Trắc Nghiệm Ôn Tập Dược Lý 1 Tổng Hợp - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) Ôn tập môn Dược lý 1 tại Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) với bộ đề trắc nghiệm tổng hợp có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các kiến thức về dược động học, dược lực học, cơ chế tác dụng của thuốc, và các nhóm thuốc quan trọng. Tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên môn và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến miễn phí để kiểm tra và nâng cao kiến thức của mình.
Từ khoá: trắc nghiệm Dược lý 1 đề thi Dược lý 1 có đáp án Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU ôn tập Dược lý 1 dược động học dược lực học cơ chế tác dụng của thuốc thi thử Dược lý đề thi trắc nghiệm Dược lý nhóm thuốc quan trọng thi trực tuyến Dược lý 1 tài liệu ôn thi Dược lý kiểm tra kiến thức Dược lý
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Thuốc kháng histamin có tác dụng chống dị ứng là do tác động lên
Câu 2: Chuyển hóa thuốc xảy ra chủ yếu ở gan?
Câu 3: Loratadin không gây khô miệng ở người già?
Câu 4: Ở liều thấp naloxon đối kháng với mọi thuốc thuộc nhóm opioid.
A. Sai (Ở liều thấp receptor u đối kháng với mọi thuốc thuộc nhóm opioid)
Câu 5: CVPs ức chế tủy sống?
Câu 6: Những chất base yếu dễ hấp thu ở dạ dày?
Câu 7: Diphenyldramin tác dụng lên hệ muscarin.
Câu 8: Thuốc kháng histamin có t1/2 dài nhất
Câu 9: Diazepam là chất gây cảm ứng enzyme?
Câu 10: Tác dụng của Sulpirid không phụ thuộc vào liều lượng?
Câu 11: Thời gian bán thải của colchicin > 10h
Câu 12: Các thuốc chỉ tan trong lipid dễ hấp thu qua màng sinh học
Câu 13: Thuốc kháng histamin có thời gian bán thải ngắn nhất
Câu 14: Đường đưa thuốc vào có ảnh hưởng đến sự hấp thu thuốc?
Câu 15: Procain không có tác dụng gây tê bề mặt do không thấm qua da và niêm mạc
Câu 16: Thuốc ít hấp thu ở niêm mạc hỗng tràng (Đ/S)
A. acid mạnh,base mạnh, amonium bậc 4
B. các salicylat, barbiturate
Câu 17: Rượu làm tăng tác dụng giảm đau của Morphin?
Câu 18: Thuốc acid yếu hấp thu tốt môi trường acid?
Câu 19: Thuốc kích thích chọn lọc hệ a-adrenergic
Câu 20: Morphin ức chế trung tâm hô hấp ở liều gấp đôi liều điều trị?
Câu 21: Thuốc kháng histamine H1 tác dụng yếu hơn H2
Câu 22: Thuốc kháng Histamin có tác dụng gây tê tại chỗ?
Câu 23: Allopurinol tiêm?
A. Sai (qua đường tiêu hóa)
Câu 24: Codein giảm đau tương tự morphin?
A. Sai (kém hơn morphin)
Câu 25: Giải độc pracetamol cần dùng N-acetylcystein
Câu 26: Ngộ độc chì đầu tiên phải cắt nguồn gây độc sau đó dùng than hoạt tính.
A. Sai (dùng chất tạo phức chelat)
Câu 27: Liều lượng cao cafein tăng huyết áp.
Câu 28: Thuốc có tính chất base/acid mạnh hấp thu tốt trong môi trường base/acid yếu?
Câu 29: Thuốc kháng histamin thế hệ 2 hạn chế được tác dụng không mong muốn trên tim mạch tốt hơn thế hệ 1.
Câu 30: Tác dụng ko mong muốn của ethosuximid (Đ/S)
A. Buồn nôn, Rối loạn tâm thần, Nhức đầu
Câu 31: Cơ chế của allopurinol
A. Giảm sự di chuyển bc
C. Ức chế tổng hợp acid uric
Câu 32: Tương tác thuốc giai đoạn phân bố?
C. Đẩy nhau ra khỏi vị trí liên kết tại protein huyết tương
Câu 33: Camphora tác dụng ưu tiên trên hành não, trung tâm hô hấp, trung tâm vận mach.
Câu 34: Nitrogen oxyd gây mê yếu
Câu 35: Khi thay thế H ở C5 của acid barbituric bằng 1 gốc phenyl gây
Câu 36: Cafein gây tăng huyết áp
Câu 37: Đối kháng cạnh tranh
A. acetylcholin với atropin
C. sulfamethoxazol với trimetorpin
Câu 38: Diazepam chống co giật dùng cho trẻ em?
Câu 39: Phối hợp điều trị ngộ độc kim loại nặng
A. BAL+ acid hóa nước tiểu
B. BAL + kiềm hóa nước tiểu
C. BAL + lợi niệu thẩm thấu
D. EDTA + lợi niệu thẩm thấu
Câu 40: Ether giảm nhịp tim, giảm huyết áp.
A. Sai (Ether tăng nhịp tim, tăng huyết áp), (Giảm nhịp tim, giảm huyết áp: halothan, enfluran, isoflurane)
Câu 41: CVPs giảm ngoại biên, không gây buồn ngủ?
Câu 42: Nên uống sulfinpurazol sau khi ăn và uống nhiều nước?
Câu 43: Cơ chế của colchicin không liên quan đến thải trừ acid uric.
Câu 44: Nhiễm độc chì hữu cơ chủ yếu xảy ra qua đường hô hấp?
Câu 45: Allopurinol là chất đồng phân của:
Câu 46: Tác dụng phụ của diazepam
Câu 47: Probenecid kéo dài tác dụng của penicillin.
Câu 48: Tác dụng không mong muốn của valproic
Câu 49: Thuốc tê nào có cấu trúc ester:
Câu 50: Acetylcholine có ở đâu (Đ/S)
A. Tuyến mồ hôi, Hậu hạch giao cảm, Dây tkvd của cơ vân
B. Hạch phó giao cảm,tủy thượng thận