Trắc nghiệm Toán 11: Ôn tập chương 1 – Hàm số lượng giác

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp giúp học sinh lớp 11 ôn tập toàn diện chương 1: Hàm số lượng giác. Nội dung bao gồm các khái niệm cơ bản như định nghĩa hàm lượng giác, tập xác định, tính tuần hoàn, tính chẵn lẻ, đồ thị hàm số và bài toán tương giao với đồ thị. Bài tập được phân loại từ nhận biết đến vận dụng, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tính toán, tư duy hình học và khả năng xử lý biểu thức lượng giác. Tất cả câu hỏi đều có đáp án, phù hợp cho việc tự học, luyện đề kiểm tra chương và chuẩn bị nền tảng vững chắc cho các chương tiếp theo.

Từ khoá: toán 11 hàm số lượng giác ôn tập chương 1 toán 11 trắc nghiệm lượng giác có đáp án đồ thị hàm lượng giác bài tập toán lớp 11 luyện thi toán 11 kiểm tra chương lượng giác toán THPT chương 1 lượng giác lớp 11

Số câu hỏi: 23 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

148,447 lượt xem 11,410 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin x cos x sin x cos x + m = 0  có nghiệm?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 2: 1 điểm

Cho  x thỏa mãn 2 sin 2 x 3 6 sin x + cos x + 8 = 0 . Tính sin2x

A.  
A.  sin 2 x = 1 2 .
B.  
B.  sin 2 x = 2 2 .
C.  
C.  sin 2 x = 1 2 .
D.  
D.  sin 2 x = 2 2 .
Câu 3: 1 điểm

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số  y = 4 sin 2 x + 2 sin 2 x + π 4 .

A.  
A.  M = 2 .
B.  
B.  M = 2 1.
C.  
C.  M = 2 + 1.
D.  
D.  M = 2 + 2.
Câu 4: 1 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số  y = 1 sin x cos x .

A.  
D = R
B.  
B.  D = \ π 4 + k π , k .
C.  
D = \ π 4 + k 2 π , k .
D.  
D = \ π 4 + k π , k .
Câu 5: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A.  
y = - sin x
B.  
y = cosx - sinx
C.  
C. y = cosx + sin 2 x
D.  
y = cosx. sin x
Câu 6: 1 điểm

Tìm chu kì T của hàm số  y = 1 2 sin 100 π x + 50 π .

A.  
A.  T = 1 50 .
B.  
B.  T = 1 100 .
C.  
C.  T = π 50 .
D.  
D.  T = 200 π 2 .
Câu 7: 1 điểm

Tìm chu kì T của hàm số  y = cos 2 x + sin x 2 .

A.  
A.  T = 4 π .
B.  
B.  T = π .
C.  
C.  T = 2 π .
D.  
D.  T = π 2 .
Câu 8: 1 điểm

Tìm chu kì T của hàm số  y = 2 sin 2 x + 3 cos 2 3 x .

A.  
T = π .
B.  
T = 2 π .
C.  
T = 3 π .
D.  
T = π 3 .
Câu 9: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng  π 3 ; π 6 ?

A.  
y = tan 2 x + π 6
B.  
y = cot 2 x + π 6
C.  
y = sin 2 x + π 6
D.  
y = cos 2 x + π 6
Câu 10: 1 điểm

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hình ảnh

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.  
y = sin x 2 .
B.  
y = cos x 2 .
C.  
y = cos x 4 .
D.  
y = sin x 2 .
Câu 11: 1 điểm

Cho hàm số y = 2 sin x + π 3 + 2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  
y 4 ,   x .
B.  
y 4 ,   x .
C.  
y 0 ,   x .
D.  
y 2 ,   x .
Câu 12: 1 điểm

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số  y = 4 sin 2 x + 2 sin 2 x + π 4 .

A.  
M = 2 .
B.  
M = 2 1.
C.  
M = 2 + 1.
D.  
M = 2 + 2.
Câu 13: 1 điểm

Giải phương trình  sin 2 x 3 π 3 = 0

A.  
x = k π   k .
B.  
x = 2 π 3 + k 3 π 2   k .
C.  
x = π 3 + k π   k .
D.  
x = π 2 + k 3 π 2   k .
Câu 14: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình sin 2 x 40 0 = 3 2  với 180 0 x 180 0  là?

A.  
2.
B.  
4.
C.  
6.
D.  
7.
Câu 15: 1 điểm

Giải phương trình tan 3x. cot2x = 1

A.  
x = k π 2   k .
B.  
x = π 4 + k π 2   k .
C.  
x = k π   k .
D.  
Vô nghiệm
Câu 16: 1 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2 x π 3 m = 2  có nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S.

A.  
A T= 6
B.  
T = - 6
C.  
T = 2
D.  
T = - 4
Câu 17: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình sin 2 x + 3 cos 2 x = 3  trên khoảng 0 ; π 2  là?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 18: 1 điểm

Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos 2 x sin 2 x = 2 + sin 2 x  trên khoảng 0 ; 2 π .

A.  
T = 7 π 8 .
B.  
T = 21 π 8 .
C.  
T = 11 π 4 .
D.  
T = 3 π 4 .
Câu 19: 1 điểm

Hỏi trên 0 ; π 2 , phương trình 2 sin 2 x 3 sin x + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 20: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình 1 sin 2 x 3 1 cot x 3 + 1 = 0  trên 0 ; π  là

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 21: 1 điểm

Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 sin 2 x + 3 3 sin x cos x cos 2 x = 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
π 3 ; π S .
B.  
π 6 ; π 2 S .
C.  
π 4 ; 5 π 12 S .
D.  
π 2 ; 5 π 6 S .
Câu 22: 1 điểm

Giải phương trình  sin x cos x + 2 sin x + cos x = 2

A.  
x = π 2 + k π x = k π ,   k .
B.  
x = π 2 + k 2 π x = k 2 π ,   k .
C.  
x = π 2 + k 2 π x = k 2 π ,   k .
D.  
x = π 2 + k π x = k π ,   k .
Câu 23: 1 điểm

Cho x thỏa mãn phương trình sin 2 x + sin x cos x = 1 . Tính  sin x π 4 .

A.  
sin x π 4 = 0   h o c   sin x π 4 = 1
B.  
sin x π 4 = 0   h o c   sin x π 4 = 2 2
C.  
sin x π 4 = 2 2
D.  
sin x π 4 = 0   h o c   sin x π 4 = 2 2