Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Huyết Học - Bạch Huyết - Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (TUMP) - Miễn Phí, Có Đáp Án Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Huyết Học - Bạch Huyết được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (TUMP). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập lâm sàng, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về cấu tạo, chức năng, và các rối loạn liên quan đến hệ thống huyết học và bạch huyết. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.
Từ khoá: trắc nghiệm huyết học bạch huyết huyết học TUMP Đại học Y Dược Thái Nguyên ôn thi huyết học bài tập bạch huyết lý thuyết huyết học đáp án chi tiết ôn tập tốt nghiệp y khoa
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Thành phần cấu trúc không có ở vùng vỏ của hạch:
Câu 2: Cấu trúc có ở vùng tuỷ của hạch:
Câu 3: Cấu trúc không có ở vùng tuỷ của hạch:
Câu 4: Cấu trúc không có trong cấu tạo của lách:
Câu 5: Cấu trúc thuộc cơ quan bạch huyết trung ương:
Câu 6: Mô bạch huyết ở vùng tuỷ của hạch:
Câu 7: Các tế bào hiệu ứng của lympho T tác động tới sự biệt hoá:
Câu 8: Mảng Payer ở hồi tràng là nơi tập trung:
D. Tương bào và đại thực bào.
Câu 9: Tương bào được biệt hoá từ:
Câu 10: Cấu trúc chỉ có trong vùng tuỷ của tuyến ức:
A. Tế bào tuyến ức.
B. Tế bào võng-biểu mô.
Câu 11: Cấu trúc chỉ có trong vùng vỏ của tuyến ức:
A. Tế bào tuyến ức.
B. Tế bào võng-biểu mô.
D. Hàng rào máu - tuyến ức.
Câu 12: Cấu trúc thuộc tuỷ đỏ của lách:
D. Tiểu động mạch lách.
Câu 13: Tế bào không thuộc hệ bạch huyết miễn dịch.
Câu 14: Lách không thực hiện chức năng:
A. Lọc dòng bạch huyết.
C. Tiêu huỷ hồng cầu già.
Câu 15: Vùng phụ thuộc tuyến ức của hạch bạch huyết:
Câu 16: Tế bào võng không có dạng:
A. Dạng nguyên bào sợi.
Câu 17: Bạch huyết không l-u thông trong hạch nhờ cấu trúc:
Câu 18: Lympho T không có loại tế bào hiệu ứng:
D. Tế bào tiết lympho kin.
Câu 19: ở vùng vỏ tuyến ức, các tế bào võng-biểu mô tham gia tạo nên:
A. Hệ thống mạch bạch huyết.
B. Hàng rào máu - tuyến ức.
D. Tiểu đảo tạo huyết.
Câu 20: Mô bạch huyết ở vùng vỏ của hạch:
C. Tiểu thể Malpighi.
Câu 21: Đặc điểm của tuyến ức:
A. Là Cơ quan bạch huyết trung ương.
B. Có cấu trúc 3 vùng: vùng vỏ, vùng cận vỏ và vùng tuỷ.
C. Phát triển mạnh nhất sau thời kỳ dậy thì.
D. Vung tuỷ có mật độ tế bào lớn hơn vùng vỏ.
Câu 22: Cấu trúc không có trong vùng vỏ tuyến ức:
A. Tế bào tuyến ức.
C. Hàng rào máu - tuyến ức.
Câu 23: Cấu trúc không có trong vùng tuỷ tuyến ức:
A. Tế bào tuyến ức.
C. Hàng rào máu - tuyến ức.
Câu 24: Tuyến ức không có đặc điểm:
A. Là cơ quan bạch huyết trung -ơng.
B. Là nơi lympho T sinh sản và biệt hoá.
C. Các tế bào tuyến ức tạo ra tiểu thể Hassall ở vùng tuỷ.
D. Tế bào võng - biểu tham gia tạo nên hàng rào máu tuyến ức
Câu 25: Cấu trúc không tham gia tạo nên hàng rào máu-tuyến ức:
B. Tế bào tuyến ức.
D. Bào tương tế bào võng - biểu mô.
Câu 26: Tế bào vông - biểu mô tham gia tạo thành:
A. Tế bào tuyến ức.
D. Hệ thống mao mạch trong tuyến ức.
Câu 27: Đặc điểm vùng vỏ tuyến ức:
A. Tế bào võng-biểu mô tạo nên hàng rào máu tuyến ức.
B. Tế bào tuyến ức tạo thành tiểu thể Hassall.
C. Không có tế bào nội mô.
D. Mật độ tế bào ít hơn vùng vỏ.
Câu 28: Đặc điểm không có của nang bạch huyết:
A. Do các lympho bào tập trung tạo thành.
B. Có thể đứng rải rác hay tập trung thành đám.
D. Ngăn cách với mô xung quanh bằng màng xơ.
Câu 29: Đặc điểm không có của nang bạch huyết:
A. Còn được gọi là trung tâm sinh sản.
B. Có tính phân cực.
C. Khi phát triển đầy đủ có hình cầu hoặc hình trứng.
D. Nằm ở cả vùng vỏ và vùng tuỷ của hạch.
Câu 30: Đặc điểm cấu tạo của trung tâm sinh sản:
A. Tạo ra trên nền mô liên kết th-a.
B. Đại thực bào chiếm đa số.
C. Chỉ thấy trong vùng vỏ của hạnh.
D. Có một cực sẫm màu và cực kia nhạt màu.
Câu 31: Đặc điểm không có của hạch bạch huyết:
A. Nằm trên đường đi của tuần hoàn bạch huyết.
B. Có cấu trúc 3 vùng: vùng vỏ, vùng cận vỏ và vùng tuỷ.
C. Vùng vỏ là vùng phụ thuộc tuyến ức.
D. Mô võng tham gia vào thành phần chống đỡ.
Câu 32: Đặc điểm cấu tạo và chức năng của hạch bạch huyết:
A. Là nơi sinh ra các lympho T.
B. Có nhiều nang bạch huyết ở vùng vỏ và vùng tuỷ.
C. Không có mạch máu ở vùng tuỷ.
D. Có chức năng lọc dòng bạch huyết.
Câu 33: Đặc điểm cấu tạo không có của vùng vỏ hạch bạch huyết:
A. Thành phần chống đỡ là vỏ xơ và vách xơ.
B. Chứa nhiều nang bạch huyết.
C. Bạch huyết lưu thông nhờ các xoang bạch huyết.
D. Bạch huyết ra khỏi hạch nhờ các mạch bạch huyết đi.
Câu 34: Chức năng không đ-ợc thực hiện bởi hạch bạch huyết:
B. Là nơi cư trú của các lympho T.
C. Có khả năng thực bào dị vật.
D. Là nơi dự trữ bạch huyết.
Câu 35: Thành phần không tham gia cấu tạo tuỷ trắng của lách:
A. Tiểu động mạch lách.
Câu 36: Xoang tĩnh mạch trong nhu mô lách không có đặc điểm cấu trúc:
A. Là các mao mạch kiểu xoang.
B. Chia nhánh ngoằn ngoèo.
C. Tạo thành lưới phức tạp.
D. Thành có cấu trúc 3 lớp: nội mô màng đáy và tế bào quanh mạch.
Câu 37: Dây Billroth trong nhu mô lách không có đặc điểm cấu trúc:
A. Là khối xốp có nền là mô võng.
B. Là nơi tập trung các tế bào lympho B và lympho T
C. Là nơi tiêu huỷ hồng cầu già.
D. Chứa đầy tế bào tự do.
Câu 38: Thành phần than gia cấu trúc tuỷ đỏ của lách:
Câu 39: Thành phần tham gia cấu trúc tuỷ trắng của lách:
Câu 40: Đặc điểm tuần hoàn trong lách:
A. Hệ thống cửa động mạch.
B. Hệ thống cửa tĩnh mạch.
C. Hệ thống tuần hoàn kín và tuần hoàn mở.
D. Hệ thống tuần hoàn trung gian giữa kín và mở.