máu
D.
 
Virus nhân lên chủ yếu ở niêm mạc tá tràng
E.
 
Qua đường hô hấp
Câu 10: 0.25 điểmchọn đúng/sai
Cấu tạo của nha bào là:
A.
 
Vách bao ngoài màng.
B.
 
Màng bao ngoài vách
C.
 
1 lớp vách
D.
 
2 lớp vách.
E.
 
Hình thành thêm vỏ.
Câu 11: 0.25 điểm
102 tích vào đầu chữ cái tượng ứng với ý bạn cho là đúng: Vì khuẩn hoại thư sinh hơi có đặc điểm:
A.  
Trực khuẩn ngắn, sinh nha bào
B.  
Cầu khuẩn, sinh nha bào
C.  
Cầu khuẩn, không sinh nhạ bào
D.  
Trực khuẩn ngắn, không sinh nha bào
Câu 12: 0.25 điểm
Hãy tích vào đầu chữ cái tương ứng với ý bạn cho là sai: Để định danh virus Dengue dùng kỹ thuật:
A.  
Miễn dịch huỳnh quang gián tiếp
B.  
Kết hợp bổ thể
C.  
Trung hòa giảm mảng hoại tử
D.  
Khuếch đại chuỗi gen (PCR)
Câu 13: 0.25 điểm
Thời gian phân bào trung bình của một thế hệ vi khuẩn là:
A.  
20 phút - 30 phút
B.  
30 phút - 40 phút
C.  
1h
D.  
24h
Câu 14: 0.25 điểm
Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Vacxin có thể là:
A.  
Giải độc tố
B.  
Nội độc tố
C.  
Ngoại độc tố
D.  
Kháng độc tố
Câu 15: 0.25 điểm
Hãy tích vào đầu chữ cái tương ứng với ý bạn cho là đúng: Dịch bệnh viêm não Nhật Bản thường xảy ra:
A.  
Tháng hè, chủ yếu ở trẻ em
B.  
Quanh năm, mọi lứa tuổi
C.  
Tháng đông xuân, chủ yếu ở người lớn
D.  
Hè thu, chủ yếu ở người lớn
Câu 16: 0.25 điểmchọn đúng/sai
Enterovirus là các virus:
A.
 
Xâm nhiễm ở đường hô hấp
B.
 
Phân lập được từ họng và phân
C.
 
Rotavirus thuộc nhóm này
D.
 
Xâm nhiễm ở ống tiêu hóa
E.
 
Virus bại liệt thuộc nhóm này
Câu 17: 0.25 điểmchọn đúng/sai
Staphylococcus aureus có đặc điểm sinh học là:
A.
 
Không di động
B.
 
Trực khuẩn Gram (+)
C.
 
Tạo tan máu kiểu alpha
D.
 
Tạo khuẩn lạc màu vàng chanh
E.
 
Khuẩn lạc dạng R
Câu 18: 0.25 điểm
Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Để ngăn ngừa dịch tỷ lệ tiêm chủng phải đạt:
A.  
80%
B.  
70%
C.  
60%
D.  
50%
Câu 19: 0.25 điểm
Khả năng dinh dưỡng của đa số vi khuẩn là:
A.  
Thẩm thấu
B.  
Kí sinh trong tế bào
C.  
Không tự tổng hợp các chất dinh dưỡng
D.  
Thực bào
Câu 20: 0.25 điểm
77 Hãy chọn ý bạn cho là sai: Phế cầu có đặc điểm sinh học là:
A.  
Ngoại độc tố có độc lực cao
B.  
Bị ly giải bởi muối mật
C.  
Hình ngọn nến, không nha bào
D.  
Gram (+), có vỏ
Câu 21: 0.25 điểmchọn đúng/sai
Phương pháp phòng bệnh ngộ độc thịt là:
A.
 
Cách ly bệnh nhân
B.
 
Tiêm phòng vắc xin
C.
 
Uống kháng sinh dự phòng
D.
 
Vệ sinh an toàn thực phẩm
E.
 
Vệ sinh môi trường
Câu 22: 0.25 điểm
Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Lậu cầu có thể gây:
A.  
Viêm sinh dục tiết niệu
B.  
Viêm đường tiêu hoa
C.  
Viêm phổi
D.  
Mụn nhọt ngoài da
Câu 23: 0.25 điểm
Ribosome của vi khuẩn là loại:
A.  
30S và 50S
B.  
70S
C.  
30S
D.  
50S
Câu 24: 0.25 điểm
Nha bào vi khuẩn có đặc điểm là:
A.  
Có cấu trúc đặc biệt
B.  
Luôn sinh sản và phát triển
C.  
Khả năng đề kháng yếu
D.  
Luôn có sự trao đổi chất với môi trường
Câu 25: 0.25 điểmchọn đúng/sai
Poliovirus có khả năng đề kháng với:
A.
 
Các dung môi hòa tan lipid
B.
 
Nhiệt độ 56°C trong 30 phút
C.
 
pH từ 2-10
D.
 
Các chất hóa học như formol
E.
 
Chất oxy hóa mạnh
Câu 26: 0.25 điểm
Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Trong phản ứng miễn dịch huỳnh quang trực tiếp, chất được gắn huỳnh quang là:
A.  
Kháng thể
B.  
Kháng nguyên
C.  
Kháng kháng thể
D.  
Kháng nguyên - kháng thể
Câu 27: 0.25 điểm
Nhân của vi khuẩn chứa acid nucleic sau:
A.  
ADN
B.  
ARN
C.  
ARN và ADN
D.  
Phần lớn là ADN
Câu 28: 0.25 điểmchọn đúng/sai
Đặc điểm các yếu tố độc lực của vi sinh vật:
A.
 
Bám vào tế bào là điều kiện đầu tiên để VSV xâm nhập
B.
 
Xâm nhập và sinh sản là các yếu tố quyết định sự nhiễm trùng
C.
 
Chỉ những vi khuẩn có pili mới có khả năng bám vào tế bào và gây bệnh
D.
 
Chỉ những vi khuẩn Gram âm có pili mới có khả năng bám vào tế bào và gây bệnh
E.
 
Để gây nhiễm trùng yếu tố độc lực tỉ lệ thuận với số lượng VSV xâm nhập
Câu 29: 0.25 điểm
Hãy tích vào đầu chữ cái tương ứng với ý bạn cho là sai: Hình ảnh tổn thương do vi khuẩn hoại thư sinh hơi:
A.  
Đau, vàng da
B.  
Da đổi màu trắng xám
C.  
Sinh hơi lạo xạo
D.  
Nhiễm độc toàn thân
Câu 30: 0.25 điểm
Hãy chọn ý bạn cho là đúng:Đặc điểm nuôi cấy của tụ cầu vàng là:
A.  
Hiếu ky khí tuỳ tiện, dễ nuôi cấy
B.  
Hiếu ky. khí tùy tiện, khó nuôi cấy
C.  
Hiếu khí, dễ nuôi cấy
D.  
Hiếu khí, khó nuôi cấy
Câu 31: 0.25 điểmchọn đúng/sai
Salmonella gây bệnh thương hàn là:
A.
 
S. paratyphi B
B.
 
S. typhimurium
C.
 
S. paratyphi C
D.
 
S. enteritidis
E.
 
S. typhi
Câu 32: 0.25 điểm
Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Trên môi trường thạch máu, khuẩn lạc não mô cầu có đặc điểm:
A.  
Dạng S, không gây tan máu
B.  
Dạng S, gây tan máu týp β
C.  
Dạng R, không gây tan máu
D.  
Dạng R, gây tan máu týp β
Câu 33: 0.25 điểm
Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Trên môi trường thạch thường, khuẩn lạc tụ cầu vàng có đặc điểm:
A.  
Dạng S, màu vàng chanh
B.  
Dạng R, màu vàng chanh
C.  
Dạng S, màu xám
D.  
Dạng R, màu xám
Câu 34: 0.25 điểm
Hãy chọn ý bạn cho là đúng:Đặc điểm của acid nucleic của virus là:
A.  
Mang toàn bộ mật mã thông tin di truyền đặc trưng cho từng vì
B.  
Chiếm 50% khối lượng phân tử hạt virus
C.  
Có đối xứng xoắn hoặc đối xứng khối
D.  
Gồm có AND và ARN trong một hạt virus
Câu 35: 0.25 điểm
Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Thời gian ủ bệnh do Coxsackie virus:
A.  
2-9 ngày
B.  
2- 8 tiếng
C.  
1-5 ngày
D.  
2- 3 tuan
Câu 36: 0.25 điểm
Đặc điểm kháng nguyên lông của vi khuẩn là:
A.  
Kháng nguyên hoàn toàn
B.  
Bán kháng nguyên
C.  
Không có vai trò kháng nguyên
D.  
Cầu giao phối giúp cho vi khuẩn truyền các yếu tố di truyền
Câu 37: 0.25 điểm
Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Đặc điểm sinh học của Shigella là:
A.  
Gr (- ), không di động
B.  
Gr (+), không di động
C.  
Gr (-), di động
D.  
Gr (+), di động
Câu 38: 0.25 điểm
Hãy tích vào đầu chữ cái tương ứng với ý bạn cho là đúng: Virus viêm gan B thuộc họ:
A.  
Hepadnaviridae
B.  
Rhadoviridae
C.  
Picornaviridae
D.  
Togaviridae
Câu 39: 0.25 điểm
Hãy chọn ý bạn cho là sai: Triệu chứng lâm sàng của thể sởi điển hình là:
A.  
Sốt cao
B.  
Ho, hắt hơi, chảy nước mũi
C.  
Đỏ mi mắt
D.  
Xuất hiện nốt Koplik trên niêm mạc má
Câu 40: 0.25 điểm
Hãy chọn ý bạn cho là đúng:Tế bào tiềm tan là tế bào:
A.  
Có genom của virus ôn hòa tích hợp và nhiễm sắc thể
B.  
Có genom tích hợp vào acid nucleic của virus ôn hòa
C.  
Ở trạng thái không hoạt động
D.  
Có khả năng sản xuất interferon ức chế virus nhân lên