Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Thai Nghén - Trường Cao Đẳng Y Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Thai Nghén tại Trường Cao Đẳng Y Hà Nội, bao gồm các nội dung chính về chăm sóc thai kỳ, theo dõi sức khỏe sản phụ và các giai đoạn phát triển của thai nhi. Bộ câu hỏi trắc nghiệm miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu bám sát chương trình học, hỗ trợ hiệu quả trong học tập và thực hành lâm sàng.
Từ khoá: Thai Nghén Trường Cao Đẳng Y Hà Nội Trắc Nghiệm Thai Nghén Đề Thi Thai Nghén Chăm Sóc Thai Kỳ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thai Nghén Đáp Án Chi Tiết Thai Nghén Ôn Thi Môn Thai Nghén Phát Triển Thai Nhi Y Học Lâm Sàng Sức Khỏe Sản Phụ
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Xác đinh câu ĐÚNG về pH của nước ối:
D. Khi toan, khi kiềm tùy theo tuổi thai
Câu 2: Biểu đồ chuyển dạ cần được sử dụng ở:
A. Tất cả các cơ sở sản khoa
C. Tuyến huyện – quận
Câu 3: Về vai trò của n¬ước ối, các câu sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Bảo vệ thai nhi khỏi sang chấn
B. Nguồn dinh dưỡng chính cho thai
C. Giúp ngôi bình chỉnh dễ hơn
D. Nư¬ớc ối giúp thai cân bằng nư¬ớc, điện giải, nuôi dây rau
E. Chống sự chèn ép của thai vào dây rốn và bánh rau
Câu 4: Khi nói về cấu tạo phần đầu của thai nhi, chọn một câu SAI:
A. To và rắn nhất có thể thu hẹp được
B. Trong trường hợp thai chết có thể tiến hành kẹp đáy sọ để tránh sang chấn đường sinh dục mẹ
C. Vùng đỉnh đựơc cấu tạo bởi 5 xương, tạo ra 2 thóp
D. Giữa các xương là các khớp màng.
Câu 5: **Các biến chứng sau đây thường gặp trong đa ối, NGOẠI TRỪ:
Câu 6: Thuốc nào sau đây dùng được trong thai kỳ mà không sợ gây ảnh hưởng hại cho thai nhi:
Câu 7: Hãy chọn câu đúng nhất về dấu hiệu chuyển dạ giả:
A. Cơn co thưa nhẹ không tiến triển hơn
B. Cổ tử cung mở 3cm
C. Cơn co tiến triển dần từ nhẹ đến mạnh và mau hơn
Câu 8: *Hãy lựa chọn câu đúng khi nói về khung chậu méo:
A. Toàn bộ các đường kính của khung chậu ngắn hơn bình thường.
B. Hai đường kính chéo ngắn hơn bình thường.
C. Một đường kính chéo ngắn hơn bình thường.
D. Đường kính ngang giữa ngắn hơn bình thường.
E. Đường kính trước – sau ngắn hơn bình thường.
Câu 9: Cung cấp thuốc thiết yếu cho phụ nữ mang thai:
Câu 10: Đầu ối thành lập khi:
A. Có cơn co tử cung.
B. Ngôi thai tỳ vào cổ tử cung
C. Cơn co tử cung làm bong màng ối ở cực dưới.
D. Đoạn dưới thành lập.
Câu 11: Nơi thực hiện nhiệm vụ trao đổi dinh dưỡng và oxy giữa mẹ và thai nhi:
Câu 12: Những câu sau về giải phẫu đoạn dưới tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Phúc mạc bám lỏng lẻo vào lớp cơ tử cung
C. Là phần mỏng nhất
D. Lớp niêm mạc mỏng.
Câu 13: Trong chuyển dạ nội tiết tố nào không ảnh hưởng đến sự điều hoà cơn co tử cung
Câu 14: *Ngôi ngang khi chuyển dạ, khám trong có thể sờ thấy các phần của thai: NGOẠI TRỪ:
Câu 15: Khi đường kính thai nhi đo được từ bao nhiêu mm trở lên mới có thể nghĩ đến não úng thủy (đối với thai gần ngày sinh)?
Câu 16: *Chọn một câu đúng về đa ối:
A. Đa ối mãn chiếm đa số các trường hợp
B. Đa ối cấp chiếm đa số các trường hợp
C. Đa ối cấp và đa ối mãn có tỷ lệ bằng nhau
D. Đa ối cấp nhiều hơn đa ối mãn vì diễn tiến nhanh
Câu 17: Khi có thai cần phải uống bổ sung, NGOẠI TRỪ:
Câu 18: Dấu hiệu lâm sàng để chẩn đoán ngôi chỏm có độ lọt chúc là:
B. Bướu trán cao hơn bướu chẩm.
C. Tim thai nghe trên vệ 10cm.
D. Cổ tử cung đang xóa.
E. Khám trong đầu di động hạn chế.
Câu 19: Chọn câu Đúng khi mô tả thiết đồ cắt ngang dây rốn :
A. 1 động mạch, 2 tĩnh mạch
B. 2 động mạch , 1 tĩnh mạch
C. 2 động mạch, 2 tĩnh mạch
D. 1 động mạch, 1 tĩnh mạch
E. Động mạch rốn nằm ở trung tâm cuống rốn
Câu 20: Cơn co tử cung trong chuyển dạ có các tác dụng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Thúc đẩy thai về phía đoạn dưới tử cung
B. Làm giãn đoạn dưới
C. Thành lập đầu ối
D. Làm xoá mở cổ tử cung
E. Gây cao huyết bệnh lý
Câu 21: Trong một thai kỳ bình thường, tỷ lệ giữa thể tích nước ối so với thể tích của thai nhi lớn nhất khi tuổi thai là:
Câu 22: Khi chậm kinh có đau bụng phải nghĩ ngay tới CNTC:
Câu 23: Chọn một câu SAI trong mục đích khám thai của 3 tháng đầu:
B. Tính tuổi thai - dự đoán ngày sinh
C. Lập phiếu khám thai, lên lịch khám thai định kỳ và nơi khám lần sau
D. Phát hiện sớm thai dị dạng
Câu 24: Dây rau quấn cổ trong chuyển dạ có thể làm, NGOẠI TRỪ:
C. Cản trở quá trình lọt, xuống của thai
Câu 25: Một trẻ sơ sinh nặng 3500g thì trọng lượng của bánh rau sẽ nặng khoảng:
Câu 26: Điều kiện nào sau đây không bắt buộc phải có để làm nghiệm pháp lọt?
A. Có phương tiện hồi sức cho mẹ và thai
C. Có đủ nhân sự để theo dõi
E. Tất cả các điều kiện trên đều không cần thiết
Câu 27: Đường kính hạ chẩm – thóp trước được xác định là:
A. Đường kính lọt của ngôi đầu.
B. Đường kính xuống của ngôi chỏm
C. Đường kính lớn nhất của ngôi chỏm
D. Đường kính nhỏ nhất của ngôi chỏm
Câu 28: Chọn câu SAI khi phát biểu về đặc điểm vòng tuần hoàn thai nhi là:
A. Máu từ gai rau trở về tuần hoàn thai theo tĩnh mạch rốn
B. Sau khi trở về tâm nhĩ phải, máu chia làm 2 luồng: Một sang nhĩ trái, một xuống thất phải
C. Động mạch chủ nhận máu đi nuôi cơ thể và chỉ một phần nhỏ trở về rau qua 2 động mạch rốn
D. Lỗ Botal sẽ đóng lại sau khi sinh do áp lực máu ở nhĩ trái giảm.
E. Lỗ Bôtal sẽ đóng lại sau khi sinh do áp lực máu ở nhĩ trái tăng
Câu 29: Chức năng của nước ối là, NGOẠI TRỪ:
A. Đảm bảo nội môi cho thai
B. Bảo vệ thai nhi tránh những va chạm, sang chấn
C. Làm trơn đường sinh dục sau khi ối vỡ giúp cuộc đẻ dễ dàng
D. Giúp ngôi thai bình chỉnh
E. Chống nhiễm khuẩn cho thai nhi
Câu 30: Sau khi làm nghiệm pháp lọt, khoảng bao lâu sau mới khám lại để đánh giá kết quả?
Câu 31: * Chọn câu đúng nhất về dấu hiệu xác định tăng co bóp tử cung trong chuyển dạ:
A. Trương lực cơ bản của cơ tử cung tăng
B. Sản phụ kêu đau nhiều
C. Đo bằng tay thấy cơn co ngắn và mau.
D. Đo bằng Monitoring thấy các trị số về cơn co đều tăng.
Câu 32: Những yếu tố nào sau đây cần phải để ý đến khi đánh giá kết quả nghiệm pháp lọt?
A. Độ xóa mở cổ tử cung
C. Cơn co tử cung trong quá trình làm nghiệm pháp lọt
E. Tất cả các yếu tố trên đều cần thiết
Câu 33: Mỗi sản phụ đều phải tiêm phòng 2 mũi uốn ván trong thai kỳ, mũi 1 cách mũi 2 hai tuần và cách trước đẻ ít nhất là 1 tháng:
Câu 34: Thai phụ có tiền sử hiếm muộn, tiên lượng cuộc đẻ khi thai đủ tháng:
A. Phải can thiệp đẻ forcept
B. Phải can thiệp đẻ giác hút
C. Phải can thiệp mổ lấy thai
D. Việc can thiệp khi đẻ phụ thuộc vào diễn biến cuộc chuyển dạ
Câu 35: Nếu chậm kinh 5 ngày mà siêu âm không thấy túi ối, có thể đặt vấn đề:
A. Chắc chắn không có thai
B. Có thai nhưng siêu âm chưa thấy túi ối
C. Thai nằm ngoài buồng tử cung
D. Phối hợp định lượng hCG và siêu âm lại sau
Câu 36: Cường độ toàn thể của mỗi cơn co tử cung trong chuyền dạ là:
Câu 37: Xác định câu đúng khi nói về các yếu tố quan trọng trong quá trình chuyển dạ:
A. Khung chậu và thai nhi
B. Khung chậu và cơn co tử cung
C. Cơn co tử cung và sức rặn của mẹ
D. 3 yếu tố chính: khung chậu, thai nhi và cơn co tử cung
Câu 38: Sự đóng ống động mạch của trẻ sơ sinh nhờ vào các điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Cắt đứt tuần hoàn rau - thai
B. Tăng sức cản ngoại vi
C. Đảo ngược shunt ống động mạch
D. Máu giảm lượng oxy
E. Máu chứa nhiều oxy
Câu 39: Thời gian chuyển dạ kéo dài có khả năng dẫn tới, NGOẠI TRỪ:
Câu 40: *Xử trí đúng nhất trong ngôi trán cố định là:
B. Xoay thai ngoài để đầu cúi tốt
C. Xoay thai trong khi ối đã vỡ và cổ tử cung mở hết
D. Mổ cấp cứu lấy thai
Câu 41: Ngôi xuống là đường kính lọt của ngôi đi từ:
A. Mặt phẳng eo trên xuống mặt phẳng eo dưới.
B. Từ mặt phẳng eo giữa xuống mặt phẳng eo dưới.
C. Từ mặt phẳng eo trên xuống mặt phẳng eo giữa.
D. Mỏm nhô đến khớp vệ.
E. Từ mỏm nhô đến bờ sau khớp vệ.
Câu 42: Trong quý III khám thai xác định được tư thế của thai nhi trong tử cung:
Câu 43: Hiệu quả khi có chỉ định bấm ối, bao gồm:
A. Hiệu quả cơ học: giúp ngôi thai tỳ tốt nhất vào CTC
B. Hiệu quả dược lý học: giải phóng prostaglandin nội sinh
C. Thúc đầy cuộc chuyển dạ tiến triển
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 44: Trong ba tháng đầu thai kỳ, phương pháp nào giúp chẩn đoán tuổi thai chính xác nhất:
A. Dựa vào kinh chót.
B. Khám âm đạo xác định độ lớn tử cung.
Câu 45: *Triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán khung chậu hẹp là:
A. Khám lâm sàng thấy dấu hiệu đầu cao lỏng.
B. Đo đ¬¬ường kính nhô hậu vệ 10cm, đ¬¬ường kính Baudelocque 16 cm.
C. Chụp XQ không chuẩn bị để đánh gi
D. Siêu âm chẩn đoán.}
Câu 46: Hình ảnh siêu âm của phôi thai bắt đầu thấy rõ từ khoảng:
Câu 47: Trong cơ chế chuyển dạ sinh ngôi chỏm, hiện tượng xoay trong xảy ra vào thời điểm:
A. Trước khi thai chuẩn bị lọt
B. Ngay sau khi đầu vừa lọt
C. Trong quá trình xuống, trước khi sổ
D. Sau khi ngôi thai đã sổ
E. Có thể xảy ra trong bất kỳ giai đoạn nào
Câu 48: Khi thăm thai xong, cần:
A. Lên lịch khám lần sau nếu thai bình thường
B. Hướng dẫn thai phụ đi hội chẩn chuyên khoa nếu thấy bất thường
C. Dặn dò thai phụ trong khi mang thai, nếu thấy các triệu chứng bất thường như ra máu, đau bụng từng cơn ....cần quay lại tái khám ngay không chờ đến lịch.
Câu 49: Trong chuyển dạ yếu tố nào sau đây không gây rối loạn huyết động:
A. Tăng thông khí phổi
B. Tư thế nằm ngửa
C. Tư thế nằm nghiêng trái
D. Cơn co tử cung mạnh
E. Gây tê ngoài màng cứng
Câu 50: Khi có thai, bình thường mỗi tháng chiều cao tử cung tăng được: