Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Sinh Lý 1 [2020] BMTU Có Đáp Án Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Sinh Lý 1 [2020], được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về cơ chế sinh lý của cơ thể, các hệ cơ quan và các quy luật hoạt động. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Sinh Lý 1 [2020] BMTU Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột ôn tập sinh lý kiểm tra kiến thức học y khoa đề thi miễn phí tài liệu y học đáp án chi tiết
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Tế bào nào sau đây có khả năng trực tiếp tiêu diệt tế bào ung thư:
C. Lympho T và diệt tự nhiên
Câu 2: Tác dụng có ý nghĩa nhất của hệ phó giao cảm lên hệ tuần hoàn là trên :
B. Sự đàn hồi của mạch máu
C. Sức đề kháng của mạch máu
Câu 3: Trong cơ chế hấp thu ở ruột non, yếu tố nào không có mối liên hệ
Câu 4: Phân áp và hàm lượng CO2 trong máu tĩnh mạch lần lượt là
A. 100mgHg; 19,8ml/100ml máu
B. 46mmHg; 52ml/100ml máu
C. 40mmHg; 15ml/100ml máu
D. 46mmHg; 52ml/100ml máu
E. 100mmHg; 52ml/100ml máu
Câu 5: Câu 4 : Câu nào sau đây không đúng với bạch cầu trung tính:
A. Tăng nhiều trong nhiễm khuẩn cấp.
B. Thực bào và tiêu hoá được cả vi khuẩn lao và hansen
C. Bào tương có nhiều tiêu thể.
D. Bào tương có các hạt chứa protein kháng khuẩn.
E. Chết đi sau khi thực bào.
Câu 6: Nói về dịch tiêu hoá và thành phần của nó tiêu hoá. Câu nào sai:
Câu 7: prostaglanldin E2 là hormon của tế bào niêm mạc dạ dày có tác dụng
A. bảo vệ niêm mạc dạ dày
B. ức chế bài tiết pepsin và tăng tiết nhầy
C. tăng bài tiết nhầy, ức chế bài tiếng acid HCl và pepsin
D. giảm tiết nhầy và tăng tiết acid HCl
Câu 8: Bệnh nhân đang bị tắc mạch do huyết khối. Nếu là bác sĩ điều trị, anh chị sẽ ưu tiên dùng loại thuốc nào sau đây:
A. Thuốc ức chế thromboxan A2
C. Thuốc ức chế thrombin
D. Thuốc hoạt hoá plasminogen
E. Thuốc kháng vitamin K
Câu 9: Hấp thu ion ở ruột non
A. Clo được hấp thu chủ động
B. Acid cholyhidric làm tăng hấp thu Fe
C. Fe2+ hấp thu chủ động ở tá tràng
Câu 10: Các yếu tố tham gia hoạt hoá plasminogen thành plasmin là( chọn câu đúng nhất)
C. thrombin, yếu tố XIIa, yếu tố XIIIa
D. thrombin, thromboxane A2, yếu tố XIa
E. t-PA, thrombin, yếu tố XIIa
Câu 11: Thần kinh chi phối tiết nước bọt:
Câu 12: yếu tố quyết định cho sự trao đổi khí ở phổi
A. độ lớn của diện trao đổi
B. độ dày của màng hô hấp
C. sự phong phú của mao mạch quanh phế quản
D. áp suất âm khoang màng phổi
E. sự chênh lệch phân áp các khí giữa phế nang và máu
Câu 13: Bệnh nhân bị vàng mắt, da, xuất huyết cho bệnh nhân đi xét nghiệm thấy Bilirubin trực tiếp máu tăng , chức năng đông máu giảm sau khi tiêm vitamin K thì nhưng chảy máu, gan hoạt động bình thường ? do :
B. Thiếu II, VII , IX , X
Câu 14: trao đổi chất qua mao mạch chủ yếu là :
B. Vận chuyển thụ động
D. Khuyếch tán thụ động
Câu 15: 1 người có khoảng chết giải phẫu 150ml, thở qua 1 cái ống có V 50ml với tần số 15 lần/phút , V mỗi lần thở là 800 ml. Lượng không khí thực sự tham gia trao đổi trong 1 phút là :
Câu 16: O2 từ phế nang vào máu theo phương thức :
A. Vận chuyển tích cực
C. Khuyếch tán đơn thuần
D. Khuyếch tán có chất tải
E. Vận chuyển tích cực thứ cấp
Câu 17: Acid traxenic có tác dụng cầm máu theo cơ chế nào?
A. Làm tăng sức bền thành mạch
B. Kích thích sự kết tụ tiểu cầu
C. Tăng thời gian tồn tại của cục máu đông
D. ức chế tác dụng của plasminogen
Câu 18: Nói về tế bào diệt tự nhiên câu nào sai ?
A. Hiện diện ở những nơi lympho B và lympho T có
B. Khả năng tiết kháng thể mạnh
Câu 19: *12.Nói về chức năng chống lại vi khuẩn của kháng thể câu nào sai?
A. Hoạt hoá bổ thể để tiêu diệt vi khuẩn
B. Trực tiếp thực bào vi khuẩn
Câu 20: Bệnh màng trong :
A. Là bệnh không có chất surfactant trong đường dẫn khí
B. Thường gặp ở trẻ sơ sinh đẻ non dưới 42 tuần
C. Gây suy hô hấp rất nặng nề ở trẻ đẻ non do xẹp các phế quản nhỏ
D. Do tế bào phế nang loại I chưa bài tiết surfactant
E. Tất cả 4 ý trên đều sai
Câu 21: Tỉ lệ phần trăm O2 bão hoà:
C. 97% ; 90% -> can thiệp
Câu 22: Dịch nào quan trọng trong tiêu hoá và hấp thu lipid?
Câu 23: HbO2 ở trong máu dạng
A. trực tiếp trao đổi với tổ chức
B. tạo phân áp O2 ở trong máu
C. rất dễ phân ly khi phân áp O2 tăng lên
D. vận chuyển O2 chủ yếu của máu
E. chiếm 19,8ml trng 100nl máu động mạch
Câu 24: Mục đích của qúa trình thông khí là :
A. Để làm tăng sự trao đổi khí ở phế nang
B. Để duy trì sự chênh lệch phân áp O2 và CO2 giữa phế nang và máu
C. Để đổi mới không khí trong phế nang
E. Cả 3 câu A,B và C đều đúng
Câu 25: Sự hoạt hoá tiểu cầu do tiếp xúc với thành mạch tổn thương làm giải phóng ADP và.......dẫn đến sự.....kết dính tiểu cầu.
A. Thromboxane A2; ức chế
B. thromboxane A2; khuyếch đại
C. thromboplastin; ức chế
D. thromboplastin; khuyếch đại
E. thrombosthenin; khuyếch đại