Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Phụ Sản 1 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) - Miễn Phí, Có Đáp Án Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Phụ Sản 1 được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập tình huống lâm sàng, giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về sản khoa, các phương pháp chẩn đoán và điều trị trong lĩnh vực phụ sản. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.
Từ khoá: trắc nghiệm phụ sản 1 phụ sản BMTU Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột ôn thi phụ sản bài tập sản khoa lý thuyết phụ sản đáp án chi tiết lâm sàng sản khoa ôn tập tốt nghiệp phụ sản
Mã đề 1 Mã đề 2
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Biến chứng có thể có của chụp buồng tử cung - vòi trứng cản quang là:
D. Các câu trên đều đúng
Câu 2: Khi chỉ có khối u buồng trứng đơn thuần, chụp tử cung vòi trứng có thuốc cản quang sẽ thấy:
A. Vòi trứng bên có khối u bị co ngắn lại
B. Vòi trứng bên có khối u bị kéo dài ra.
C. Vòi trứng bên có khối u bị bít tắc.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Một phụ nữ 35 tuổi khoẻ mạnh bình thường, vài tháng gần đây thấy thị lực giảm dần, vú tiết dịch, kinh nguyệt thưa và ít. Nội tiết đầu tiên cần thăm dò định lượng là:
A. Estrogen / huyết thanh
B. Progesteron / huyết thanh
C. Protein / huyết thanh
D. Prolactin / huyết thanh
Câu 4: . Thống kinh thường:
A. Chỉ xảy ra ở những phụ nữ chưa sinh đẻ lần nào
B. Đau bụng vùng hố chậu phải
C. Có thể đau bụng trước, trong khi hành kinh
D. Đau bụng dữ dội từng cơn, có cảm giác như muốn ngất
Câu 5: Tất cả những câu sau là nguyên nhân thực thể gây rối loạn kinh nguyệt, NGOẠI TRỪ:
C. Rối loạn nội tiết.
Câu 6: Nguyên tắc xử trí đúng đối với rong kinh rong huyết, NGOẠI TRỪ:
A. Truyền máu nếu thiếu máu nhiều
B. Thuốc co tử cung, nạo buồng tử cung nếu đã có chồng
C. Phụ nữ trẻ chưa chồng điều trị nội tiết
D. Người tiền mãn kinh điều trị nội tiết là 1 chỉ định bắt buộc
Câu 7: Các biện pháp đề phòng thống kinh thứ phát sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Vệ sinh khi hành kinh và khi quan hệ tình dục
C. Đẻ phải đảm bảo vô khuẩn
D. Đặt vòng tránh thai để chống dính buồng tử cung
Câu 8: Một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản ở nam:
A. Bất thường về sinh tinh
B. Bất thường về chức năng tình dục
C. Rối loạn nội tiết
D. các câu trên đều đúng
Câu 9: Dịch nhầy cổ tử cung có “hình ảnh con ngươi”, chứa dịch trong loãng, dễ kéo sợi vào:
A. Vào ngày đầu tiên sau sạch kinh
B. Vào ngày rụng trứng
C. Vào ngày trước kỳ kinh
Câu 10: Về ý nghĩa của các dạng biểu đồ thân nhiệt, chọn câu đúng:
A. Một biểu đồ thân nhiệt bất thường chứng tỏ có sự rối loạn chức năng ở buồng trứng
B. Nếu thân nhiệt ở giai đoạn sau lên xuống bất thường chứng tỏ có một tình trạng nhiễm trùng ở cơ quan sinh dục
C. Nếu sự gia tăng thân nhiệt kéo dài hơn 14 ngày phải nghĩ đến khả năng có thai
D. Dù có dạng 2 pha nhưng nếu pha noãn kéo dài chứng tỏ có suy hoàng thể
Câu 11: Dính buồng tử cung có thể đưa đến hậu quả nào sau đây:
Câu 12: Một phụ nữ đến khám vô sinh vào ngày thứ 10 của vòng kinh, ra nhiều khí hư có mùi hôi. Việc cần làm đầu tiên là:
A. Hỏi bệnh, thăm khám tìm nguyên nhân viêm đường sinh dục dưới.
B. Chụp tử cung vòi trứng có chuẩn bị.
C. Siêu âm đo kích thước nang noãn.
D. Kê đơn thuốc, hẹn ngày siêu âm.
Câu 13: FSH và LH là hormon của:
Câu 14: Chọn câu sai khi đánh giá các thay đổi ở biểu mô lát (trong phiến đồ âm đạo nhuộm bằng phương pháp Papanicoloau):
Câu 15: Vô sinh nữ chiếm tỷ lệ:
Câu 16: Một cặp vợ chồng vô sinh khi người vợ không thụ thai trong hoàn cảnh chung sống và không áp dụng một phương pháp hạn chế sinh đẻ nào?
A. Sau lập gia đình 6 tháng
B. Sau lập gia đình 12 tháng
C. Sau lập gia đình 18 tháng
D. Sau lập gia đình 2 năm
Câu 17: Hành kinh là do:
D. Giảm đột ngột Estrogen và Progesteron
Câu 18: Kinh mau khi vòng kinh ngắn từ:
Câu 19: Nguyên nhân của dậy thì muộn bao gồm:
A. Nguyên nhân vùng dưới đồi
B. Nguyên nhân tuyến yên
C. Nguyên nhân buồng trứng
Câu 20: Tuổi nào sau đây của phụ nữ chưa có kinh lần đầu gọi là vô kinh nguyên phát, mặc dù đã trưởng thành và phát triển các dấu hiệu thứ phát bình thường
Câu 21: Khi nghiên cứu chất nhầy cổ tử cung ta có thể đánh giá được:
A. Nhiểm trùng âm đạo cổ tử cung hay không
B. Đánh giá ảnh hưởng của Oestrogen ngay trước ngày phóng noãn
C. Đánh giá tác động của progesteron
Câu 22: Trong các thăm dò vô sinh, chỉ số cổ tử cung (CI) đánh giá những yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:
A. Độ mở cổ tử cung.
B. Độ dai chất nhầy cổ tử cung.
C. Độ kết tinh dương xỉ.
D. Sự thâm nhập của tinh trùng.
Câu 23: Khi nội soi tiểu khung trong phụ khoa, các cơ quan chính cần quan sát là:
A. Tử cung và sừng tử cung
B. Vòi trứng và loa vòi trứng
D. Các câu trên đều đúng
Câu 24: Mãn kinh sớm là không có kinh trước
D. Từ 45 tuổi đến 50 tuổi
Câu 25: Hình ảnh nào sau đây qua soi cổ tử cung không cần thiết phải sinh thiết:
D. Mạch máu không điển hình
Câu 26: Môi trường âm đạo toan nhiều, pH < 4 sẽ thuận lợi cho:
A. Nấm (Candida) phát triển
B. Trùng roi (Trichomonas) phát triển
C. Sùi mào gà (HPV) phát triển
D. Vi trùng không đặc hiệu phát triển
Câu 27: Khi nói về vô sinh, chon câu đúng nhất:
A. Khoảng 1-10% các cặp vợ chồng không có khả năng thụ thai và sinh con sống
B. Khoảng 5-20% không có khả năng có con thứ hai
C. Khoảng 10% không biết rõ lý do
Câu 28: Chọn một câu đúng sau đây về tình trạng vô kinh:
A. Gọi là vô kinh nguyên phát khi đến 18 tuổi vẫn chưa có kinh.
B. Gọi là vô kinh giả khi nguyên nhân từ buồng trứng chứ không phải từ tử cung.
C. Một nguyên nhân có thể có là do cường vỏ thượng thận.
D. Chỉ có thể điều trị bằng nội tiết.
Câu 29: Tuổi trung bình của thời kỳ mãn kinh:
Câu 30: Các nguyên nhân sau đều có thể gây kinh nguyệt nhiều và kéo dài, NGOẠI TRỪ:
A. Đặt dụng cụ tử cung.
B. Sử dụng thuốc tránh thai.
Câu 31: Vô kinh thứ phát là tình trạng mất kinh liên tiếp từ:
Câu 32: Một phụ nữ 25 tuổi mất kinh 3 tháng, việc cần làm trước tiên là:
A. Gây vòng kinh nhân tạo.
B. Định lượng nội tiết sinh dục.
D. Xác định bệnh lý đường sinh dục.
Câu 33: Điều trị vòng kinh không phóng noãn có thể kích thích phóng noãn bằng cách một trong những cách sau đây cho mọi trường hợp:
A. Dùng thuốc Clomifen citrat.
B. Phẫu thuật cắt góc buồng trứng.
D. Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà có phương pháp phù hợp.
Câu 34: Nếu trên siêu âm thấy u buồng trứng to, có nhiều vách ngăn bên trong thì có thể nghĩ nhiều đến loại u buồng trứng nào?
D. Ung thư buồng trứng
Câu 35: Chỉ định chụp tử cung vòi trứng nào sau đây là đúng:
A. Vô sinh chưa rõ nguyên nhân
C. U nang buồng trứng
D. U lạc nội mạc tử cung
Câu 36: Chụp buồng tử cung - vòi trứng cản quang để khảo sát vô sinh cần phải chụp bao nhiêu phim?
Câu 37: Một trường hợp thụ tinh trong ống nghiệm, vào giờ thứ 18 sau thụ tinh, người ta thấy có 1 tế bào noãn, bên trong bào tương có 3 tiền nhân và trong khoảng quanh noãn hoàng có 2 cấu trúc giống thể cực. Giải thích phù hợp là:
A. Hiện tượng thụ tinh đã xảy ra giữa noãn bào với 1 tinh trùng
B. Hiện tượng thụ tinh đã xảy ra giữa noãn bào với 2 tinh trùng
C. Hiện tượng thụ tinh đã xảy ra giữa noãn bào với 3 tinh trùng
D. Không có hiện tượng thụ tinh xảy ra
Câu 38: Vô sinh nam chiếm tỷ lệ:
Câu 39: FSH và LH trong máu phụ nữ mãn kinh thay đổi như sau:
A. FSH tăng và LH tăng
B. FSH tăng và LH giảm
C. FSH giảm và LH giảm
D. FSH giảm và LH tăng
Câu 40: Vi phẫu thuật ống dẫn trứng cho kết quả tốt nhất trong trường hợp nào sau đây?
B. Tắc nghẽn đoạn gần, đơn ổ.
C. Tắc nghẽn đoạn xa, đơn ổ.
D. Vi phẫu thuật không đem lại kết quả khả quan cho tất cả những trường hợp trên.
Câu 41: 3**. Xét nghiệm Huhner nhằm đánh giá:
A. Số lượng tinh trùng.
B. Số lượng tinh trùng sống.
C. Số lượng tinh trùng không di động.
D. Độ xâm nhập của tinh trùng.
Câu 42: Chọn câu đúng nhất dưới đây về phân loại vô sinh:
A. Có 2 loại vô sinh: bẩm sinh và mắc phải.
B. Có 2 loại vô sinh: cơ năng và thực thể.
C. Có 2 loại vô sinh: nguyên phát và thứ phát
D. Có 2 loại vô sinh: vô sinh nam và vô sinh nữ.
Câu 43: Điều nào sau đây không nên làm trong chẩn đoán rong kinh rong huyết cơ năng:
A. Hỏi tiền sử, thăm khám toàn thân.
C. Nạo buồng tử cung.
D. Nội soi ổ bụng để chẩn đoán.
Câu 44: Vòng kinh có phóng noãn, khi có sự hợp đồng giữa các hormon nào sau đây:
Câu 45: Thực hiện thụ tinh trong ống nghiệm bằng kỹ thuật ICSI, người ta có thể sử dụng giao tử đực là:
A. Từ tinh nguyên bào trở đi
B. Từ tinh bào I trở đi
C. Từ tinh tử trở đi
D. Từ tinh trùng thu thập ở tinh hoàn trở đi
Câu 46: Điều trị vòng kinh không phóng noãn có thể kích thích phóng noãn bằng cách một trong những cách sau đây cho mọi trường hợp:
A. Dùng thuốc Clomifen citrat
B. Phẫu thuật cắt góc buồng trứng
D. Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà có phương pháp phù hợp
Câu 47: Thời điểm để định lượng Hormon căn bản là:
A. Trong nửa đầu của chu kỳ kinh
B. Từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 4 của chu kỳ kinh
D. Nửa cuối chu kỳ kinh
Câu 48: Kết quả định lượng hormon trong huyết tương thấy: estrogen thấp,
A. Progesteron thấp, FSH cao, LH cao. Kết luận nào sau đây đúng nhất:
D. Suy vùng dưới đồi
E. Không có kết luận nào phù hợp
Câu 49: Thử nghiệm Huhner nhằm mục đích:
A. Khảo sát số lượng tinh trùng
B. Khảo sát hình dạng của tinh trùng
C. Khảo sát độ di động của tinh trùng
D. Khảo sát sự thâm nhập của tinh trùng đối với chất nhầy cổ tử cung
Câu 50: Thực hiện test sau giao hợp để thử phản ứng qua lại của dịch cổ tử cung và tinh trùng:
A. Giao hợp vào giữa chu kỳ kinh nguyệt, lấy dịch âm đạo sau giao hợp 2-10 giờ, nhỏ 1 giọt lên lam kính soi trên kính hiển vi
B. Test (+) khi tìm thấy ít nhất 10-15 tinh trùng khoẻ/ vi trường
C. Test (+) khi tìm thấy ít nhất 5-10 tinh trùng khoẻ/vi trường