Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý 1 HUBT - Miễn Phí Có Đáp Án Luyện tập và kiểm tra kiến thức với đề thi trắc nghiệm môn Dược Lý 1 HUBT, được thiết kế phù hợp với chương trình học của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi miễn phí đi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm chắc kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu lý tưởng để học tập và nâng cao hiểu biết về dược lý!
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Dược Lý 1 HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội đề thi miễn phí đề thi có đáp án ôn tập dược lý kiểm tra kiến thức học dược lý online tài liệu y dược
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Colchichin
A. Tác dụng điều trị bệnh gút mãn tính (2)
B. Điều trị các trường hợp viêm khớp khác (3)
C. Tác dụng điều trị đặc hiệu cơn gút cấp tính (1)
Câu 2: Thuốc chống trầm cảm ba vòng :
A. Có tác dụng giảm đau do nguyên nhân thần kinh (2)
B. Tác dụng xuất hiện nhanh nhưng chóng hết (3)
C. Ức chế thu hồi noradrenalin ,serotonin làm tăng các chất này ở khe synat(1)
Câu 3: Allopurinol là thuốc:
A. Làm tăng thải trừ acid uric qua thận
B. Có tác dụng điều trị cơn gút cấp tính
C. Làm giảm tổng hợp acid uric do ức chế xanthin oxydase
D. Không dùng trong bệnh gút mạn tính, sỏi urat ở thận
Câu 4: Phenobarbital là thuốc:
A. Dẫn xuất của acid barbituric có thời gian tác dụng trung bình
B. Chỉ có tác dụng gây ngủ, không chống được co giật
C. ít gây tình trạng quen thuốc, được sử dụng nhiều trong lâm sàng
D. Gây nhiều tương tác thuốc do cảm ứng mạnh cytocrom P450
Câu 5: Procain là thuốc:
A. Thuộc nhóm thuốc tê có mang đường nối amid
B. Dùng gây tê bề mặt rất tốt
C. ít gây tình trạng dị ứng thuốc
D. Thường phối hợp với adrenalin để kéo dài thời gian gây tê
Câu 6: Aderenalin là thuốc :
A. Kích thích cả receptor anpha và a drenergic
B. Làm co thắt cơ trơn phế quản
C. Ít ảnh hưởng đến hoạt động tim
D. Làm tăng mạch của huyết áp tâm thu và tâm trương
Câu 7: Độc tính nguy hiểm nhất của paracetamol khi dùng liều cao
A. Gây viêm gan , hoại tử gan
B. Gay độc với thận
C. Gây viêm loét dạ dày , tá tràng
Câu 8: Các tác dụng không mong muốn của thuốc mê trong khi gây mê:
A. Hạ huyết áp, ngừng tim, ngừng hô hấp do phản xạ
B. Độc với gan, gây suy tim
C. Gây liệt ruột, liệt bàng quang
D. Gây viêm đường hô hấp
Câu 9: Ưu điểm nổi bật của các thuốc ức chế chọn lọc cyclooxygenase 2 (COX2) so với các thuốc ức chế COX khôngchọn lọc là
A. Út tác dụng không mong muốn trên đường tiêu hoá hơn
B. Tác dụng chống viêm mạch hơn
C. Tác dụng hạ sốt , giảm đau mạch hơn
D. Ít tác dụng không mong muốn trên tim mạch hơn
Câu 10: Đặc điểm chung của các thuốc mê đường tĩnh mạch:
A. Thời gian gây mê kéo dài
B. Tác dụng giảm đau và giãn cơ mạnh
C. Khởi mê nhanh, tỉnh nhanh, kỹ thuật gây mê đơn giản
D. Không ảnh hưởng đến hô hấp
Câu 11: Adrenalin là thuốc:
A. Làm tăng mạnh cả huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương
B. ít ảnh hưởng đến hoạt động của tim
C. Kích thích cả receptor á và a adrenergic nên tác dụng trên nhiều cơ quan
D. Làm co thắt cơ trơn phế quản, gây khó thở
Câu 12: Morphin là thuốc:
A. Sinh khả dụng đường uống cao bằng đường tiêm (1)
B. Có tác dụng giảm đau mạnh, chọn lọc trên trung tâm đau (2)
C. Gây sảng khoái, dễ gây nghiện (3)
Câu 13: Vitamin A được chỉ định trong trường hợp:
A. Khô mắt, quáng gà, viêm loét giác mạc (1)
B. Trẻ em chậm lớn, sức đề kháng kém (2)
C. Bệnh trứng cá, da, tóc, móng khô, vết thương chậm lành (2)
D. Cả 3 chỉ định (1), (2 ). (3) đều đúng
Câu 14: Đặc điểm tác dụng của morphin trên hô hấp:
A. ức chế trung tâm hô hấp khi dùng liều cao (1)
C. Trung tâm hô hấp của trẻ em ít bị ảnh hưởng bởi morphin (3)
D. ức chế trung tâm hô hấp ngay ở liều điều trị (2)
Câu 15: Nhóm thuốc chống viêm không steroid lên
A. Có tác dụng chống viêm mạnh hơn nhóm glucocorticoid
B. Các thuốc trong nhóm có tác dụng phụ trên đường tiêu hóa tương tự như
C. Không ảnh hưởng đến sự di chuyển bạch cầu vào ổ viêm
D. ức chế cyclooxygenase (COX), ngăn cản tổng hợp prostaglandin
Câu 16: Carbamazepin là thuốc:
A. Điều trị tốt động kinh cơn vắng ý thức
B. Điều trị tốt các cơn động kinh cục bộ
C. ít gây tình trạng dị ứng thuốc
D. ít gây tương tác thuốc
Câu 17: Thuốc kháng histamin H1, thế hệ 2:
A. Qua được hàng rào máu não dễ dàng
B. Chỉ định trong các bệnh dị ứng, chống nôn, chống say tàu xe
C. Thời gian tác dụng dài, chỉ cần dùng 1 lần/ ngày
D. Có tác dụng an thần, chống nôn, kháng cholinergic
Câu 18: Cafein là thuốc:
A. Có nguồn gốc tổng hợp hóa học
B. Làm tăng huyết áp
C. Làm giảm tiết acid dạ dày
D. Kích thích ưu tiên trên vỏ não
Câu 19: Acid valproic là thuốc
A. Không gây độc với gan (1)
B. Điều trị tất cả các loại động kinh , tốt trong cơn vắng ý thức (2)
C. Có thể điều trị động kinh ở phụ nữ mang thai bà cho con bú (3)
Câu 20: Clopromazin là thuốc
A. Không gây hội chứng ngoại tháp (hội chứng Parkinson)
B. Có tác dụng an thần yếu, dùng để điều trị tình trạng mất ngủ, lo âu, căng
D. Không có tác dụng trên hệ thần kinh thực vật, hệ nội tiết
E. Có tác dụng an thần mạnh, dùng để điều trị rối loạn tâm thần thể hưng
Câu 21: Phenobarbital là thuốc:
A. Dẫn xuất của acid barbituric có thời gian tác dụng ngắn
B. Tạo giấc ngủ gần giống giấc ngủ sinh lý
C. ít gây tương tác thuốc, ít gây quen thuốc
D. Hiện được dùng phổ biến để điều trị tình trạng mất ngủ
Câu 22: Morphin có tác dụng:
A. Gây giãn đồng tử mắt
B. Giảm nhu động ruột, giảm tiết dịch, gây táo bón
C. Gây giãn phế quản, được sử dụng để điều trị hen
D. Kích thích trung tâm ho và trung tâm nôn
Câu 23: Trong các thuốc kháng histamin H1, các thuốc thuộc thế hệ 1 là:
A. Clopheniramin, loratadin
B. Promethazin, alimemazin
C. Cetirizin, diphenhydramin
D. Fexofenadin, dimenhydrinat
Câu 24: Khi ngộ độc phenobarbital, xử trí bằng truyền tĩnh mạch dung dịch:
Câu 25: Thuốc mê đường tĩnh mạch propofol
A. Gây mê nhanh , mạnh
B. Gây mê nhanh, chậm
C. Gây mê chậm , yếu
D. Gây mê chậm, yếu