Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phụ Sản 7 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột, Có Đáp Án Chi Tiết Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn Phụ Sản 7 dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột, giúp củng cố kiến thức về chăm sóc sức khỏe phụ nữ, thai kỳ, và các vấn đề sản khoa. Bộ đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên tự kiểm tra và ôn tập hiệu quả cho các kỳ thi. Tất cả câu hỏi đều bám sát chương trình học và được cung cấp miễn phí, hỗ trợ sinh viên trong việc ôn thi và nâng cao kiến thức y học.
Từ khoá: trắc nghiệm phụ sản 7 Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột đề thi phụ sản có đáp án ôn thi phụ sản chăm sóc sức khỏe phụ nữ câu hỏi trắc nghiệm sản khoa đề thi sản khoa online tài liệu ôn thi phụ sản đề thi trắc nghiệm phụ sản miễn phí thai kỳ và sản khoa
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Biến chứng sản khoa thường gặp nhất của một u buồng trứng thực thể là:
C. Thai kém phát triển.
Câu 2: Thăm khám lâm sàng nào có giá trị nhất chẩn đoán u nang buồng trứng:
A. Nhìn – sờ nắn bụng.
B. Sờ nắn bụng – Hỏi bệnh.
C. Thăm âm đạo – sờ nắn bụng.
D. Thăm âm đạo – Hỏi bệnh.
Câu 3: Điều nào sau đây được xem như một yếu tố nguy cơ của bệnh lý lành tính tuyến vú:
C. Quá sản và loạn sản tuyến sản.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 4: Chảy máu bất thường ở tử cung do tổn thương thực thể ở cơ quan sinh dục cần chẩn đoán phân biệt với các bệnh sau:
B. Lạc nội mạc trong cơ tử cung
E. Tất cả các câu trên
Câu 5: Triệu chứng nào sau đây không liên quan tới u nang buồng trứng?
A. Đau vùng bụng dưới
C. Rối loạn tiết niệu (tiểu khó, gắt, nhiều lần)
Câu 6: Một bệnh nhân 35 tuổi, có 2 con. Khám chẩn đoán có khối u buồng trứng kích thước 4 x 3 cm. Hướng xử trí đúng là:
A. Theo dõi thêm 3 tháng, nếu to lên thì mổ cắt khối u.
B. Chỉ định mổ cắt khối u kèm theo triệt sản.
C. Cần vào viện làm xét nghiệm đầy đủ và xếp lịch mổ.
D. Điều trị nội khoa hoặc thuốc nam, nếu không đỡ thì chỉ định mổ cắt khối u.
Câu 7: Biến chứng hay gặp nhất sau mổ cắt u nang buồng trứng ở bệnh nhân có thai:
B. Nhiễm trùng và chảy máu vết mổ
D. Vỡ tử cung do đụng chạm
Câu 8: Phương pháp gây mê tốt nhất trong phẫu thuật u nang buồng trứng ở bệnh nhân có thai:
B. Tê ngoài màng cứng
Câu 9: Bệnh lý nào sau đây không phải là nguyên nhân của xuất huyết tử cung bất thường?
A. U xơ tử cung dưới niêm mạc.
B. Viêm nội mạc tử cung.
C. Tăng sinh nội mạc tử cung.
E. U buồng trứng chế tiết nội tiết tố.
Câu 10: Phương pháp phẫu thuật Lefort chỉ định cho sa sinh dục độ III và:
A. Phụ nữ 60 – 70 tuổi không có khả năng phẫu thuật.
B. Phụ nữ 40 – 60 tuổi không có tổn thương viêm cổ tử cung.
C. Phụ nữ > 70 tuổi không có khả năng phẫu thuật.
D. Phụ nữ > 60 tuổi không có tổn thương nghi ngờ ở cổ tử cung.
Câu 11: Khối U buồng trứng gây triệu chứng rối loạn kinh nguyệt thường do
Câu 12: Loại nang buồng trứng thường gặp ở bệnh nhân chửa trứng là:
Câu 13: Về hệ thống treo tử cung, chủ yếu bao gồm thành phần nào?
A. Hệ thống các dây chằng bám vào vùng đáy tử cung
B. Hệ thống các dây chằng ở vùng eo và cổ tử cung
D. Các lớp cơ nông của tầng sinh môn
E. Tính đàn hồi của thành âm đạo
Câu 14: Trong u buồng trứng kèm với thai kỳ, biến chứng xoắn u dễ xảy ra nhất ở thời điểm nào
A. 3 tháng đầu thai kỳ.
B. 3 tháng giữa thai kỳ.
C. 3 tháng cuối thai kỳ.
Câu 15: Điều nào sau đây được xem là một yếu tố nguy cơ của bệnh lý lành tính của tuyến vú
B. Dậy thì và mãn kinh muộn
D. Tất cả các câu trên
Câu 16: Tỷ lệ u nang BT là bao nhiêu ở phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục và sau mãn kinh?
A. Khoảng 20% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, 5% sau mãn kinh
B. Khoảng 20% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, < 1% sau mãn kinh
C. Khoảng 30% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, 5% sau mãn kinh
D. Khoảng 30% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, < 1% sau mãn kinh
Câu 17: Do ảnh hưởng của nội tiết tố, tình trạng của vú nào sau đây tương ứng với thời kỳ mãn kinh:
A. Mô tuyến vú nhỏ dần lại và được thay thế bằng mô mỡ .
B. Tăng hiện tượng phù nề mô đệm.
C. Hay có hiện tượng tiết dịch núm vú.
D. Hay có hiện tượng cương vú.
Câu 18: Gọi là thiểu kinh khi: Chu kỳ kinh nguyệt ngắn hơn 21 ngày.
A. Lượng máu kinh ra nhiều hơn bình thường.
B. Số ngày có kinh kéo dài hơn bình thường.
C. Ra huyết âm đạo bất thường với số lượng không nhiều, không đều, không đúng chu kỳ.
D. Lượng máu kinh ra rất ít.
Câu 19: Khi có thai, u nang buồng trứng có thể gây các triệu trứng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Thai kém phát triển
Câu 20: Rong huyết:
A. Là hiện tượng ra huyết từ đường sinh dục kéo dài trên 7 ngày
Câu 21: Sự sản xuất sữa được thiết lập vào những thời điểm nào sau sinh:
B. Ba ngày đầu sau sinh.
C. Tuần đầu sau sinh.
E. Tháng đầu sau sinh.
Câu 22: U nang buồng trứng phải có thể nhầm với:
D. Bàng quang ứ nước
Câu 23: Đặc điểm các triệu trứng cơ năng của u nang buồng trứng nhỏ:
A. Thường gây rối loạn kinh nguyệt.
B. Các triệu chứng thay đổi.
C. Triệu chứng nghèo nàn.
D. Mượn triệu chứng các cơ quan khác.
Câu 24: Chăm sóc và theo dõi hậu phẫu ở bệnh nhân có thai mổ cắt u nang buồng trứng là:
A. Dùng giảm đau, giảm co
C. Xem giải phẫu bệnh lý để xử lý tiếp
D. Phải thực hiện các bước trên thường quy
Câu 25: Một bệnh nhân được chẩn đoán xác định là u nang buồng trứng thực thể, thầy thuốc khuyên bệnh nhân như sau:
A. Nghỉ ngơi, tránh lao động nặng, nếu thấy đau bụng thì đến khám thai ngay
B. Giải thích chỉ phẫu thuật nếu khối u to ảnh hưởng đến sức khoẻ
C. Giải thích chỉ phẫu thuật khi có biến chứng
D. Giải thích nên phẫu thuật sớm
Câu 26: Dây chằng không tham gia giữ tử cung tại chỗ:
C. Dây chằng thắt lưng buồng trứng.
D. Dây chằng tử cung cùng.
Câu 27: Điều trị rong kinh rong huyết tuổi trẻ bao gồm:
A. Loại trừ nguyên nhân ác tính, bệnh lý về máu
B. Nạo buồng tử cung bằng Progesteron
C. Đề phòng rong kinh ở vòng kinh sau bằng cho vòng kinh nhân tạo
D. Kết hợp với thuốc cầm máu, co hồi tử cung
E. Tất cả các câu trên
Câu 28: Nguyên tắc thăm khám một bệnh nhân bị sa sinh dục là:
A. Chỉ thăm khám sau khi bệnh nhân đã nằm nghỉ ngơi
B. Phải thăm khám trong tư thế bệnh nhân ngồi rặn
C. Chỉ thăm khám sau khi bệnh nhân đã làm vài động tác gắng sức
D. Phải thăm khám ở cả tư thế đứng và nằm, trong trạng thái thư giãn cũng như rặn
E. Tuỳ theo tình trạng cụ thể mà có cách khám riêng biệt
Câu 29: Tỉ lệ ác tính hay xảy ra nhất với loại u buồng trứng nào sau đây?
A. U tiết dịch nhầy.
D. U nang hoàng tuyến.
Câu 30: Các yếu tố sau đều có liên quan đến nguy cơ ung thư vú, NGOẠI TRỪ:
A. Tiền sử có mẹ hoặc chị em bị ung thư vú.
B. Tiền sử có tổn thương lành tính ở tuyến vú.
C. Đời sống kinh tế gia đình – xã hội thấp kém.
D. Không sinh đẻ hoặc sinh đẻ muộn.
Câu 31: Chẩn đoán phân biệt u nang buồng trứng to lan lên vùng bụng, không đúng với bệnh lý nào sau đây?
A. Tử cung có thai trên 2 tháng
D. thai ngoài tử cung chưa vỡ
Câu 32: Chẩn đoán viêm vú dễ nhầm nhất với:
A. Cương tức tuyến vú
Câu 33: Chọn một câu đúng sau đây về điều trị dính lòng tử cung sau sang chấn:
A. Nếu đã chẩn đoán được, cần điều trị cho tất cả các trường hợp.
B. Nên chờ một thời gian cho chỗ dính ổn định về phương diện mô học, sau đó mới điều trị.
C. Điều trị chủ yếu là bằng các loại thuốc làm tiêu protein (ví dụ : alpha chymotrypsin).
D. Để tránh tái dính sau điều trị, có thể đặt một vòng tránh thai vào buồng tử cung.
E. Thường phối hợp thêm các thuốc loại progestogen sau khi điều trị gỡ dính.
Câu 34: Ở phụ nữ mãn kinh, bề dày lớp nội mạc tử cung đo được trên siêu âm là bao nhiêu thì có thể kết luận là có tăng sinh nội mạc tử cung:
Câu 35: Chụp X quang bụng không chuẩn bị có thể phát hiện được u nang:
D. Cả 3 loại u nang trên
Câu 36: Ở giai đoạn cuối của chu kỳ kinh nguyệt do ảnh hưởng của nội tiết, tình trạng của vú như thế nào:
A. Hay có rỉ dịch qua núm vú
B. Có sự thu nhỏ lại của các nang sữa
C. Tăng hiện tượng phù nề mô đệm
D. Tuyến sữa phát triển to ra
Câu 37: Chẩn đoán bệnh lý tuyến vú có độ chính xác cao nhất khi phối hợp các phương tiện nào sau đây:
A. Siêu âm + lâm sàng
B. Lâm sàng + tế bào học
C. Xquang vú + tế bào học
D. Lâm sàng + Siêu âm
Câu 38: Sau mãn kinh mô tuyến dần dần thu hồi và được thay thế bởi mô nào sau đây:
C. Tổ chức liên kết
Câu 39: Để xác định u nang buồng trứng người cán bộ y tế cần căn dặn khách hàng:
A. Nếu thấy đau bụng phải đi khám ngay
B. Khám phụ khoa định kỳ
C. Nếu thấy đái khó, đại tiện khó thì phải đi khám
D. Nếu cảm thấy nặng nề vùng bụng dưới thì phả đi khám ngay
Câu 40: U nang BT cơ năng sẽ biến mất với thời gian bao lâu và với tỷ lệ bao nhiêu?
A. 70% trong 6 tuần, 100% trong 3 tháng
B. 70% trong 6 tuần, 90% trong 3 tháng
C. 30% trong 6 tuần, 90% trong 3 tháng
D. 70% trong 6 tuần, 100% trong 3 tháng
Câu 41: X quang tuyến sữa (galactography) thường được chỉ định nếu có triệu chứng:
B. Tiết dịch ở núm vú.
D. Nhiều khốiu lổn nhổn ở tuyến vú.
Câu 42: Bệnh lý xơ nang tuyến vú hay gặp với tỷ lệ nào dưới đây? Chọn câu trả lời đúng.
Câu 43: Triệu chứng cận lâm sàng có giá trị nhất để chẩn đoán ung thư vú là:
A. Chụp X-quang tuyến vú.
C. Làm tế bào học để chẩn đoán.
D. Xét nghiệm công thức máu.
Câu 44: Tất cả những câu sau đây về cấu tạo của tuyến vú đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Tuyến vú nằm cách da và lồng ngực bởi một lớp mỡ mỏng.
B. Tại núm vú, tuyến vú nằm sát dưới da.
C. Trong tuyến vú có khoảng 15-20 ống dẫn sữa.
D. Cấu tạo mô học chỉ gồm tế bào thượng bì và mô liên kết, không có tế bào cơ.
E. Vùng núm vú có nhiều thụ thể cảm giác.
Câu 45: Khi khám thấy khối u dính, đau, thay đổi màu sắc da, cần nghĩ nhiều nhất tới bệnh:
C. Viêm tắc tuyến vú.
D. Nhân xơ tuyến vú.
Câu 46: Một phụ nữ 32 tuổi đến khám vì có thai 12 tuần. Tiền căn không có gì lạ. Khám thấy có một bướu dạng nang cạnh trái tử cung, kích thước # 10 - 12 cm, không đau. Hướng xử trí là:
A. Mổ bụng hoặc nội soi và dùng nội tiết, giảm co.
B. Theo dõi tiếp cho đến cuối thai kỳ.
C. Mổ cắt tử cung nguyên khối và u nang buồng trứng.
D. Điều trị bằng Estrogen.
Câu 47: Trong các loại tăng sinh nội mạc tử cung dưới đây, loại nào có tiên lượng xấu nhất:
A. Tăng sinh nội mạc.
B. Tăng sinh nội mạc đa polyp.
C. Tăng sinh nội mạc dạng nang tuyến.
D. Tăng sinh nội mạc đơn giản.
E. Tăng sinh nội mạc không điển hình.
Câu 48: Gọi là cường kinh khi:
A. Chu kỳ kinh nguyệt ngắn hơn 21 ngày.
B. Lượng máu kinh ra nhiều hơn so với bình thường.
C. Số ngày có kinh kéo dài hơn bình thường.
D. Ra huyết âm đạo bất thường với số lượng không nhiều , không đều, không đúng chu kỳ.
E. Lượng máu kinh ra rất ít.
Câu 49: Nhóm phụ nữ nào sau đây có nguy cơ K vú thấp nhất?
A. Có tiền căn mẹ hoặc chị em bị K vú
B. Không sinh đẻ hoặc sinh lần sau trên 35 tuổi
C. Có tổn thương lành tính ở tuyến vú
D. Có kinh lần đầu sớm hoặc mãn kinh trễ
Câu 50: Thành phần không có trong lòng u nang bì buồng trứng:
C. Tổ chức bã đậu.